10 Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2008-2009 có đáp án
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các
trục Ox,Oy,Oz và có trọng tâm G(1;2;1) Hãy tính diện tích tam giác ABC .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường ( C ) : y = x2, (d) : y = 6 x  và trục hoành . Tính
diện tích của hình phẳng (H) .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Biết A’(0;0;0) ,
B’(a;0;0),D’(0;a;0) , A(0;0;a) với a>0 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và B’C’ .
a. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và song song với hai đường thẳng AN và BD’ .
b. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và BD’ .
Câu V.b ( 1,0 điểm )
3) Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ) , cắt đường thẳng (d1) và (d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm nghiệm của phương trình 2z z , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm) Câu I ( 3,0 điểm ) 1) 2đ 2) 1đ Phương trình hoành độ của (C ) và đường thẳng y mx 1  : x 3 2mx 1 g(x) mx 2mx 1 0 , x 1 x 2           (1) Để (C ) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1  m 0 m 0 m 02m m 0 m 0 m 1 m 1g(1) 0 m 2m 1 0                       Câu II ( 3,0 điểm ) 1) 1đ pt  ln 2 2 2 2 2e log (x 3x) 0 2 log (x 3x) 0 (1)       Điều kiện : x > 0 x 3   (1)  2 2 2 22log (x 3x) 2 x 3x 2 x 3x 4 0 4 x 1             So điều kiện , bất phương trình có nghiệm :     4 x 3 ; 0 < x 1 2) 1đ I =           2 2x x x x 1 x 1 2(cos sin .cos )dx (cos sin x)dx (2sin cosx) 2 2 2 2 2 2 2 00 0    2 1 12. 2 2 2 2 x  2  y + + y  1 1  ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ15 3) 1đ Ta có :      xey 0 , x [ ln 2 ; ln 4] x 2(e e) +    2min y y(ln 2) 2 e[ ln 2 ; ln 4] +    4Maxy y(ln 4) 4 e[ ln 2 ; ln 4] Câu III ( 1,0 điểm )  2 3a 3 a 3V AA '.S a.lt ABC 4 4     Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC , A 'B'C'  thí tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ là trung điểm I của OO’ . Bán kính a 3 a a 212 2 2 2R IA AO OI ( ) ( ) 3 2 6       Diện tích : 2a 21 7 a2 2S 4 R 4 ( )mc 6 3      II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ Thay x.y.z trong phương trình của ( d1) vào phương trình của ( d2 ) ta được : 2t 3 1 t (t 1) (t 4) 1 1 2           vô nghiệm .Vậy d1 và d2 không cắt nhau . Ta có : d1có VTCP u ( 2;0;1)1    ; d1có VTCP u (1; 1;2)2    Vì u .u 01 2    nên d1 và d2 vuông góc nhau . 2) 1đ Lấy M(2 2t;3; t) (d )1  , N(2 m;1 m;2m) (d )2   Khi đó : MN (m 2t; 2 m;2m t)      MN vuông với (d ), (d )s1 2 MN.u 0 t 0 5 4 21 M(2;3;0), N( ; ; ) m 1/ 3 3 3 3MN.u 02               x 2 y 3 z(MN) : 1 5 2     là phưong trình đường thẳng cần tìm . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Vì            3 3 2 3(1 i) 1 3i 3i i 1 3i 3 i 2 2i . Suy ra :        2 2z 1 2i z ( 1) 2 5 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : 1) 0,75đ           qua A(4;1;0) qua B( 3; 5;7)(d ) : , (d ) : , 1 2 VTCP u (2;2; 1) VTCP u (2;3; 2)1 2     ( ) có vtpt n (2; 1;2)   Do  u .n 01 và A ( )  nên ( d1) // ( ) . Do    u .n 3 02 nên ( d1) cắt ( ) . ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ16 2) 0,5 đ Vì       [u ,u ] ( 1;2;2) , AB ( 7; 6;7)1 2        [u ,u ].AB1 2d((d ),(d )) 31 2 [u ,u ]1 2 3) 0,75đ phương trình         qua (d )1mp( ) : ( ) : 2x y 2z 7 0 // ( )   Gọi    N (d ) ( ) N(1;1;3)2 ;           M (d ) M(2t 4;2t 1; t),NM (2t 3;2t; t 3)1 Theo đề :    2MN 9 t 1 . Vậy               qua N(1;1;3) x 1 y 1 z 3( ) : ( ) : VTCP NM (1; 2; 2) 1 2 2   Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Gọi z = a + bi , trong đó a,b là các số thực . ta có :  z a bi và   2 2 2z (a b ) 2abi Khi đó :  2z z Tìm các số thực a,b sao cho :      2 2a b a 2ab b Giải hệ trên ta được các nghiệm (0;0) , (1;0) ,  1 3( ; ) 2 2 ,  1 3( ; ) 2 2 . . ĐỀ SỐ: 6 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số 4 2y = x 2x  có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M ( 2 ;0) . . Câu II ( 3,0 điểm ) 1) Cho lg392 a , lg112 b  . Tính lg7 và lg5 theo a và b . 2) Tính tìch phân : I = 21 xx(e sin x)dx 0  3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm số   2 x 1y 1 x . Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tæ soá theå tích cuûa hình laäp phöông vaø theå tích cuûa hình truï ngoaïi tieáp hình laäp phöông ñoù . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là : A(0; 2 ;1) , B( 3 ;1;2) , C(1; 1 ;4) . 1) Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác . 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) :   1y 2x 1 , hai đường thẳng x = 0 , ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ17 x = 1 và trục hoành . Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna . 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1;4;2) và hai mặt phẳng ( 1P ) : 2x y z 6 0    , (    P ) : x 2y 2z 2 02 . 1) Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng ( 1P ) và ( 2P ) cắt nhau . Viết phương trình tham số của giao tuyến  của hai mặt phằng đó . 2) Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến  . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = 2x và (G) : y = x . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) 1) 2đ 2) 1đ Gọi ( ) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k nên ( ) : y k(x 2)   . ( ) là tiếp tuyến của ( C )  Hệ sau có nghiệm : 4 2x 2x k(x 2) (1) 34x 4x k (2)         Thay (2) vào (1) ta được : 2 22x(x 2)(3x 2x 4) 0 x ,x 0,x 2 3           2 2 8 2 8 2 16(2)x k ( ) : y x13 27 27 27            (2)x 0 k 0 ( ) : y 02       (2)x 2 k 4 2 ( ) : y 4 2x 83         Câu II ( 3,0 điểm ) 1) 1đ Ta có : a = lg392 =       3 2 10lg(2 .7 ) 3lg2 2 lg 7 3lg 2 lg 7 3 3lg5 2 lg 7 5    2 lg 7 3lg5 a 3 (1) b = lg112 =       4 10lg(2 .7) 4 lg2 lg 7 4 lg 4 lg5 4 4 lg5 lg 7 5    lg 7 4 lg5 b 4 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ :             2 lg 7 3lg5 a 3 1 1lg5 (a 2b 5) , lg 7 (4a 3b) lg 7 4 lg5 b 4 5 5 x  1 0 1  y + 0  0 + 0  y 1 1  0  ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ18 2) 1d Ta có I = 2 21 1 1x xx(e sin x)dx xe dx xsin xdx I I1 2 0 0 0        2 2 2 11 11 1 1x x 2 xI xe dx e d(x ) ( e ) = (e 1) 1 2 2 200 0      . Cách khác đặt t = 2x 1 I xsin xdx .2 0   Đặt :        u x du dx dv sin xdx v cosx nên          1 1 1 2 0 0 0 I [ x cosx] cosxdx cos1 [sin x] cos1 sin1 Vậy :    1I (e 1) sin1 cos1 2 3) 1đ Tập xác định : R ;     2 2 1 xy , y = 0 x = 1 (1 x ) 1 x ,              x x x x2 1x(1 ) xlim y lim lim y 1 ; lim y 1 1x . 1 x Bảng biến thiên : Vaäy : Haøm soá ñaõ cho ñaït :   R M max y = y(1) 2  Khoâng coù GTNN Câu III ( 1,0 điểm ) Nếu hình lập phương có cạnh là a thì thể tích của nó là 3V a1  Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó có bán kính a 2R 2  và chiều cao h = a nên có thể tích là 3aV2 2  . Khi đó tỉ số thể tích : 3V a 21 3V2 a 2    II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ Trung điểm của cạnh BC là M(1;0;3) x  1  y + 0  y 2 1 1 ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ19 Trung tuyến           Qua M( 1;0;3) x y 2 z 1(AM) : (AM) : VTCP u = AM ( 1;2;2) 1 2 2   2) 1đ Mặt phẳng (OAB) :          Qua O(0;0;0) OA (0; 2;1) VTCP : OB ( 3;2;1)       VTPT n = [OA;OB] ( 1)(5;3;6)             x 1 5t Qua C(1; 1;4) (d): (d) : y 1 3t VTCP u = n = ( 1)(5;3;6) z 4 6t   Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Vì hàm số   1y 2x 1 liên tục , không âm trên [ 0; 1 ] nên hình phẳng (H) có diện tích :         1 1 1 0 0 0 1 1 d(2x 1) 1 1S dx ln 2x 1 ln3 2x 1 2 2x 1 2 2 Theo đề :          a 01S ln a ln3 ln a ln 3 ln a a 3 a 32 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ + Mặt phẳng ( 1P ) có VTPT    1n (2; 1;1) , mặt phẳng ( 2P ) có VTPT    2n (1;2; 2) Vì 2 1 1 2 nên suy ra ( 1P ) và ( 2P ) cắt nhau . + Gọi u  là VTCP của đường thẳng  thì u  vuông góc 1n  và 2n  nên ta có :        1 2u [n ; n ] (0;5;5) 5(0;1;1) Vì   1 2(P ) (P ) . Lấy M(x;y;x) ( )  thì tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ :          2x y z 6 0 , cho x = 2 ta x 2y 2z 2 0 được :           y z 2 y 1 . Suy ra : M(2;1;3) 2y 2z 4 z 3 Vậy             x 2 qua M(2;1;3)( ) : ( ) : y 1 t vtcp u 5(0;1;1) z 3 t   2) 1đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng ( ) . Ta có : MH  . Suy ra : H (Q)  , với (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M và vuông với  . Do đó                 qua M(2;1;3)(Q) : (Q) : 0(x 1) 1(y 4) 1(z 2) 0 (Q) : y z 6 0 vtpt n = u 5(0;1;1)   Thay x,y,z trong phương trình ( ) vào phương trình mặt phẳng (Q) ta được :  pt( )1t H(2;2;4) 5 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) và (G) :    2x x x 0,x 1 Khi đó (H) giới
File đính kèm:
 10 Đ&ĐA thi thu TNTHPT 08-09.pdf 10 Đ&ĐA thi thu TNTHPT 08-09.pdf





