Trắc nghiệm hóa 12 - Học kì II

1. Những tính chất vật lý của kim loại, như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh sáng được xác định bởi yếu tố nào sau đây:

a. Mạng tinh thể kim loại c. Các electron tự do

b. Các ion dương kim loại d. Tất cả đều sai

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm hóa 12 - Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ag+, Fe3+, Hg2+
D. Fe, Zn, Fe2+, Ni, H, Fe3+, Hg2+, Hg	D. Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+, Hg2+
7. Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí của một số cặp oxi hóa khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Ni2+/Ni, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag, Hg2+/Hg. Trong các kim loại: Al, Fe, Ni, Ag, Cu, Hg kim loại tác dụng với dung dịch muối sắt (III) là kim loại nào sau đây:
	a. Al, Fe, Ni, Hg b. Al, Fe, Ni, Cu, Hg c. Al, Fe, Ni, Cu	d. Kết quả khác
8. Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy có một lớp Co phủ bên ngoài lá Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên không thấy hiện tượng gì xảy ra. 
Nếu sắp xếp các cặp oxi hóa khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hoá của cation tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
	a. Zn2+/Zn < Co2+/Co < Pb2+/Pb	c. Co2+/Co < Pb2+/Pb < Zn2+/Zn
	b. Co2+/Co < Zn2+/Zn < Pb2+/Pb	d. Zn2+/Zn < Pb2+/Pb < Co2+/Co
9. Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24 g. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dung dịch AgNO3 thì khi phản ứng xong, khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52 g. Kim loại hóa trị II là kim loại nào sau đây:
	a. Pb b. Cd c. Al	 d. Sn
10. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 2,24 g ion kim loại A2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 g. A2+ là kim loại nào sau đây: 
	a. Ba2+ b. Sr2+	c. Ra2+ d. Cd2+
 11. Khi cho luồng khí Hiđro( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
 a. Al2O3, FeO, CuO, Mg	c. Al,Fe, Mg, Cu
 b. Al2O3, Fe, Cu, MgO	d. Al, Fe, Cu, MgO
12. Cho 1,04 g hh 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lit khí Hidro (dktc ) . khối lượng muối sunfat khan thu đựoc sẽ là :
 a. 3,92g	 b.1,96 c.3,52g	 d.5,88g
13. Điện phân dd NaCl , điện cực trơ , không có vách ngăn . sản phẩm thu được 
 a. H2, Cl2, NaOH	c. H2, Cl2, nước giaven	
 b. H2, Cl2, NaOH, nước giaven	d. H2, nước giaven
14. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dd sau khi điện phân hoà tan Al2O3 thì xảy ra trường hợp nào sau đây:
 a. NaCl dư	 b. CuSO4 dư c. NaCl dư hoặc CuSO4 dư 	d. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
15. Điện phân một dd muối ACln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại A thì ở anot thu đuợc 5,6 khí(đktc). A là kim loại nào sau đây:
 a. Mg	 b. Fe c. Cu	d. Ca
16. Mệnh đế nào sau đây đúng?
 a. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng hoá học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại
 b. Sự ăn mòn kim loại hay sự phá huỷ kim loại bởi chất khí bay hơi nước ở nhiệt độ cao 
 c. Aên mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dd axit tạo ra dòng điện
 d. Tất cả đều đúng
17. Trong quá trình điện phân , những ion âm di chuyển về :
 a. cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá c. cực âm , ở đây xảy ra sự oxi hoá 
 b. cực dương, ở đây xảy ra sự khử d. cực âm , ở đây xãy ra sự khử
18. Hãy chọn câu đúng : Trong ăn mòn điện hoá , xảy ra:
 a. sự oxi hoá ở cực dương c. sự khử ở cực âm
 b. sự oxi hoá ở hai cực d. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
19. Kim loại kẽm có thể khử đuợc những ion nào sau đây:
 a. H+	 b. Na+	c. Mg2+	 d. Sr2+
20. Điện phân 250 ml dd CuSO4 với điện cực trơ, khi ở catot bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân và thấy khối lượng catot tăng 4,8g. nồng độ mol/l của dd CuS04 là 
 a.0,3M 	 b. 0,35M	c. 0,15M	d. 0,45M
21. Điện phân 250g dd CuS04 8% đến khi nồng độ CuS04 trong dd thu được giảm đi và băng một nữa so với trước phản ứng thì dừng lại. Khối lượng kim loại bám vào catot có giá trị nào sau đây 
 a. 4,08g b. 2,04g c. 4,58g d.4,5g
22. Bột đồng có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ tập chất
 a. dd Cu(N03)2 dư b.dd Pb(N03)2 dư c. dd ZnS04 dư d.Tất cả đều sai
23. Bột bạc có lẩn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ tập chất 
 a. ddFeCl2 b. ddFeCl3 c. ddCuCl2 d. ddAgN03
24. Hãy săp xếp các cặp oxi hoá khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của ion kim loại: Fe2+/Fe(1), Pb2+/Pb(2), 2H+/H2(3), Ag+/Ag(4), Na+/Na(5), Fe3+/Fe2+(6) ,Cu2+/Cu(7)
 a. (5)<(1)<(2)<(3)<(7)<(6)<(4) c.(4)<(6)<(7)<(3)<(2)<(1)<(5)
 b.(5)<(1)<(6)<(2)<(3)<(4)<(7) d.(5)<(1)<(2)<(6)<(3)<(7)<(4)
25.Chọn phát biểu đúng
Trong 4 nguyên tố K(Z=19), Sc(Z=21), Cr(Z=24), Cu(Z=29) Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s1 là:
 A.K, Cr, Cu B.K, Sc, Cu C.K, Sc, Cr D.Cu, Sc, Cr
26. Hãy sắp xếp các cặp oxihoá khử theo trật tự tăng dần tính oxihoá của các ion kim loại: Fe2+/Fe(1), Pb2+/Pb(2), Hg2+/Hg(3), 2H+/H2(4), Ca2+/Ca(5), Na+/Na(6), Ag+/Ag(7), Fe3+/Fe2+(8), Cu2+/Cu(9)
 A.(6)<(5)<(1)<(2)<(9)<(4)<(8)<(7)<(3) C.(5)<(6)<(2)<(1)<(4)<(9)<(8)<(7)<(3)	
 B.(5)<(6)<(1)<(2)<(4)<(9)<(8)<(7)<(3) D.Tất cả đều sai.
27. Có những ion kim loại sau: Co, Ba2+, Mn2+, Mg, Pb, Co2+, Cz, Ni2+,Mg2+, Cr3+, Ni, K+, Ba, Mn, K, Pb2+.Nếu sắp xếp các cặp oxi hoá khử thành dảy điện hoá học theo chiều tính oi hoá của các ion kim loại tăng dần thì cách sắp xếp nào sau dây là đúng:
 A. K+/K<Ba2+/Ba<Mg2+/Mg<Mn2+/Mn<Cr3+/Cr<Co2+/Co<Ni2+/Ni<Pb2+/Pb
 B. K+/K<Mg2+/Mg<Ba2+/Ba<Mn2+/Mn<Co2+/Co<Cr3+/Cr<Ni2+/Ni<Pb2+/Pb
 C. K+/K<Ba2+/Ba<Mg2+/Mg<Co2+/Co<Mn2+/Mn<Cr3+/Cr<Ni2+/Ni<Pb2+/Pb
 D. kết quả khác
28. Hãy chỉ ra câu sai trong cá câu sau đây:
 A.Phản ứng oxihóa-khử là phản ứng có sự chuyển dời electron giữa các chất phản ứng. 
 B. Phản ứng giữa kim loại và cation kim loại trong dung dịch có sự chuyển dời electron và dung dịch. 
 C. Phản ứng giữa cặp oxi hoá khử Cu2+/Cu với Ag+/Ag là do Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. 
 D. Phản ứng giữa cặp oxi hoá khử Zn2+/Zn và Fe2+/Fe là do Fe2+ có khả năng oxi hoá Zn thành Zn2+.
29. Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 là cấu hình của: 
 A. Mg2+	B. Ne C. F- D. Tất cả đều đúng.
30. Có 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch có chứa 1 loại ion sau: Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+ và 4 kim loại là Cu, Fe, Ag và Pb. Nếu sắp xếp những cặp oxi hoá khử của kim loại và do ion kim loại tương ứng nói trên theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
 A. Ag+/Ag>Cu2+/Cu>Pb2+/Pb>Fe2+/Fe C. Ag+/Ag>Cu2+/Cu>Fe2+/Fe>Pb2+/Pb
 B. Ag+/Ag>Pb2+/Pb>Cu2+/Cu>Fe2+/Fe D. Tất cả đều sai.
31. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 0,8 g. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là bao nhiêu (Trong các số cho dưới đây) ?
 A. 0,6 M	 B. 0,7 M	C. 0,5 M	D. 1,5 M
32. Điện phân hoàn toàn 33,3 g muối Clorua của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít khí Clo(đktc). Công thức phân tử của muối Clorua là công thức nào sau đây: 
 A. MgCl2	 B. CaCl2	C. BaCl2	D. SrCl2
33. Chất nào có thể oxi hoá Zn thành Zn2+ ?
 A. Fe	 B. Al3+	C. Ag+	d. Mg2+
34. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 g muối MCl2 được 0,48 g kim loại M ở catot. Công thức phân tử của muối MCl2 là công thức nào sau đây:
 A. ZnCl2	 B. CaCl2	C. MgCl2	D. CuCl2
35. Điện phân dung dịch muối Sunfat của kim loại A hoá trị II. Khi ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc) thì khối lượng ở catot tăng 2,368 g. A là kim loại nào sau đây:
 A. Cd	 B. Ca	C. Mg	D. Ni
36. Khi điện phân dung dịch một muối , giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên .Dung dịch muối đó là:
 A. CuSO4 B. KCl 	C. ZnCl2 	D. AgNO3
37. Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (D=1.1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch được khuấy đều . Khí ở catot thoát ra 20.832 lit (đktc) thì ngưng điện phân . Nồng độ phần trăm của hợp chất trong dung dịch sau khi điện phân là bao nhiêu ? 
 A. 8.32% 	 B. 8.52% 	C. 16.64% 	D.4.16%
38. Khi điện phân nóng chảy 15.8 g một hợp chất X ta thu được ở anot 22.4 lit khí H2 (đktc). Công thức phân tử hợp chất X là công thức nào sao đây ?
 A. NaH 	B. CaH2	C. MgH2	D.LiH .
39. Điện phân nóng chảy 25.98 g MIn thì thu được 12.6 g iot .MIn có công thức phân tử nào sau đây :
 A. KI 	B. CsI 	C. NaI 	D. FrI.
40. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 oxit riêng biệt sau : Na2O , Al2O3 , Fe2O3 và MgO :
A. Dùng nước , dùng dung dịch NaOH , dùng dung dịch HCl , dùng dung dịch NaOH 
B. Dùng nước , lọc ,dùng dung dịch HCl , dùng dung dịch NaOH 
C. Dùng dung dịch HCl , dùng dung dịch Na2CO3 
D. Dùng dung dịch NaOH , dùng dung dịch HCl , dùng dung dịch Na2CO3 
41. Có 3 kim loại Ba , Al , Ag . Nếu chỉ dùng duy nhất dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được những kim loại nào trong các dãy kim loại sau :
 A. Ba 	B.Ba và Ag C. Ba , Al . Ag D. Không xác định được .
42. Tổng các hạt proton , notron và electron của một kim loại X là 40 .X là kim loại nào sau đây :
 A. Mg 	 B. Al 	C. Ca 	D. Sr .
43. Có bao nhiêu loại phản ứng khác nhau để điều chế magiê kim loại : 
 A. 2 	 B.1 	C. 3 D.4.
44. Muốn phân biệt các kim loại Cu . Be , Mg , người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây để pha

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI II LOP 12A NC.doc