11 Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 hay nhất
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm)
Bài 1( 2điểm) Không dùng bảng số và máy tính hãy tính:
a) tg830 – cotg 70 b) sin .cos Biết tg +cotg = 3
Bài 2 (2 điểm) :Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 500 ( nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 500) thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m
Bài 3 ( 3 điểm) : Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH = 12cm, DH = 16cm
a) Chứng minh DB vuông góc với BC
b) Tính diện tích hình thang ABCD
c) Tính BCD (làm tròn đến độ)
D (làm tròn đến độ) KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 3 ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.AC B) BC.HB C) D) BC.HC Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) B) C) D) Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 5: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= . II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300. Giải tam giác vuông ABC. Bài 2: (3 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 3: (1 điểm) Cho là góc nhọn. Rút gọn biểu thức: A = sin6+ cos6 + 3sin2 – cos2 Bài 4: (1 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. Chứng minh rằng: KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 ( đề 4 ) Câu 1 : Döïng goùc nhoïn bieát cos = Câu 2: Tam giác ABC vuông ở A có đường cao AH (HBC). Biết BH=1cm, AH=3cm tính số đo của góc ACB ( làm tròn đến độ). Câu 3 : Cho ABC vuông tại A , = 600 , độ dài đường cao AH = 5 cm, tínhAC . Câu 4 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 250, cos 800,sin160 ,cos 700 , sin 550 , cos 500. Câu 5: ChoABC vuông tại A .Biết AB = 16cm,AC =12cm.Tính SinB,CosB. Câu 6: Rút gọn biểu thức: Câu 7: Tính Giá trị biểu thức : Câu 8: Cho ABC vuông tại A , AH BC . Biết CH =9cm,AH =12cm. Tính độ dài BC, AB, AC. Câu 9: Cho ABC vuông tại A , AH BC . Biết BH =3,6cm,CH =6,4cm. Tính chu vi ABC Câu 10: Cho ABC vuông tại A , AH BC. Vẽ HD AB (D AB) , vẽ HEAC (E AC) .Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Tính DE KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 5 ) I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu1: sin 590 – cos310 bằng A. sin 280 B. cos 280 C. 0 D. 0,5 Câu 2: Cho cos= 0,8 khi đó A. tan- sin = 0,15 B. tan= 0,6 C. cot= 0,75 D. sin= 0,75 Câu 3: Cho + = 900, ta có A. sin = sin B.tan= C. sin2+ cos2 = 1 D. tan. cot= Câu 4: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng A.cm B. cm C.36 cm D. cm II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1:(7 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm , AC = 8 cm, BC = 10 cm. a, Chứng minh tam giác ABC vuông. b, Từ A hạ AH BC ( H BC ). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính BH và MN c, Tính diện tích tứ giác MHNA. d, Chứng minh góc AMN bằng góc ACB. Câu 2:(1 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: AB2 = AC2 + BC2 – 2 AC.BC. cosC KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 6 ) I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu1: sin 590 – cos310 bằng A. 0 B. cos 280 C. sin 280 D. 0,5 Câu 2: Cho cos= 0,8 khi đó A. tan= 0,6 B. tan- sin = 0,15 C. cot= 0,75 D. sin= 0,75 Câu 3: Cho + = 900, ta có A. sin = sin B. tan. cot= C. sin2+ cos2 = 1 D. tan= Câu 4: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng A.cm B. cm C. cm D. 36 cm II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1:(7 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm , AC = 8 cm, BC = 10 cm. a, Chứng minh tam giác ABC vuông. b, Từ A hạ AH BC ( H BC ). Gọi N, M lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính BH và MN c, Tính diện tích tứ giác NHMA. d, Chứng minh góc ANM bằng góc ACB. Câu 2:(1 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: AC2 = AB2 + BC2 – 2 AB.BC. cosB KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 7 ) I- TRAÉC NGHIEÄM:(2 ñieåm) Khoanh troøn chöõ caùi ñöùng tröôùc keát quaû maø em choïn: Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng: A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5 Câu 2: Trong hình 1, độ dài cạnh AC là: A. 13 B. C. 2 D. 3 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức nào sau đây là đúng A . cosC = B. tg B = Hình 2 C. cotgC = D. cotgB = Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H.3) A. x = 8 B. x = 4 C. x = 8 D. x = 2 H.3 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4), trường hợp nào sau đây là đúng: A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm C/ AC = cm D/ AC = 5 cm. H.4 Câu 6. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là α và β (Hình 3 bên dưới). Biểu thức nào sau đây không đúng? A. sinα = cosβ B. cotα = tanβ C. sin2α + cos2β =1 D. tanα = cotβ II. TỰ LUẬN Bài 1. (2 điểm)Tính x, y, h trong hình dưới đây Bài 2 (1,5điểm)Trong tam giác ABC có AC = 10 cm ; đường cao AH. Hãy tính độ dài AH , AB. Bài 3 (3.5 điểm) Cho tam giaùc ABC coù AC = 3cm, AB = 4cm, BC=5cm a) Chöùng minh tam giaùc ABC vuoâng, tính caùc goùc B, C ? b) Phaân giaùc cuûa caét BC taïi D. Tính BD, CD c) Töø D keû DE vaø DF laàn löôït vuoâng goùc vôùi AB, AC. Töù giaùc AEDF laø hình gì? Tính chu vi cuûa töù giaùc AEDF? KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 8 ) Bài 1: (3,5 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2 : ( 1 đ) Tính : Bài 3 : (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Bài 4: (1 điểm) Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a. .................................................................................. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 9 ) Bài 1: (3,5 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2 : ( 1đ) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: tg230, cotg 710, tg260 , cotg 400 , tg 170 , cotg 500 Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Bài 2: (1 điểm). Cho sin = 0,6. Hãy tính tan KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 10) Bài 1: (3 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2 : ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 270, cos 780, sin190 , cos 680 , sin 540 , cos 500. Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Bài 4: (1 điểm). Biết sin2 = . Tính cos; tg ..................................................................... KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 ( đề 11 ) Bài 1: (3 đ) a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB c) Tìm x, y trên hình vẽ Bài 2 : ( 1 đ) : Rút gọn biểu thức: Bài 3: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EAEB + AFFC Bài 4: (1 điểm) Cho . Tính giá trị của biểu thức A = HẾT Đáp án đề 1 A. Lý thuyết : (2 đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B. Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm B. Tự luận : ( 8 đ) Bài 1: (3 đ) mỗi câu đúng 1 điểm a) Tìm x trên hình vẽ sau x2 = 4.9 => x = 6 b) Cho , AC= 5cm. Tính AB 4,2 c) Tìm x, y trên hình vẽ 62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12 Áp dụng định lý Pitago, ta có : y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 => y = ≈ 13,4 Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C . Ta có : tanB = (1 đ) B 5308’ => C 36052’ (0,5 đ). Bài 3 : (1 đ) Tính : = 2 Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có Hình vẽ 0,25 đ a) Giải tam giác vuông ABC. Tính đúng góc C = 600 0,25 đ Ta có: ≈ 3,46 (cm) 0,25 đ ≈ 6,93 (cm) 0,25 đ b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM. Xét tam giác AHB, ta có : ≈ 5,2 (cm) HM = HB – MB = 3 – 2 = (cm) 0,5 đ Diện tích tam giác AHM: SAHM = = ≈ 2,6 cm2 0,5 đ ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C B A A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm 1 (2 đ) a) (sử dụng t/c tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau để viết tg 830 = cotg 70 hoặc cotg70 = tg830) từ đó => tg830 – cotg 70 = 0 b) Biến đổi Biết tg+cotg = 3 ó từ đó suy ra 1, 0 điểm 0, 75 điểm 0, 25 điểm 2 (2 đ) Hình vẽ minh hoạ cho bài toán Gọi AB là chiều cao của tháp CA : hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống CB : bóng của tháp trên mặt đất (dài 96m). Trong tam giác ABC, B = 900. Ta có Hay AB = 96.1,1917 114,4 (m) 0,5 điểm 1điểm 0,5 điểm 3 (3 đ) Vẽ hình , ghi GT-KL đúng a) Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuông BHD tính được BD = 20cm Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuông BHC tính được HC = 9cm Tính DC2 + BC2 = 162 + 152 = 400 = DB2 => ΔBCD vuông tại B hay BD BC b) Kẻ AKDC tại K, tính được AB = KH = 7cm tính được SABCD = 192 cm2 c) SinBCD = BCD 36052’ 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0, 5 điểm 0, 5 điểm 0,75 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 đề 4 Câu 1 : nêu được cách dựng , vẽ hình đúng, chứng minh đúng 1đ Câu 2: vẽ hình, tính 0,5đ Tính 0,5đ Câu 3 : vẽ hình, tính 0,5đ Tính AC = AB.tan 60 = (cm) 0,5đ Câu 4 :sắp xếp đúng Cos80 < sin16<cos70<sin25<cos50<sin55 1đ Câu 5: vẽ hình và Tính BC = 20cm (dùng Pitago) 0,5đ .Tính SinB =12/20,CosB=.16/20 0,5đ Câu 6: 1đ Câu 7: tính đúng = 1 1đ Câu 8: vẽ hình và tính AC =15cm(dùng Pitago) 0,5đ Tính BC =25cm; AB= 20cm 0,5đ Câu 9: vẽ hình 0,25đ Tính AB =, Tính AC = 0,5đ => chu vi tam giác là AB+AC +BC = 6+8+10 =24cm 0,25đ Câu 10: vẽ hình 0,25đ Tính được AH=cm 0,25đ Chứng minh được AH=DE 0,25đ => DE =12cm 0,25đ Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi và bảng số. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5
File đính kèm:
- 11 de KT hinh hoc lop 9 hay.doc