10 Đề thi học kỳ I - Môn Toán 11
Câu 3 (2,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang (đáy lớn AD). Gọi O là giao điểm của AC và BD, I và J lần lược là trung điểm của SB và SC
a) Xác định giao điểm của AI và (SBD)
b) Chứng minh IJ // (SAD)
c) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mp (P) qua I, song song với SD và AC.
011 Thời gian :90 phút (ĐỀ THAM KHẢO 1) I .PHẦN BẮT BUỘC(8,0 điểm) Câu1: ( 2 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = Giải các phương trình lượng giác sau: Câu 2: (2 điểm) Có bao nhiêu số gồm sáu chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 sao cho các chữ số hàng đơn vị , hàng trăm , hàng chục nghìn là các chữ số lẻ . Tìm hệ số của số hạng chứa x30 trong khai triển biểu thức : Câu 3: (1 điểm) Một túi đựng 5 quả cầu đỏ có bán kính khác nhau và 3 quả cầu vàng có bán kính khác nhau. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu , tính xác suất để có ít nhất một quả cầu vàng được chọn . Câu 4: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác SBC và SCD . Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AG1G2) với các mặt phẳng ( ABCD) và (SCD) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AG1G2) II. PHẦN TỰ CHỌN(2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 5a: (2 điểm) Cho dãy số Xác định bốn số hạng đầu của dãy Chứng minh rằng Trong mặt phẳngcho đường thẳng d có phương trình: 2x+y-4=0 và điểm A(0;1).Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm A tỷ số k = 2. 2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 5b: (2 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: Trong mặt phẳngcho hai đường thẳng song song d có phương trình: 2x+y-4=0 , d’ có phương trình 2x+y-7=0 và điểm A(0;1).Xác định tỷ số vị tự của phép vị tự tâm A biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 Thời gian :90 phút (ĐỀ THAM KHẢO 2) I .PHẦN BẮT BUỘC (8,0 điểm) Câu1: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lượng giác sau: y = -3 (2 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: 2 ; 2cos; Câu 2: (2 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một biết là số chia hết cho 5. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức : (2x- Câu 3: (1 điểm) Có hai cái túi, túi thứ nhất có ba bi đỏ ,hai bi xanh;túi thứ hai có 4 bi đỏ và 5 bi xanh.Lấy 1 bi từ mỗi túi một cách nhẫu nhiên. Tính n(). Tính Xác suất sao cho hai bi lấy ra cùng màu. Câu 4: (2 điểm) Cho tứ diện ABCD.Trên ba cạnh AB,AC,AD lần lượt lấy các điểm B’,C’,D’ sao cho đường thẳng B’C’ cắt đường thẳng BC tại K,đường thẳng C’D’ cắt đường thẳng CD tại J,đường thẳng D’B’ cắt đường thẳng DB tại I. Chứng minh 3 điểm I, J, K thẳng hàng . Lấy điểm M ở giữa B,D;điểm N ở giữa C,D sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BC và điểm F nằm bên trong tam giác ABC. Xác định thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNF). II. PHẦN TỰ CHỌN(2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 5: (2 điểm) Chứng minh rằng với n,ta có: 11 chia hết cho 133 Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình: 2x+y-4=0 ,Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=3 và phép tịnh tiến theo véctơ (-2;5). 2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 5: (2 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: Trong mặt phẳng cho đường thẳng d có phương trình : 3x-y-3=0. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(-1;2) và phép quay tâm O góc quay -90. ------Hết------- ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 Thời gian :90 phút (ĐỀ THAM KHẢO 3) I .PHẦN BẮT BUỘC(8,0 điểm) Câu 1:( 3 điểm ) Tìm tập xác định của hàm số: . Giải phương trình: . . Câu 2 : ( 2 điểm ) Coù 2 ñeà kieåm tra toaùn ñeå choïn ñoäi hoïc sinh gioûi ñöôïc phaùt cho 10 hoïc sinh khoái 11 vaø 10 hoïc sinh khoái 12. Coù bao nhieâu caùch saép xeáp 20 hoïc sinh treân vaøo 1 phoøng thi coù 5 daõy gheá sao cho hai em ngoài caïnh nhau coù ñeà khaùc nhau, coøn caùc em ngoài noái ñuoâi nhau coù cuøng moät ñeà? Câu 3: ( 1 điểm ) Gieo ñoàng thôøi boán ñoàng xu caân ñoái ñoàng chaát. Tính xaùc suaát cuûa bieán coá: Coù ñuùng 3 ñoàng xu laät ngöûa. Coù ít nhaát hai ñoàng xu laät ngöûa. Câu 4: ( 2 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tìm giao điểm của SO với mp (MNB). Suy ra thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (MNB). Tìm giao điểm E, F của AD, CD với mp(MNB). Chứng minh rằng E, B, F thẳng hàng. ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 Thời gian :90 phút (ĐỀ THAM KHẢO 4) I .PHẦN BẮT BUỘC(8,0 điểm) Câu 1:( 3 điểm ) Tìm GTLN & GTNN của hàm số: . Giải phương trình: . cosxcoscos - sinxsinsin = . Câu 2 : ( 2 điểm ) Tìm soá haïng khoâng chöùa x trong khai trieån cuûa nhò thöùc: Biết. Một nhóm học sinh gồm 10 người, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 hoc sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho 7 học sinh nam phải đứng liền nhau? Câu 3: ( 1 điểm ) Chọn 4 quân bài trong ba bộ ( bộ K, bộ Q, bộ J gồm 12 quân) .Tính xác suất để chọn được ít nhất một quân K. Câu 4: ( 2 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H; K lần lượt là trung điểm của AB, BC. Trên SD lấy điểm M. Tìm giao điểm của đường thẳng SA; SC lần lượt với mp( HKM). Tìm thiết diện tạo bởi (HKM) với hình chóp SABCD . II. PHẦN TỰ CHỌN(2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 5: (2 điểm) Chứng minh rằng với mọi biểu thức chia hết cho 6. Trong mp Oxy cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép đối xứng trục d’ y = 2x . 2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 5: (2 điểm) Giải phương trình lượng giác sau: 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx Trong mp Oxy cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép đối xứng trục d’ y = 2x. ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 Thời gian :90 phút (ĐỀ THAM KHẢO 5) I .PHẦN BẮT BUỘC(8,0 điểm) Câu 1 : ( 3 điểm ) Tìm tập xác định của hàm số Giải các phương trình sau: Câu 2 : ( 2 điểm ) Từ các chữ số 2, 3 ,4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau .Tính tổng các chữ số đó. Trong khai triển của nhị thức :,Tìm các số hạng chứa a , b với lũy thừa giống nhau. Câu3 : ( 1 điểm ) Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy tiếp một viên bi nữa. Tính xác suất của biến cố lần thứ hai được bi xanh. Câu 4 : ( 2. điểm ) Cho hinh chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm của SC, BC, AD Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (IJK) và (SCD) Tìm thiết diện tạo nên bởi mặt phẳng (IJK) và hình chóp S.ABCD II. PHẦN TỰ CHỌN(2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 5: ( 2 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ( d ): x + 3y – 6 = 0. Tìm phương trình đường thẳng là ảnh của ( d ) qua phép tịnh tiến theo véc tơ V ( 2; - 2 ) .Vẽ hai đường thẳng ( d ) và trên cùng hệ trục tọa độ . Xét tính bị chặn của dãy số sau : 2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 5 : ( 2 điểm ) Giải phương trình Cho đường tròn , viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn đã cho qua phép quay tâm O là gốc tọa độ góc quay 900. ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 Thời gian :90 phút (ĐỀ THAM KHẢO 1) I .PHẦN BẮT BUỘC(8,0 điểm) Câu 1 : ( 3 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Giải các phương trình sau: Câu 2 : ( 2 điểm ) Cho taäp X={0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập X lập được bao nhiêu số tự nhiên số có 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục. Biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 1024. Tìm hệ số của Câu3 : ( 1 điểm ) Gieo một con súc sắc 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để tổng số chấm trên mặt qua 2 lần gieo nhỏ hơn hoặc bằng 4. Câu 4 : ( 2. điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, BC. Trên SC ta lấy một điểm M Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (HKM) và (SAD) Tìm thiết diện tạo mp(HKM) với hình chóp SABCD. II. PHẦN TỰ CHỌN(2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 5: ( 2 điểm ) Trong mp Oxy cho đường thẳng (d):2x-y+6=0 . Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép đối xứng tâm I(-2;1).. Cho dãy số : .Xác định 5 số hạng đầu của dãy , dãy số đã cho là dãy tăng hay giảm 2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 5 : ( 2 điểm ) Giải phương trình Cho đường tròn , viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn đã cho qua phép đối xứng trục d : x = 1 . ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 Thời gian :90 phút (ĐỀ THAM KHẢO 2) I .PHẦN BẮT BUỘC(8,0 điểm) Câu 1 : ( 3 điểm ) Tìm tập xác định của hàm số Giải các phương trình sau: Câu 2 : ( 2 điểm ) Cho taäp X={0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập X lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3. Tìm soá haïng khoâng chöùa x trong khai trieån cuûa nhò thöùc:. Biết rằng:. Câu3 : ( 1 điểm ) Một tổ có 9 nam và 3 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chia ra làm 4 nhóm trực nhật, mỗi nhóm có 3 học sinh.Tính xác suất để khi chia ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ. Câu 4 : ( 2. điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD//BC). trên AC Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) Trên SC lấy một điểm M. Tìm giao điểm của SB với mp( ABM). II. PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 5A: ( 2 điểm ) Trong mp Oxy cho đường thẳng (d): x - 2y + 6=0 . Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép đối xứng trục y = x . Cho dãy số : .Xét tính bị chặn của dãy. 2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 5B : ( 2 điểm ) Giải phương trình Cho đường tròn , viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn đã cho qua phép đối xứng trục d : y = x . ĐỀ THI HỌC KỲ I-MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2010 - 2011 Thời gian :90 phút (ĐỀ THAM KHẢO 8) I .PHẦN BẮT BUỘC(8,0 điểm) Câu 1 : ( 3 điểm ) Tìm tậ
File đính kèm:
- 10 ĐỀ THI HK1 - TOÁN 11.doc