100 bài tập ôn tập Hóa học lớp 9

Câu 1:

Cho 16.6g hỗn hợp axit axetic và rượu etylic, để trung hoà hỗn hợp thì cần 200ml dung dịch NaOH 1M

 Thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 72% và 28% B. 60.5% và 39.5%

C. 73.5% và 26.5% D. 72.9% và 27.71%

 

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1772 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 100 bài tập ôn tập Hóa học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào tác dụng với nhau:
A. 1; 2; 3; 4; 5
B. 1; 3; 4; 5; 6
C. 3; 4; 5; 6; 7
D. 2; 3; 4; 6; 7
Câu 23: 
Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro đi qua oxit của kim loại Y (đun nóng), oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là:
A. Chì và kẽm
B. Đồng và kẽm
C. Đồng và bạc
D. Sắt và đồng
Câu 24: 
Muốn điều chế 28.75ml rượu etylic thì lượng glucozơ cần dung là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây). Biết Drượu là 0.8g/ml, hiệu suất phản ứng đạt 100%
A. 45g
B. 46g
C. 47.5g
D. 45.5g
Câu 25: 
Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Hãy nhận xét những kết luận nào sau đây sai:
	A. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al
	B. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe
	C. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên
	D. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag
Câu 26: 
Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt (cho hiệu súât của quá trình chuyển hoá gang thành thép là 85%)?
A. 7,2 tấn
B. 6,1 tấn
C. 6,2 tấn
D. 5,3 tấn
Câu 27: 
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X chỉ chứa hai nguyên tố, người ta thu được 22g khí CO2và 9g H2O. Biết rằng 1dm3 chất đó trong điều kiện tiêu chuẩn nặng 1,25g. Công thức hóa học nào dưới đây là của hiđrocacbon đó dùng?
A. C2H4
B. CH4
C. C3H8
D. C2H6
Câu 28: 
Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng với thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về t0 và p). Hiđrocacbon đó là:
A. C2H4
B. CH4
C. C3H6
D. C2H2
Câu 29: 
Hãy chọn câu trả lời đúng:
	A. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém
	B. Phi kim dẫn điện tốt
	C. Phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn và khí
	D. Phi kim dẫn nhiệt tốt
Câu 30: 
Khi lên men 1lít rượu etylic 9,20 thì khối lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu (trong các số cho duới đây )? Biết hiệu suất quá trình lên men là 80%, Drượu là 0,8g/ml
A. 90,5g 
B. 75,8g
C. 76,8g
D. 78,5g
Câu 31: 
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon, thu được 4.48lít khí CO2 (đktc) và 3.6g nước. Công thức hóa học của hiđrocacbon là :
A. C6H6
B. C2H2
C. C2H8
D. C2H4
Câu 32: 
Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng :
- A và B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng hiđro
- C và D không có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hoá học giảm dần):
A. B, A, D, C
B. A, B, D, C
C. A, B, C, D
D. B, D, C, A
Câu 33: 
Đốt cháy hoàn toàn 60ml rượu etylic chưa biết độ của rượu, cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 167g kết tủa, biết DC2H5OH = 0.8g/ml. Vậy độ rượu là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 850
B. 900
C. 950
D. 800
Câu 34: 
Cho 45,5gam hỗn hợp gồm kẽm, đồng,vàng vào dung dịch HCl có dư, còn lại 32,5 gam chất không tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành phần trăm của hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 28%; 28% và 44%
B. 30%; 30% và 40%
C. Kết quả khác
D. 28,57%; 28,13% và 43,3%
Câu 35: 
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?
A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Zn, K, Mg,Cu, Al, Fe
D. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
Câu 36: 
Khi oxi hoá 2gam một nguyên tố m có hoá trị (IV) bằng oxi, người ta thu được 2,54gam oxit. Nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây:
A. Fe
B. Pb
C. Sn
D. Mn
Câu 37: 
Kim loại nào sau đây khi nung nóng sẽ cháy và tạo ra oxit trong môi trường CO2?
A. Au
B. Mg
C. Fe
D. Hg
Câu 38: 
Nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp chất kiểu AlaXb, mỗi phân tử bao gồm 5 nguyên tử, phân tử khối là 50. X là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây:
A. N
B. S
C. P
D. Cl
Câu 39: 
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14đvC, thu được m gam nước và 2mg CO2. Hai hiđrocacbon này là:
A. C2H2 và C3H4.
B. C4H10 và C5H12
C. C6H6 và C7H8
D. Hai anken
Câu 40: 
Cho 10g hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11g. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là :
A. 70% và 30%
B. 50% và 50%
C. 35% và 65%
D. 40% và 60%
Câu 41: 
Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo tính hoạt động hoá học tăng dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng
A. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb
B. Ag, Cu, Pb,Zn, Fe, Al, Na
C. Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu
D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na
Câu 42: 
Một nguyên tố M có thể được tạo ra nhờ phản ứng giữa MO2 với cacbon ở nhiệt độ cao theo phương trình phản ứng sau:
 a MO2 + b C 	d M + f CO + g CO2
Sinh ra 2,8 gam CO; 4,4gam CO2 và 17,8 gam M. Nguyên tử khối của kim loại M là bao nhiêu?
A. 118,7
B. 142,2
C. 89
D. 183,8
Câu 43: 
Đốt cháy hoàn toàn 2.3g một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 2.24 lit CO2(đktc) và 2.7g nước. Biết A có tỉ khối hơi với hiđro là 46đvC. Công thức phân tử của A là:
A. C2H6O2
B. C2H4O
C. C2H6O
D. C3H8O
Câu 44: 
Chất nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HF
B. HNO3
C. HCl
D. H2SO4
Câu 45: 
Cho 112cm3 khí SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là :
A. 0,22g và 0,8g
B. 0,148g và 0,7g
C. 0,148g và 0,6g
D. 0,25g và 0,6g
Câu 46: 
Kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro.Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Oxit này bị khử cho kim loại N. M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây :
A. Thủy ngân và kẽm
B. Đồng và bạc
C. Kẽm và đồng
D. Đồng và chì
Câu 47: 
Chia hỗn hợp hai kim loại A,B có hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau:
 Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lit khí H2 (đktc)
 Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84gam hỗn hợp oxit. 
Tính hỗn hợp hai kim loại ban đầu 
A. 1,8g
B. 3g
C. 3,12g
D. 2,4g
Câu 48: 
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
	A. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
	B. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
	C. Dầu ăn là este của glixerol
	D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo 
Câu 49: 
Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24lit khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là:
A. 35% và 65%
B. 40% và 60%
C. 38,10%và 61,9%
D. 39% và 61%
Câu 50: 
Đốt cháy hoàn toàn 2.8g một trong số những hiđrocacbon (axetilen, benzene, metan, etilen) đó học thu được 4.48lit khí CO2 (đktc). Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Công thức hóa học hiđrocacbon đem đốt là: 
A. C2H2
B. CH4
C. C6H6
D. C2H4
Câu 51: 
Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 12 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây:
A. Khí hiếm
B. Phi kim
C. Kim loại
D. Lưỡng tính
Câu 52: 
Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống (trong các số cho dưới đây)? Biết hiệu suất là 85%
A. 385g
B. 400g
C. 382g
D. 381g
Câu 53: 
Một công thức oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1 gam khí chiếm 0.35 lit ở đktc. Công thức oxit của lưu huỳnh là công thức nào sau đây:
A. SO3
B. SO2
C. S2O6
D. S2O4
Câu 54: 
Đun 8,9 kg(C17H35COO)3C3H5 với lượng dư NaOH.
Khối lượng xà phòng bánh thu được chứa 60% (theo khối lượng) C17H35COONa là:
A. 20,31kg
B. 15kg
C. 16kg
D. 15,3kg
Câu 55: 
Tìm thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650ml rượu 400?
A. 255ml
B. 260ml
C. 259ml
D. 360ml
Câu 56: 
Cho 1 gam hợp kim của natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hoà kiềm đó cần phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là:
A. 39,5%
B. 24%
C. 23%
D. 46%
Câu 57: 
Để đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X phải dung 5,04 lít oxi (đktc) thu được 0,15 mol CO2 và 3,6 g H2O. Tỉ khối hơi của X với hiđrô là 30. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C3H6O2
Câu 58: 
Cho một lượng glucozo lên men để điều chế rượu etylic, khí CO2 sinh ra được dẫn vào nước vôi trong có dư,thu được 80g một kết tủa .Hiệu suất phản ứng lên men rượu là 80%. Khối lượng rượu etylic thu được là:
A. 15g
B. 14g
C. 20,72g
D. 14,72g
Câu 59: 
Cho các kim loại sau: Fe ,Cu, Na, Pb, Al. Hãy xem kết luận nào sai
	A. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: Fe, Na, Pb , Al
	B. Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH: Al
	C. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nguội: tất cả các kim loại trên
	D. Kim loại tác dụng với H2O cho khí H2 bay lên: Na, Ba
Câu 60: 
Biết 0.02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch brom 0.1M. Vậy X là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau:
A. C2H2
B. C2H4
C. C2H6
D. C6H6
Câu 61: 
Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của kim loại 
A. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na
B. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
C. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag
D. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
Câu 62: 
Cho lá kẽm có khối lượng 50g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82g. Khối lượng lá kẽm đã tác dụng là:
A. 11,5g
B. 5,85g
C. 17,55g
D. 11,7g
Câu 63: 
Cần bao nhiêu Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml)?
A. 415g
B. 410g 
C. 200g
D. 430g
Câu 64: 
Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, các nguyên tố có:
A. Số hiệu nguyên tử tăng dần;
B. Tính phi kim của nguyên tố tăng dần;
C. Bán kính nguyên tử giảm dần
D. Tính kim loại của nguyên tố tăng dần;
Câu 65: 
Cho 50g axit axetic 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch natri hiđrocacbonat 8.4%. Khối lượng dung dịch natri hiđrocacbonat cần dùng là:
A. 110g
B. 200g
C. 100g
D. 101g
Câu 66: 
Một nguyên tố X tạo được các hợp chất sau: XH3, X2O5. Trong bảng tuần hoàn của nguyên tố hoá học, nguyên tố X cùng nhóm với:
A. Agon
B. Nitơ
C. Flo
D. Oxi
Câu 67: 
Cho 100ml dung dịch rượu etylic 960 tác dụng với Na dư .Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? Biết Drượu=0.8g/ml
A. 21.17 l 
B. 22.7

File đính kèm:

  • docDe Hoa 9.doc.doc