100 câu hỏi ôn tập hóa 9 học kì I

1) Oxit bazơ có những tính chất hoá học sau?

A. Tác dụng với: Nước, oxit bazơ và bazơ

B. Tác dụng với: Oxit axit, axit và oxit bazơ

C. Tác dụng với: Nước, axit và oxit axit

D. Tác dụng với: Nước, muối và axit

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 100 câu hỏi ôn tập hóa 9 học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l, CaCO3 , AgCl
MgCl2, Na3PO4 , BaSO4
AgCl, BaSO4 , AgNO3
KNO3, CuSO4, BaCl2
21). Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO4 tạo muối kết tủa:
A. Dung dịch BaCl2 C. HCl
B. Dung dịch NaOH D. Mg(OH)2
22). Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi:
HCl + AgNO3 ’ AgCl i + HNO3
CO2 + 2KOH ’ K2CO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 ’ BaSO4 i + 2HCl
Ca(OH)2 + 2HCl ’ CaCl2 + 2H2O
23). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi
NaCl + AgNO3 ’ AgCl i + NaNO3
Ca(OH)2 + 2HCl ’ CaCl2 + 2H2O
BaCl2 + H2SO4 ’ BaSO4 i + 2HCl
CuO + H2SO4 ’ CuSO4 + H2O
24). Cho dd HCl vào chất rắn nào thì tạo thành dd muối màu xanh lam:
 A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO
25). Cho dd HCl vaò chất rắn nào thì tạo thành dd muối màu vàng nâu:
 A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO
26). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra
K2SO4 + 2NaCl ’ Na2SO4 + 2KCl
Na2CO3 + 2HCl ’ 2NaCl + CO2 + H2O
Ba(OH)2 + 2HNO3 ’ Ba(NO3)2 + H2O
 D. 3KOH + FeCl3 ’ 3KCl + Fe(OH)3
27). Hai hợp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4 , HCl	B. CuCl2 , KOH
C. FeCl3 , NaOH	D. AgNO3 , NaCl
39). Kim loại nào có thể tác dụng với tất cả các dung dịch sau: HCl, CuSO4, KOH, FeCl2
A. Mg B. Al C. Ag D. Fe
40). Có những chất khí thải độc hại sau: HCl, CO2 ,H2S, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Nước vôi trong B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH D. Nước
41). Clo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Fe, HCl, H2, NaOH B. Cu, NaOH, H2O, H2
C. H2, KOH, H2O, SO2 D. CO2, H2, H2O, Mg 
42). Khí Clo được loại bỏ bằng cách sục vào:
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl D. Nước
43). PUHH nào sau đây là đúng?
A. CuO + H2 t 0 Cu + H2O
B. CuO + CO t 0 Cu + CO2
C. 2CuO + C t 0 2Cu + CO2
D. Tất cả đều đúng
44). Cho CO2 tác dụng với NaOH theo PƯ:
 CO2 + NaOH Ž NaHCO3 thì tỉ lệ số mol của CO2 Và NaOH là:
A. 1:2 B. 2: 1 C. 1: 1 D. tất cả đều sai
45). Mức độ hoạt đông HH của Phi kim của dãy nào được xếp theo chiều giảm dần?
A. F , Cl, S B. Cl, F, S 
C. S, F, Cl D. Cl , S, F
46/ Tên của muối Na2SO4 là:
A. Natri Sunfit	 B. Natri Sunfat
C. Natri Sunfuric	 D. Natri Sunfua
47/ Nhóm hợp chất nào tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ ?
A. SO2 , SO3 , CO2 	 B. CuO, MgO, ZnO
C. P2O5 , CaO, Na2O	 D. Na2O, K2O, CaO
48/ Cho Zn vào dung dịch axt HCl có xảy ra hiện tượng :
A. Giải phóng khí H2	 
B. Giải phóng khí SO2 
C. Zn tan dần và tạo thành muối 	
D. A và C đúng
49/ Khí SO2 có thể được tạo thành khi cho:
A. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng	
B. Lưu huỳnh tác dụng với Oxi
C. Na2SO3 tác dụng với H2SO4 	
D. Tất cả đều đúng
57/ Cặp dung dịch nào tác dụng với nhau tạo thành Bazơ kết tủa màu xanh?
	A. NaOH tác dụng với FeCl3	 B. CuSO4 tác dụng với KOH
	C. NaOH tác dụng với MgCl2	D. ZnSO4 tác dụng với KOH
58/ Nhóm hợp chất Bazơ nào không bị nhiệt phân huỷ?
	A. Cu(OH)2	B. Ca(OH)2
	C. Fe(OH)3	D. Mg(OH)2
59/ Cho BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2SO4 thì thu được 11,65g kết tủa. Khối lương BaCl2 cần dùng là? ( Ba = 137 ; Cl = 35,5 )
	A. 10,4 g	B. 0,05 g
	C. 1,04 g	D. 0,5 g
60/Trong các muối sau,nhóm muối nào gồm các muối đều kết tủa ?
A. NaCl ; CaCO3 ; AgCl 
B. AgCl ; BaSO4 ; MgCO3
C. MgCl2 ; Na3PO4 ; BaSO4 
 D. KNO3 ; CuSO4 ; BaCl2
61/Hợp chất nào có thể tác dụng với dd CuSO4 tạo bazơ kết tủa:
 A. BaCl2 B. NaOH C. HCl D. Mg(OH)2
62/ Cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?
 	A. Na2SO4 và HCl	
B. Ca(OH)2 và K2CO3
	C. AgNO3 và HCl	
D. CuSO4 và NaOH
63/ Trg các PƯHH sau, PƯ nào không phải là PƯ trao đổi ?
 A. NaCl + AgNO3 ž AgCl  + NaNO3 
 B. BaCl2 + H2SO4 ž BaSO4   + 2HCl
 C. Ca(OH)2 + 2 HCl ž CaCl2 + 2H2O 
 D. CuO + H2SO4 ž CuSO4 + H2O
64/Trong các PƯ sau PƯ nào không xảy ra:
 A. Na2CO3 + 2HCl ž 2NaCl + CO2 + H2O
 B. K2SO4 +2NaCl ž Na2SO4 + 2KCl
 C. Ba(OH)2 + 2 HNO3 ž Ba(NO3)2 + 2H2O
 D. 3 KOH + FeCl3 ž 3 KCl + Fe(OH)3
73/ Muốn điều chế NaCl , người ta trộn 2 dung dịch với nhau. Hỏi phải trộn những cặp chất nào với nhau:
Dung dịch Na2CO3 và CaCl2 
Dung dịch K2CO3 và NaNO3 
Dung dịch Na2SO4 và KCl
Dung dịch NaNO3 và KCl
74/ Cho 40 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với CaCO3 dư. Thì thể tích CO2 thu được (đktc ) là:
4,48 lít
2,24 lít
3,36 lít
5,6 lít
75/ ( Sử dụng câu 74 ) Khối lượng muối tạo thành là:
1,11g
2,22 g
3,33g
4,44g
76/ Cho 6,72 lít khí H2 (đktc ) đi qua 32 g CuO đun nóng đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn, thì:
H2 còn dư
PƯ xảy ra xong cả 2 chất tham gia đều hết
CuO còn dư
Cả H2 và CuO đều dư
77/ Khối lượng của chất dư là: ( Câu 76 )
2 g
4 g
6 g
8 g
78/ Khối lượng Cu tạo thành là: : ( Câu 76 )
25,6 g
19,2 g
12,8 g
6,4 g
79/ Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g P trong bình kín chứa Oxi dư, sau đó cho 200 ml H2O vào và lắc đều, cho quỳ tím vào thì quỳ tím chyuển sang màu:
xanh 
đỏ
không đổi màu
vàng
80/ Dung dịch tạo thành ( câu 79 ) có nồng độ M là :
0,25 M
0,5 M
1 M
2 M
89/ Cặp chất nào không xảy ra PƯ?
A. Fe + HCl B. Zn + CuSO4 
C. Ag + HCl D. Cu + AgNO3 
90/ Trong hợp chất oxit của kim loại ( A ) Oxi chiếm 17,02% về khối lượng . Vậy kim loại A là :
Cu C. K
Zn D. Na
90/ Để hòa tan hoàn toàn một lượng Zn thì cần dùng 14,7 g dung dịch H2SO4 20%. Khi PƯ kết thúc thể tích H2 thu được ở (đktc ) là:
0,672 lít
0,896 lit
1,12 lít
1,344 lít
91/ Cho các PTHH sau:
a)  + FeSO4 " MgSO4 + Fe
b) HCl +  " ZnCl2 + H2
c) H2SO4 +  " ZnSO4 + H2O
d) Cu + . " Cu(NO3)2 + Ag
 Các chất được điền vào chổ trống theo thứ tự là:
Mg, ZnO, Zn, AgNO3
MgO, Zn, ZnO, HNO3
Mg, Zn, ZnO, AgNO3 
MgO, ZnO, Zn, HNO3
92/ Kim loại Nhôm bị hòa tan bởi H2SO4 loãng. PTHH nào đúng? ( Không cần cân bằng PTHH )
A. Al + H2SO4 " Al2(SO4)3 + H2 
B. Al + H2SO4 " Al2SO4 + H2 
C. Al + H2SO4 " Al(SO4)3 + H2
D. Al + H2SO4 " Al3(SO4)2 + H2
93/ Các chất được điền vào các PTHH theo thứ tự là:
a)  + Al " Al2O3
b) NaOH + . " Cu(OH)2 + Na2SO4 
c)  + H2SO4 " CuSO4 + H2O 
A. O3 , CuSO4 , CuO
B. O2 , CuO, Cu
C. O3 , CuSO4 , Cu
D. O2 , CuSO4 , CuO
94/ Cho chuổi PƯ sau:
Al " AlCl3 " Al(OH)3 " Al2O3 " Al
Các hóa chất hoặc điều kiện PƯ cần dùng theo thứ tự là:
Cl2 , NaOH, Nhiệt phân, điện phân nóng chảy
HCl , KOH, Nhiệt phân, điện phân nóng chảy
A và B đều đúng
A và B đều sai
28). Phản ứng hoá học của các dung dịch nào có tạo thành chất khí bay ra ?
	A. CaCl2 tác dụng với H2SO4	 
 B. Na2CO3 tác dụng với HNO3
	C. K2SO4 tác dụng với Ba(NO3)2	
	D. NaOH tác dụng với MgCl2
29) Cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch ?
 A. Na2SO3 và H2SO4 B. MgCl2 và CuSO4
 C. KNO3 và NaCl	 D. Ca(OH)2 và NaNO3
30). Dãy kim loại nào đều có thể t/d với dd CuSO4?
 A. Mg , Fe, Ag, Al B. Cu, Zn, Pb, Fe
 C. Mg, Fe, Zn, Al D. Al, Pt, Fe, Mg
31). Dãy hợp chất nào tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đều tạo thành muối và nước?
 A. HCl, CO2 , MgCl2 B. HNO3 , KOH , SO3
 C. ZnCl2 , SO2 , P2O5 D. CO2 , P2O5 , H2SO4
32). Cặp dung dịch nào tác dụng với nhau tạo thành Bazơ kết tủa màu xanh?
 A. NaOH tác dụng với FeCl3	
 B. CuSO4 tác dụng với KOH
 C. NaOH tác dụng với MgCl2	
 D. ZnSO4 tác dụng với KOH
33). Hợp chất Bazơ nào không bị nhiệt phân huỷ?
 A. Cu(OH)2	 B. Ca(OH)2
 C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2
34). Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ( kiềm )?
 A. Na2O, Fe2O3 ,CaO B. CaO , SO3 , BaO
 C. ZnO , K2O, BaO D. CaO , K2O, BaO
35). Dãy hợp chất nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ ( kiềm )?
 A. Na2O, Fe2O3 ,CaO B. P2O5 , SO3 , CO2
 C. ZnO , K2O, BaO D. CaO , K2O, BaO
36). Cho Cu vào H2SO4 đặc nóng thấy có chất khí bay ra là:
 A. H2 B. SO3 C. SO2 D. CO2
37). Hợp chất nào đều là các bazơ tan ( kiềm )?
A. NaOH, Cu(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH	 
 B. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , NaOH
C. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 	 
D. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2 
38) Dãy chất nào có thể tác dụng với dd NaOH ?
A. Fe, HCl, MgCl2 B. Al, H2SO4, KCl
C. Al, HNO3, CuSO4 D. Fe, H2SO3, ZnCl2
50/ Cho vài giọt Phênolntalêin vào dung dịch NaOH , sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào , ta thấy xuất hiện lần lượt các hiện tượng sau:
Dung dịch xuất hiện màu xanh, sau đó màu xanh biến mất, dung dịch trở nên không màu
Dung dịch xuất hiện màu hồng, sau đó màu hồng biến mất, dung dịch trở nên không màu
Dung dịch trong suốt, sau đó màu hồng từ từ xuất hiện 
Dung dịch xuất hiện màu hồng, sau đó màu hồng biến mất, có kết tủa trắng tạo thành 
51/ Phương pháp nào sau đây điều chế sắt ( III ) hidrôxit
Cho sắt tác dụng với dung dịch NaOH 
Cho muối sắt (II) Clorua tác dụng với Đồng hidroxit
Cho muối sắt (III) Clorua tác dụng với Kali hidroxit
Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl 
52/ Phản ứng hoá học của các dung dịch nào có tạo thành chất khí bay ra ?
	A. CaCl2 tác dụng với H2SO4	 
 B. Na2CO3 tác dụng với HNO3
	C. K2SO4 tác dụng với Ba(NO3)2	 
 D. NaOH tác dụng với MgCl2
53/ Cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch ?
	A. Na2SO3 và H2SO4	 
 B. MgCl2 và CuSO4
	C. KNO3 và NaCl	 D. Ca(OH)2 và NaNO3
54/ Dãy kim loại nào đều có thể tác dụng với dung dịch CuSO4?
	A. Mg , Fe, Ag, AlB. Cu, Zn, Pb, Fe
 C. Mg, Fe, Zn, Al	 
 D. Al, Pt, Fe, Mg	
55/ Dãy hợp chất nào tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đều tạo thành muối và nước?
	A. HCl, CO2 , MgCl2	 
 B. HNO3 , KOH , SO3
C. ZnCl2 , SO2 , P2O5	
 D. CO2 , P2O5 , H2SO4
56/ Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào kho

File đính kèm:

  • doc100 cau hoi on tap hoa 9 HKI du dang.doc
Giáo án liên quan