110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học

I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN

Câu 1.Hiñro có 3 ñồng vị là

1 2 3

1 1 1

H; H; H; Oxi có 3 ñồng vị là

16 17 18

8 8 8

O; O; O . Trong tự nhiên, loại phân

tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là

A. 18u. B. 19u C. 17u D. 20u

Câu 2.Hiñro có 3 ñồng vị là

1 2 3

1 1 1

H; H; H; Oxi có 3 ñồng vị là

16 17 18

8 8 1

O; O; O; . Trong tự nhiên, loại phân

tử nước có khối lượng phân tử lớn nhất là

A. 20 u. B. 24 u. C. 22 u. D. 26 u.

Câu 3.Hiñro có 3 ñồng vị là

1 2 3

1 1 1

H; H; H; Oxi có 3 ñồng vị là

16 17 18

8 8 1

O; O; O; . Có thể có bao nhiêu

phân tử nước khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên ?

A. 6. B. 18. C. 9. D. 24.

Câu 4.Cacbon có 2 ñồng vị

12

6

C và

13

6

C, cũn oxi có 3 ñồng vị

16

8

O ,

17

8

O và

18

8

O. Có thể có bao nhiêu

phân tử khí cacbonic khác nhau tạo nên từ các ñồng vị trên ?

A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.

Câu 5.Các bon có 2 ñồng vị là

12

6

C chiếm 98,89% và

13

6

C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của

nguyên tố cacbon là

A. 12,5. B. 12,011. C. 12,021. D. 12,045.

pdf8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1865 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s23p63d54s3. 
Câu 38. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại 
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. 
Câu 39. Nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các 
nguyên tố sau ? 
A. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) B. Clo (Z = 17) D. Kali (Z = 
19) 
Câu 40. Ion S2– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S có bao 
nhiêu electron ñộc thân ? 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 
Câu 41. Tổng số hạt trong nguyên tử X bằng 58. X là 
A. 4018Ar B. 
37
21Sc C. 
39
19K D. 
38
20Ca 
Câu 42. Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số ñiện tích hạt nhân bằng 16, hiệu ñiện tích hạt nhân X và Y là 1, 
tổng số electron trong ion X3Y
– là 32. Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là 
A. O, N, H. B. N, O, H. C. H, N, O. D. H, O, N. 
Câu 43. Kim loại M có NTK là 54. Tổng số các hạt trong ion M2+ là 78. M là 
 A. 5424Cr B. 
54
25Mn C. 
54
26 Fe D. 
54
27Co 
Câu 44. Cho hợp chất MX3 tổng số các hạt cơ bản là 196, trong ñó hạt mang ñiện nhiều hơn hạt không 
mang ñiện là 60 và MM – MX = 8. Tổng số hạt cơ bản trong X
– lớn hơn trong M3+ là 16. Các nguyên 
tố M, X lần lượt là 
A. Al, Cl B. Fe, F C. Al, F D. Fe, Cl 
Câu 45. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, 
ns2 np5. Phát biểu nào sau ñây sai ? 
A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn. 
B. A, M, X ñều thuộc chu kì 3. 
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA 
D. Trong ba nguyên tố, X có số oxi hoá cao nhất và bằng +5 
Câu 46. Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau ñây ñúng ? 
A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB. 
B. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB. 
C. Cu tạo ñược các ion Cu+, Cu2+. Cả 2 ion này ñều có cấu hình electron bền của khí hiếm. 
D. Ion Cu 2+ có lớp electron ngoài cùng bão hoà. 
Câu 47. Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIA, cấu hình electron của Z là 
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s1 
C. 1s22s22p63s23p64s24p5 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 
Câu 48. Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn nào sau ñây chỉ gồm các nguyên tố d ? 
A. 9, 16, 25 C. 20, 34, 39 B. 26, 28, 29 D. 
17, 31, 74 
Câu 49, 50, 51. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau : 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
X1 : 1s
22s22p63s2 X2 : 1s
22s22p63s23p64s1 
X3 : 1s
22s22p63s23p64s2 X4 : 1s
22s22p63s23p5 
X5 : 1s
22s22p63s23p63d64s2 X6 : 1s
22s22p63s23p1 
49. Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì 
A. X1, X4, X6 B. X2, X3, X5 C. X1, X2, X6 D. Cả A và B 
50. Các nguyên tố kim loại là 
A. X1, X2, X3, X5, X6 B. X1, X2, X3 
C. X2, X3, X5 D. Tất cả các nguyên tố ñã cho 
51. Ba nguyên tố tạo ra 3 cation có cấu hình electron giống nhau là 
A. X1, X2, X6 B. X2, X3, X4 C. X2, X3, X5 D. X2, X3, X6 
Câu 52. Nguyên tố có số thứ tự 37, nguyên tố X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? 
A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 5, nhóm IA D. Chu kì 5, 
nhóm IIA 
Câu 53. Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiñro và công thức oxit 
cao nhất là 
A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O5 
Câu 54. Dãy nguyên tố nào sau ñây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ? 
A. C, N, Si, F. B. Na, Ca, Mg, Al. C. F, Cl, Br, I. D. S, O, Te, Se 
Câu 55. Dãy nguyên tố nào sau ñây sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ âm ñiện của nguyên tử ? 
A. Na, Cl, Mg, C. B. N, C, F, S. C. Li, H, C, O, F. D. S, Cl, F, P. 
Câu 56. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là 
A. Liti (Li) B. Rubiñi (Rb) C. Xesi (Cs) D. Hiñro (H) 
Câu 57. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là 
A. Flo (F) B. Iot (I) C. Oxi (O) D. Heli (He) 
Câu 58. Tính bazơ của dãy các hiñroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến ñổi theo chiều nào ? 
A. Giảm dần. C. Không ñổi. B. Tăng dần. D. Vừa tăng vừa giảm. 
Câu 59. Tính axit của dãy chất H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4 biến ñổi theo chiều nào sau ñây? 
A. Tăng dần C. Vừa tăng vừa giảm. 
B. Giảm dần D. Không ñổi. 
Câu 60. Các chất trong dãy nào sau ñây ñược xếp theo thứ tự tính axit tăng dần ? 
A. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4 
C. NaOH ; Al(OH)3; Mg(OH)2 ; H2SiO3 D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 
Câu 61. Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F 
Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau ñây ñúng ? 
A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na 
C. Na < Al < P < Cl < F D. Cl < P < Al < Na < F 
Câu 62. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. 
Nguyên tử khối của nguyên tố ñó là 
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 
Câu 63. Bốn nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên ñược 
sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau : 
A. X, Y, Z, T B. X, T, Y, Z C. X, Z, Y, T D. T, Z, Y, X 
Câu 64. Hợp chất với hiñro (RHn) của nguyên tố nào sau ñây có giá trị n lớn nhất : 
A. C B. N C. O D. S 
Câu 65. Một nguyên tố có oxit cao nhất là R2O7. Nguyên tố ấy tạo với H một hợp chất khí trong ñó H 
chiếm 0,78% về khối lượng. Nguyên tố ñó là 
A. flo B. lưu huỳnh C. oxi D. iot 
Câu 66. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kì nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số ñơn vị ñiện 
tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là 
A. natri và magie. B. natri và nhôm. C. bo và nhôm. D. bo và magie. 
Câu 67. Hai nguyên tố A và B ñứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số ñơn 
vị ñiện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là 
A. Na và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Al. D. Na và K. 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
Câu 68. Hai nguyên tố X, Y ở 2 nhóm A (hoặc B) liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, Y thuộc nhóm VA, 
ở trạng thái ñơn chất X và Y không phản ứng với nhau, tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X 
và Y là 23. Hai nguyên tố X và Y là 
A. cacbon và photpho. B. oxi và nitơ. C. photpho và oxi. D. lưu huỳnh và nitơ. 
Câu 69. Cho 0,2mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu ñược 
53,4g muối khan. R là 
A. Al B. B C. Br D. Ga 
Câu 70. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, trong oxit cao nhất khối lượng của oxi chiếm 61,2%. Nguyên tố 
R là 
A. flo B. clo C. iot D. brom 
Câu 71. Tỉ lệ của phân tử khối giữa oxit cao nhất của nguyên tố R với hợp chất khí với hiñro của nó là 5,5 
: 2. Nguyên tố R là 
A. cacbon B. silic C. lưu huỳnh D. photpho 
Câu 72. Anion X+ và Y– có cấu hình electron tương tự nhau, nhận xét nào sau ñây luôn ñúng ? 
A. Nguyên tử X, Y thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hoàn. 
B. Các nguyên tử X và Y có 1 e ñộc thân. 
C. Số proton trong nguyên tử X, Y như nhau. 
D. Số nơtron của nguyên tử X nhiều hơn của nguyên tử Y là 2e. 
Câu 73. A là hợp chất có công thức MX2 trong ñó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử 
M cũng như X ñều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức 
phân tử của MX2 là 
A. CaCl2 B. MgC2 C. SO2 D. CO2 
Câu 74. Oxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là 
A. Si B. S C. P D. N 
Câu 75. Khi cho 6,66g một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 0,96g H2 thoát ra. Kim loại 
ñó là 
A. Na B. Li C. K D. Rb 
Câu 76. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu ñược 0,672 lít khí H2 
(ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược a gam muối khan. Giá trị của a là 
A. 5,13g B. 5,12g C. 5,07g D. 4,91g 
Câu 77. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước 
tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản 
ứng ñược với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự ñúng sẽ là 
A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, Y, Z 
Câu 78. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử hai nguyên tố A và B lần lượt là 3sx và 
3p5. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B 
là 
A. Na, Cl B. Mg, Cl C. Na, S D. Mg, S 
Câu 79. Trong Anion 2-3XY có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số 
nơtron. X và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau ? 
A. F và N B. S và O C. Be và F D. C và O 
Câu 80. Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A 
nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là 
A. Ca ; Na B. Ca ; Cl C. Ca ; Ba D. K ; Ca 
II. LIÊN KẾT HÓA HỌC 
Câu 1. Liên kết ion là liên kết ñược tạo thành do 
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. 
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim. 
C. lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu. 
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim. 
Câu 2. Liên kết cộng hoá trị là liên kết ñược hình thành giữa hai nguyên tử 
A. bằng một hay nhiều cặp electron chung. 
Tài liệu học tập chia sẻ Cấu tạo NT- Bảng TH và Liên kết hóa học
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
B. bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung 
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại ñiển hình và một nguyên tử phi kim ñiển 
hình. 
D. do lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu. 
Câu 3. Cho ñộ âm ñiện của các nguyên tố :C(2,55) ; H(2,20) ; S(2,58) ; Na(0,93) ; O(3,44) ; N(3,04) ; 
P(2,19) ; Cl(3,16) ; K(0,82) ; Ba(0,89). Các nhúm hợp chất có cùng bản chất Liên kết là : 
A. CO2, H2S, Na2O, SO2, SO3, B. CO2, N2, H2S, PCl5, BaCl2 
C. CO2, H2O, KOH, NaCl, H2SO4. D. SO2, H2S, HCl, PCl3, H2O 
Câu 4. Kiểu lai hoá có dạng ñường thẳng là : 
A. Lai hóa sp3. B. Lai hóa sp. C. Lai hóa sp2. 

File đính kèm:

  • pdfPham_Ngoc_Son_-_110_cau_hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc.pdf