Trắc nghiệm hóa học 12 – phần vô cơ

Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là

 A. trong kim loại có nhiều electron độc thân

 B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do

 C. trong kim loại có các electron tự do

 D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại

 

doc33 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm hóa học 12 – phần vô cơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Li
B. Na
C. K
D. Ag
Câu Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hidroxit là :
A. LiOH và NaOH
B. NaOH và KOH
C. KOH và RbOH
D. RbOH và CsOH
Câu Nung nóng 50,4g NaHCO3 đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi thì ngừng . Biết lượng khí tạo ra sau phản ứng có thể hoà tan tối đa 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 trong nước . Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của MgCO3 trong hỗn hợp là :
A. 37,31 %
B. 62,69 %
C. 74,62 %
D. 25,38 %
Câu Hoà tan 2,3 gam hỗn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là :
A. Li
B. Na
C. Rb
D. Cs
Câu Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 9,4 g
	B. 9,5 g
	C. 9,6 g
	D. 9,7 g
Câu Cho 13,44 lít khí Clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH aM ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl . Giá trị của a là :
A. 0,24	
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,48
Câu Cho 19,05g hỗn hợp ACl và BCl ( A,B là kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3 thu được 43,05 gam kết tủa .
	a. Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 là :
A. 15 %
B. 17 %
C. 19 %
D. 21 %
	b. Hai kim loại kiềm là :
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Câu Cho 12,2g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kỳ kiên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là :
A. 2,66g
B. 13,3g
C. 1,33g
D. 26,6g
Câu Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,95 gam kim loại thoát ra ở catot và 0,56 lít khí (đktc). Công thức của muối đem điện phân là :
A. NaCl
B. KCl	
C. MgCl2
D. CaCl2
Câu Cho dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 11?
A.10 lần
B. 5 lần
C. 8 lần
D. 6 lần
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6 là
A. Mg2+
B. Ca2+	
C. Sr2+
D. Ba2+
Câu Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là:
A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg
B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba 
D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg
Câu A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 32.Vây A, B là 
A. Be, Mg
B. Mg, Ca 
C. Ca, Sr
D. Sr, Ba
Câu Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có :
A. điện tích hạt nhân khác nhau.
B. cấu hình electron khác nhau.
C. bán kính nguyên tử khác nhau.
D. kiểu mạng tinh thể khác nhau
Câu Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng 
A. điện phân dung dịch CaCl2
B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2 
C. điện phân CaCl2 nóng chảy
D. nhiệt phân CaCO3
Câu Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ?
A. Mg
B.Ca
C. Al
D. Ba 
Câu Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của :
A. natri.
B. magie.
C. canxi.
D. bari.
Câu Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là 
A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục 
B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong
C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục 
Câu Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 $ + CO2 + H2O	B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 
C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 $ + H2O 	D. CaCO3 CaO + CO2 
Câu Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca
	A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn	
	B. Điện phân CaCl2 nóng chảy
	C. Dùng nhôm để khử CaO ở nhiệt độ cao.	
	D. Dùng kim loại Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
Câu Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Na2CO3
D. AgNO3
Câu Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của 
A. ion Ca2+, Mg2+
B. ion 
C. ion Cl–, 
D. cả A, B, C 
Câu Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa: 
A. ion 
B. ion Cl–
C. ion 
D. cả A, B, C 
Câu Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3
B. Na2CO3, Na3PO4	
C. Na2CO3, HCl
D. Na2SO4 , Na2CO3	
Câu Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ?
A. Mg(NO3)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. Mg(OH)2
Câu Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là 
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7 
Câu Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là
A. đá vôi
B. vôi	sống
C. thạch cao
D. đất đèn
Câu CaCO3 không tác dụng được với
A. MgCl2
B. CH3COOH
C. CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 
Câu Một bình hở miệng đựng dung dịch Ca(OH)2 để lâu ngày trong không khí (coi như lượng nước bay hơi không đáng kể) thì khối lượng bình thay đổi thế nào? 
A. Không thay đổi 	
B. Giảm đi	
C. Tăng lên 	
D. Tăng lên rồi lại giảm đi
Câu Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
B. bọt khí và kết tủa trắng
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra
Câu Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+ ; 0,3 mol Na+ ; 0,2 mol SO42- và x mol Cl -. Giá trị x là
A. 0,2 mol
B. 0,3 mol 
C. 0,4 mol 
D. 0,5 mol
Câu Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Na+, 0,2 mol SO42 -, 0,3 mol Cl -. Khối lượng chất tan có trong cốc nước đề bài cho là
A. 17,55 gam
B. 24 gam
C. 41,55 gam
D. 65,55 gam
Câu Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO3)2 khi
	A. đun nóng
B. trộn với dd Ca(OH)2 
C. trộn với dd HCl
D. cho NaCl vào
Câu Phần trăm khối lượng của oxi là lớn nhất trong chất nào trong số các chất cho dưới đây?
	A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. BaCO3.
D. FeCO3.
Câu Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là
	A. Ca và Sr
B. Be và Mg
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
Câu Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đkc) thoát ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 1,68 gam
B. 22,2 gam
C. 28,0 gam
D. 33,6 gam
Câu Thạch cao sống là :
	A. 2CaSO4. H2O
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.4H2O
D. CaSO4	
Câu Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần dùng là
A. 0,04mol 	 B. 0,05mol	
C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol 	 D. 0,05mol hoặc 0,04mol
Câu Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thu được 6,11 lít khí hidro (đo ở 25oC và 1atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là
A. Mg 
B. Ca 
C. Sr
D. Ba
Câu Để tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 400 ml
B. 450 ml
C. 500 ml
D. 550 ml
Câu Cho hỗn hợp CaO và KOH tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối clorua có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CaO và KOH trong hỗn hợp lần lượt là	
	A. 20% và 80% 
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 50% và 50% 
Câu Đổ hỗn hợp dung dịch axit (gồm 0,1 mol H2SO4 và 0,2 mol HCl) vào hỗn hợp kiềm lấy vừa đủ gồm 0,3 mol NaOH và 0,05 mol Ca(OH)2. Khối lượng muối tạo ra là
A. 25,5g
B. 25,6g
C. 25,7g
D. 25,8g
Câu Cho 16,8 gam hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là
A. 10g
B. 20g
C. 21g
D. 22g
Câu Cho 5 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 7,2 g muối khan. Giá trị của V là
	A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
NHÔM VÀ HỢP CHẤT NHÔM 
Câu Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.	B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
	C. có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.	D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
	B. H2SO4.
	C. NaHSO4.
	D. NH3
Câu Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
	C. Al2O3 là oxit trung tính.
	D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.
Câu Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat	
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3	
D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
Câu Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit
A. Được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3	B. Bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Tan được trong dung dịch NH3	D. Là oxit không tạo muối
Câu Chỉ dùng hóa chất nào sau đây phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3
A. Dung dịch HCl 	B. Dung dịch KOH	
C. Dung dịch NaCl	D.Dung dịch CuCl2 
Câu Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên
A. Dung dịch NaOH dư	B. Dung dịch AgNO3	C. Dung dịch Na2SO4	D. Dung dịch HCl
Câu Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt hai dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH	B. HNO3	C. HCl	D. NH3
Câu Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm dung dịch AlCl3
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suố

File đính kèm:

  • dochoa vo co sgd tien giang.doc