.đề kiểm tra dành cho ban chuẩn a- Đề kiểm tra 15 phút

Tìm các từ còn thiếu ở chỗ trống.

Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là . Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là . Các tinh thể muối khan . dẫn điện, còn các dung dịch muối trong nước . dẫn điện.

 Các từ còn thiếu lần lượt là

 A. chất điện li, sự điện li, không, có.

 B. chất điện li, sự điện li, có, không.

 C. sự điện li, chất điện li, không, có.

 D. sự điện li, chất điện li, có, không.

 

doc30 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu .đề kiểm tra dành cho ban chuẩn a- Đề kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g.
	B. Thành phần hoá học gần đúng của thuỷ tinh thường được viết dưới dạng : Na2O. CaO. SiO2.
	C. Phối liệu để sản xuất gạch, ngói gồm đất sét và cát, nhào với nước thành khối dẻo rồi tạo hình, sấy khô và nung.
	D. Giai đoạn cuối của sản xuất xi măng là nghiền nhỏ clanhke với thạch cao và một số chất phụ gia khác.
3.	Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3 ? 
	A. CaO	B. P2O5 	C. H2SO4 đặc	 D. CuSO4 khan
4.	Chọn hệ số cân bằng tương ứng cho từng chất trong phản ứng sau
	FeO + HNO3 (loãng) đ Fe(NO3)3 + NO + H2O
	A. 1 6 1 3 3	B. 3 8 3 1 4	
	C. 4 10 4 1 5	D. Đáp án khác.
5.	Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ?
	A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
 B. Hấp phụ tốt các chất khí, chất tan trong nước.
 C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
 D. Tất cả đều đúng.
6.	Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng là
	A. CaCO3.	B. Ca(HCO3)2. 
 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2.	D. CaCO3 và Ca(OH)2.
7.	Để điều chế 100 gam dd HNO312,6 % từ nguyên liệu đầu là NH3 và O2 (dư) cần lấy thể tích NH3 ở đktc là (biết hiệu suất bằng 100%)
	A. 8,96 lít	B. 6,72 lít	C. 4,48 lít	D. 3,36 lít
8.	Silic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào ?
	A. Si + F2 đ SiF4
 B. Si + O2 SiO2
 C. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2ư
 D. Si + 2Mg Mg2Si
9.	Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng ngắn của mặt trời xuyên qua bầu khí quyển đến mặt đất và được phản xạ trở lại thành các bức xạ nhiệt dài. Một số chất trong bầu khí quyển có thể hấp thụ những bức xạ nhiệt này làm cho trái đất ấm dần lên. Chất khí nào sau đây là chất gây ra hiệu ứng nhà kính ?
	A. H2.	B. N2.
	C. CO2.	D. O2.
10.	Hỗn hợp A gồm (0,2 mol Fe, 0,4 mol Fe2O3) cho tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng dư thu được dd B. Cho dd B tác dụng dd NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là
	A. 70 gam B. 80 gam C. 40 gam D. kết quả khác.
Đề số 3
1.	Đặc điểm nào sau của các nguyên tố nhóm VA không biến đổi tuần hoàn khi đi từ trên xuống dưới ?
	A. Bán kính nguyên tử.	B. Số electron hoá trị
	C. Độ âm điện.	D. Tính phi kim.
2.	Dịch vị dạ dày thường có pH khoảng 1,5. Nếu người nào có dịch vị dạ dày có pH nhỏ hơn nhiều 1,5 thì dễ bị đau dạ dày. Để chữa bệnh này người bệnh có thể uống dd nào ?
	A. Nước muối ăn.	B. Dung dịch natri hiđroxit
	C. Nước đường	 D. Dung dịch natri hiđrocacbonat
3.	Phản ứng của khí NH3 với Cl2 tạo ra hiện tượng 
	A. Màu vàng lục tăng dần.	B. Mùi khai tăng dần.
	C. Có khói trắng.	D. Không có hiện tượng.
4.	Câu nào sai ?
	A. Dạng thù hình là những cấu trúc khác nhau của cùng nguyên tố hoá học.
 B. Photpho trắng kém hoạt động hoá học hơn photpho đỏ.
	C. Axit silicic là axit yếu, yếu hơn axit cacbonic.
	D. Silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể.
5.	A, B, D lần lượt là chất nào để thực hiện được sơ đồ biến hoá
	A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.	B. H2SO4, Ca(OH)2, NaNO3.
 C. HNO3, CaO, Na2SO4.	D. Tất cả đều đúng.
6.	Khối lượng kim loại Al hoà tan vừa đủ trong dd HNO3 đặc nóng để tạo thành 8,96 lít khí màu nâu (đktc) là
 A. 3,6 gam 	10,8 gam 	5,4 gam 	2,7 gam
7.	Chọn một thuốc thử để nhận biết được tất cả các dd mất nhãn sau : NH4NO3, KNO3, Fe(NO)3, (NH4)2SO4.
 A. NaOH	B. NH3 C. BaCl2 D. Ba(OH)2
8.	Thể tích NH3 (đktc) sục vào nước để được 100 gam dd NH3 34% là
	A. 22,4 lít	B. 44,8 lít	C. 67,2 lít D. 33,6 lít
9.	Tổng số hệ số cân bằng của phản ứng hoá học
	Al + NaNO3 + NaOH + H2O đ NaAlO2 + NH3
	A. 27	B. 28	C. 29	D. 30
10.	Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 14,48 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là
	A. 30%	B. 40%	C. 50%	 D. Kết quả khác.
Đề số 4
1.	Phản ứng nào sau đây cho thấy NO2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử ?
A. 2NO + O2 đ	2NO2
B. 2NO2 	N2O4 
C. 2NO2 + 2NaOH đ NaNO3 + NaNO2 + H2O
D. 2NO2 + O3 đ N2O5 + O2
2.	Để nhận biết khí NH3 có thể dùng chất nào sau đây ?
	A. CO2	B. dd HCl đặc	C. khí HCl	 D. cả B và C đúng.
3.	Cách nào không làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng : 
	N2 + 3H2 2NH3 DH<0
	A. Giảm nhiệt độ.	B. Tăng nồng độ nitơ 
	C. Giảm áp suất.	D. Thêm chất xúc tác.
4.	Để bảo quản photpho trắng người ta ngâm nó trong
	A. nước	B. benzen	
	C. cacbon đisunfua	 	D. Tất cả đều được.
5.	Lấy cùng một lượng kim loại sắt cho tan hoàn toàn trong dd HCl và dd HNO3 đặc nóng thu được lần lượt a và b lít khí ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
	A. a = b	B. A = 3b	C. B = 3a 	D. B = 2a 
6.	Kim loại Cu tan được trong dd nào sau đây ?
	A. HCl B. KNO3 	C. FeCl2 D. HCl và KNO3.
7.	Cho 14,2 gam P2O5 và 600 ml dd NaOH 0,75M. Chất tan trong dd sau phản ứng là
	A. Na2HPO4 và NaH2PO4 	B. Na2HPO4 và Na3PO4
 C. Na3PO4 và NaOH 	D. NaH2PO4 và Na3PO4
8.	Có thể nhận biết các dd : Na2CO3 , Na2SiO3, NaNO3, AgNO3 bằng thuốc thử nào sau đây ?
	A. HCl	B. BaCl2	C. NaOH	D. NaCl
9.	Để cung cấp 49 kg nitơ cho đất cần bón ít nhất bao nhiêu kg đạm ure ?
	A. 98 kg	B. 105 kg	C. 168 kg D. 147 kg
10.	Dẫn toàn bộ khí thu được sau khi nung hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 vào 289,2 gam nước. Nồng độ phần trăm của dd thu được là
	A. 8,4%	B. 4,35%	C. 4,0%	D. 4,2%
I. Bài kiểm tra 15 phút số 3
I.1. Phạm vi kiểm tra
Các kiến thức trong chương 5 và 6
Đề số 1
1.	Câu nào sau đây đúng ?
A. Các chất có công thức dạng CnH2n phải là anken.
B. Các chất có một nối đôi trong phân tử là anken.
C. Anken là các chất có công thức dạng CnH2n.
D. Chất có công thức dạng CnH2n, mạch hở là anken.
2.	Có bao nhiêu đồng phân anken (kể cả đồng phân hình học) ứng với công thức C4H8 ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
3.	Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
	A. but–1–en
B. but–2–en
C. metylpropen
D. pent–1–en
4.	Dùng monome nào dưới đây có thể điều chế ra polime có tính đàn hồi được ứng dụng làm cao su tổng hợp ?
A. but–2–en
B. but–1–en
C. buta–1,2–đien
D. 2–metylbuta–1,3–đien
5.	Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất ?
A. propen
B. but–2–en
C. but–1–en
D. buta–1,3–đien
6.	Hiđrocacbon A mạch hở, khi đốt cháy cho thể tích CO2 và hơi nước bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). Vậy A là 
A. anken
B. ankađien
C. ankin
D. anken hoặc xicloankan
7.	Oxi hoá hoàn toàn 0,675 gam ankađien X, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C6H10
8.	Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với H2 (Ni xúc tác) ?
A. xiclobutan
B. buta–1,3–đien
C. xiclopentan
D. propilen
9.	Polime nào dưới đây được dùng để sản xuất cao su buna ?
A. 
B. 
C. 
D.
10.	Khi cộng brom vào anken A, thu được một dẫn xuất brom của hiđrocacbon có 79,208% brom về. Công thức phân tử của A là 
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
đề số 2
1.	Câu nào sau đây không đúng.
A. Tất cả các hiđrocacbon mạch hở có công thức dạng CnH2n đều là anken.
B. Anken là tất cả các hiđrocacbon có công thức dạng CnH2n.
C. Các hiđrocacbon có công thức dạng CnH2n là anken hoặc xicloankan.
D. Các hiđrocacbon có công thức dạng CnH2n–2, chứa nối ba trong phân tử là ankin.
2.	Tên gọi của CH2=C(CH3)CH=CH2 là
A. pentađien
B. 2–metylbuta–1,3–đien
C. 3–metylbuta–1,3–đien
D. isopentađien
3.	Sản phẩm tạo ra trong phản ứng nào dưới đây không phải là sản phẩm chính.
A. CH3–CH=CH3 + HCl đ CH3–CHCl–CH3
B. CH2=CH–CH=CH2 + HBr đ CH3–CHBr–CH=CH2
C. CH2=C(CH3)–CH3 + HBr đ (CH3)3CH–CH2Br
D. CH2=C(CH3)–CH=CH2 + HCl đ CH3–CCl(CH3)–CH=CH3
4. 	Đem hiđrat hoá hỗn hợp các anken có công thức C4H8 thì thu được hỗn hợp các ancol, số ancol bậc 2 được tạo ra trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5.	Từ etilen người ta điều chế được poli(vinyl clorua). Công thức của polime đó là
A. 
B. 
C. 
D. 
6.	Cho sơ đồ điều chế sau : Isopentan X Y (poliisopren) X là
A. CH2=C(CH3)–CH2–CH3
B. CH2=C(CH3)–CH=CH2
C. CH3–C(CH3)=CH–CH3
D. CH3–CH(CH3)–CH=CH2
7.	Đun 2–brombutan với KOH trong dung môi ancol etylic, thu được sản phẩm chính là
A. CH2=CH–CH2–CH3
B. CH3–CH=CH–CH3
C. CH2=C(CH3)2
D. CH3–CH(OH)–CH2–CH3
8. Cho các polime sau :
1
2
3
4
5
Các polime được dùng để sản xuất cao su là
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 4, 5
D. 3, 4, 5
9.	Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm etilen và propilen vào bình đựng dung dịch brom, kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình brom tăng 15,75 gam. Phần trăm thể tích khí etilen trong hỗn hợp A là
A. 45%
B. 55%
C. 65%
D. 75%
10.	Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít một ankađien rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy bình đựng axit tăng 1,62 gam và bình đựng nước vôi tăng m gam. Giá trị của m là
A. 5,82 gam
B. 5,28 gam
C. 8,25 gam
D. 8,52 gam
đề Số 3
1.	Cho các câu sau :
1. Anken là các hiđrocacbon có công thức dạng CnH2n.
2. Anken là các hiđrocacbon mạch hở có công thức dạng CnH2n.
3. Anken là các hiđrocacbon mạch hở có một liên kết p trong phân tử.
4. Anken là các hiđrocacbon mạch hở có một nối đôi trong phân tử.
Các câu đúng là
	A. chỉ có 4.
	B. 3 và 4
	C. 2, 3 và 4
	D. cả 1, 2, 3, 4
2.	Có bao nhiêu đồng phân ankađien (chỉ tính đồng phân cấu tạo) có công thức phân tử C4H6 ?
	A. 1
	B. 2
	C. 3
	D. 4
3.	Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ?
A. propilen
B. isopren
C. xiclobutan
D. metylxiclopropan
4.	Dùng dung dịch brom dễ dàng phân biệt được cặp chất nào dưới đây ?
	A. propen và etilen
	B. but–1–en và but–2–en
	C. but–1–en và buta–1,3–đien
	D. but–1–en và xilobutan
5.	Cộng HBr vào buta–1,3–đien theo tỉ lệ mol 1 :1, tạo ra tối đa số sản phẩm đồng phân cấu tạo là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6.	Thực hiện các phản ứng sau ở 40o C :
1. CH2=CH–CH=CH2 + Br2 X
2. CH2=CH–CH=CH2 + HBr Y
X, Y là các sản phẩm chính, có cấu tạo lần lượt là
A. CH2Br–CH=CH–CH2Br ; CH3–CH=CH–CH2Br
B. CH2Br–CH=CH–CH2Br ; CH3–CBr=CH–CH3
C. CH2Br–CBrH–CH=CH2 ; CH3–CH=CH–CH2Br
D. CH2Br–CH=CH–CH2Br ; CH3–CHBr–CH=CH2
7.	Cho sơ đồ sau : X Y polibuta

File đính kèm:

  • docfile 1 (15 phut ban chuan).doc
Giáo án liên quan