Trắc nghiệm về axit cacboxylic

 1. 3,15 gam một hổn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dd chứa 3,2 gambrôm. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hổn hợp trên cần 90 ml dd NaOH 0,5M. thành phần % khối lượng từng axit trong hổn hợp lần lượt ghi ở đáp án nào là đúng

 A. 45,71%; 35,25% và 19,04% B. 19,04%; 35,24% và 45,72%

 C. 19,04% ; 45,72% và 35,24% D. 25,00%; 25,00% và 50,00%

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm về axit cacboxylic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ghiệm bằng nhau	
	C. Từ cảhai ống đều nhiều hơn 22,4 lit (đktc)	D. Từ ống thứ 2 nhiều hơn ống thứ nhất
 4. Muốn trung hoà dd chứa 0,9047 gam một axit cacboxylic thơmX cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. X không làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử X là công thức nào sau đây
	A. CH3C6H3(COOH)2	B. C6H3(COOH)3	C. CH3CH2COOH	D. C6H4(COOH)2
 5. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C4H7O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây
	A. Anđehit	B. Axit	C. Ancol	D. Este
 6. Để trung hoà 150 gam dd 7,2% của axit mạch hở đơn chức X cần dùng 100 ml dd NaOH 1,5M. công thức cấu tạo của X là ở đáp án nào sau đây
	A. CH3 - COOH	B. HCOOH	C. CH2 = CH - COOH	D. CH3CH2COOH
 7. trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dd NaOH 0,5M. Tên gọi của X là
	A. Axit acrylic	B. Axit axetic	C. Axit propionic	D. Axit fomic
 8. Cho 10,90 gam hổn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lit khí (đktc). Nếu cho hổn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thí khối lượng sản phẫm cuối cùng là bao nhiêu
	A. 22,2 gam	B. 14,8 gam	C. 11,1 gam	D. 7,4gam
 9. Hổn hợp X có khối lượng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Để trung hoà X cần V ml dd NaOH 0,2M. trị số của V bằng bao nhiêu
	A. 500	B. 300	C. 200	D. 466,6
 10. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rượu etylic và tham gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dd KOH, biết rằng Y không tác dụng với K. X Y có công thức cấu tạo lần lượt là
	A. C2H5OH và CH3COOCH3	
	B. CH2 = CH - COO - CH3 và CH3 - COO - CH = CH2	 
	C. CH2 = CH - COOH và HCOO - CH = CH2	
	D. HCOOH và CH2 = CH - COO - CH3
 11. Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etylic ( H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là bao nhiêu gam
	A. 174,2 gam	B. 87,12 gam	C. 147,2 gam	D. 78,1 gam
 12. Để phân biệt hai dd axit axetic và axit acrylic, ta chất nào trong các chất sau
	A. Natri hiđroxit	B. Quỳ tím	C. Nước brôm	D. Natri hiđrocacbonat
 13. Người ta điều chế axit axetic từ etilen với hiệu suất phản ứng 96%. Thể tích etilen (đktc) cần dùng điều chế 1 tấn axit axetic 60% là bao nhiêu
	A. 746666,00 lit	B. 497777,33 lit	C. 995554,66 lit	D. 373333,00 lit
 14. Công thức cấu tạo thu gọn của axit ccboxylic C4H6O2 có đồng phân cis - trans là công thức nào sau đây
	A. CH3 - CH = CH - COOH	B. CH2 = CH - CH2 - COOH	C. CH2 = C(CH3) - COOH	D. COOH
 15. Không làm chuyển màu giấy quỳ( trung tính) là dd nước của chất nào sau đây
	A. Axit acrylic	B. Axit ađipic	C. Axit glutamic	D. Axit aminoaxetic
 16. Hổn hợp A gồm rượu n - propylic và axit propionic phản ứng vừa hết với 100ml dd NaHCO3 4,04% ( D = 1,04 g/ml) giải phóng một thể tích CO2 bằng 1/18 thể tích CO2 thu được khi đốt cháy cùng một lượng A ( các thể tích khí đo ở cùng t0 , p ). Thành phần % khối lượng các chất trong A lần lượt là bao nhiêu
	A. 80,21% và 19,79%	B. 19,21% và 80,79%	C. 19,79% và 80,21%	D. 19,80% và 80,20%
 17. Chia 0,6 mol hổn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần I đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lit CO2 (đktc). Để trung hoà hoàn toàn phần II cần 250 ml dd NaOH 2M. vậy công thức cấu tạo của hai axit là công thức nào sau đây
	A. CH3COOH và CH2 = CH - COOH	B. HCOOH và HOOC - COOH	C. CH3CH2COOH và HCOOH	D. CH3COOH và HOOC - COOH
 18. Hổn hợp M có khối lượng 10 gam gốm axit axetic và anđehit axetic. Cho M tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy có 21,6 gam Ag kết tủa.% khối lượng mỗi chất trong hổn hợp bằng bao nhiêu
	A. 40% và 60%	B. 56% và 44%	C. 54% và 46%	D. 50% và 50%
 19. Trung hoà 16,6 gam hổn hợp axit axetic và xait fomic bằng dd NaOH thu được 23,2 gam hổn hợp hai muối. Thành phần % khối lượng mỗi axit tương ứng là
	A. 72,29% và 27,71%	B. 33,33% và 66,67%	C. 27,71% và 72,29%	D. 66,67% và 33,33%
 20. Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dd NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit trên là công thức nào sau đây
	A. (CH3)2CH - COOH	B. CH3CH2CH2COOH	C. HCOOH	D. CH3CH2COOH
 21. Nhiệt độ sôi 100,50C; 78,30C; 118,20C là của ba chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOH. Dãy nào sau đây ghi đúng nhiệt độ sôi của mỗi chất lần lượt là
	A. 100,50C ; 78,30C ; 118,20C	B. 118,20C ; 100,50C ; 78,30C	C. 118,20C ; 78,30C ; 100,50C	D. 78,30C ; 100,50C ; 118,20C
 22. Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no đa chức có mạch cacbon không phân nhánh ta thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
	A. HCOO - (CH2)3 - COOH	B. HCOO - (CH2)4 - COOH	C. HCOO - CH2 - CH2 - COOH	D. HCOO - CH2 - COOH
 23. Trong các chất sau, chất có tính axit mạnh nhất là chất nào
	A. CBr3COOH	B. CF3COOH	C. CCl3COOH	D. CH3COOH
 24. Cho quỳ tím vào dd axit axetic, quỳ tím có đổi màu không, nếu có đổi sang màu gì
	A. Bị mất màu	B. Không đổi màu	C. Hồng	D. Xanh
 25. Các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH xếp theo thứ tự tăng tính axit ở dãy nào đúng
	A. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH	B. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH	C. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH	D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
 26. Đốt cháy hoà toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được không quá 4,6 lit khí Y (Đktc). Công thức cấu tạo của axit X là công thức nào
	A. CH3COOH	B. HO - CH2 - COOH	C. C2H5COOH	D. HCOOH
 28. Cho các chất: axit fomic, anđehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên ở dãy nào là đúng
	A. DD AgNO3/NH3; dd NaOH	B. Quỳ tím,2 dd AgNO3/NH3	
 C. Quỳ tím. Dd NaHCO3; dd AgNO3/NH3	D. Na; dd NaOH; dd AgNO3/NH3
 27. Khối lượng axit axetic chứa trong dấm ăn thu được khi lên men 100 lit rượu 80 thành dấm ăn là bao nhiên gam? Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%
	A. 667,83 gam	B. 677,83 gam	C. 834,78 gam	D. 834,78 gam
 29. Thêm 26,4 gam một axit cacboxylic X mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic vào 150 gam dd axit axetic 6 %. Để trung hoà hổn hợp thu được cần 300 ml dd KOH 1,5M. công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây
	A. HCOOH	B. CH3CH2CH2COOH	C. CH3CH2COOH	D. (CH3)2CH - COOH
 30. Sắp xếp các chất CH3COOH (1), HCOO - CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), 
CH3COO - CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần. Dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng
	A. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)	B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)	C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)	D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
 31. Khối lượng axit axetic cần để pha 500 ml dd 0,01M là bao nhiêu
	A. 0,3 gam	B. 0,6 gam	C. 6 gam	D. 3 gam
 32. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là bao nhiêu
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
 33. So sánh tính axit của các chất sau đây:
CH2Cl - CH2COOH (1) , CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3 - CHCl - COOH (4).
Thứ tự sắp xếp ở dãy nào đúng
	A. (3) > (2) > (1) > (4)	B. (3) > (4) > (1) > (2)	C. (4) > (2) > (1) > (3)	D. (4) >(1) > (3) > (2)
 34. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây
	A. Anđehit	B. Este	C. Axit	D. Ancol
 35. trung hoà 250 gam dd 7,4% của một axit đơn chức cần 200 ml dd KOH 1,25M. Công thức cấu tạo của axit đó là công thức nào
	A. HCOOH	B. CH2 = CH - COOH	C. CH3COOH	D. CH3CH2COOH
 36. Để điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng, người ta chọn một hiđro cacbon nào sau đây
	A. CH3CH2CH3	B. CH4	C. CH3CH3	D. CH3CH2CH2CH3
 37. Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là ( C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là công thức nào sau đây
	A. C2H5(COOH)2	B. C4H7(COOH)3	C. C3H5(COOH)3	D. HOC2H2COOH
 38. Hổn hợp P có khối lượng 9 gam gồm axit fomic và anđehit axetic. Cho P tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy có 43,2 gam Ag kết tủa.% khối lượng mỗi chất trong hổn hợp bằng bao nhiêu
	A. 56% và 44%	B. 51,11% và 48,89%	C. 54% và 46%	D. 50% và 50%
 39. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1), etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4)
	A. (1) > (2) > (3) > (4)	B. (1) > (2) > (4) > (3)	C. (4) > (1) > (3) > (2)	D. (4) > (3) > (2) > (1)
 40. Axit đicacboxylic mạch phân nhánh có thành phầ nguyên tố: %C = 40,6; %H = 5,08 và %O = 54,24. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
	A. CH3CH2CH(COOH)2	B. HCOO - CH2 - CH(CH3) - COOH	C. CH3CH(COOH)2	D. (CH3)2C(COOH)2
 41. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
	A. Mg, Cu, dd NH3, NaHCO3	B. Mg, Ag, CH3OH/ H2SO4 đặc nóng	C. Mg, dd NH3, dd NaCl	D. Mg, dd NH3, NaHCO3
 42. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
	A. Ba, H2, Br2, dd NH3, dd NaHSO4, CH3OH/H2SO4 đặc	B. Na, Cu, Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH/H2SO4 đặc	C. Mg, Br2, H2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH/H2SO4 đặc	D. Ca, H2, Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH/H2SO4 đặc
 43. Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự nào
	A. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH	B. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH > H2SO4	C. H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH	D. CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH > H2

File đính kèm:

  • docTN_AXIT_CACBOXYLIC_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan