Tổng hợp bài tập nhôm kim loại

1. Câu phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của nhôm:

 A. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc và có nhiệt độ nóng chảy không cao lắm.

 B. Nhôm rất dẻo có thể dát thành từng lá nhôm rất mỏng.

 C.Nhôm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electon tự do tương đối lớn nên khả năng dẫn điện tốt

 D. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng dẫn điện kém hơn đồng

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp bài tập nhôm kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
OH, dd HCl. Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng từng đôi một :
A. 8	B.9	C.10	D. Đáp án khác
23. Cho các mẫu hoá chất : dd NaAlO2, dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl. Hỏi có bao nhiêu cặp chất để có phản ứng được với nhau để tạo Al(OH)3
A. 5	B.7	C.6	D. Đáp án khác
82. Dung dịch nào làm quì tím hố đỏ: 
	A. NaHCO3 	B. Na2CO3 	C. Al2(SO4)3 	D. Ca(HCO3)2 
24. Cĩ 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất cĩ thể dùng để nhận biết mỗi chất là: 
A) HCl đặc 	B) H2SO4 đặc, nguội	 
 C) Dung dịch NaOH 	D) b và c đều đúng 
25. Chỉ dùng H2O cĩ thể phân biệt những chất mất nhãn nào dưới đây:
 A. Al, Al2O3, Fe2O3, MgO. B. ZnO, CuO, FeO, Al2O3. 
 C. Na2O, Al2O3, CuO, Al	D. Al, Zn, Ag, Cu.
26. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
 A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ.
 B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường. 
 C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
 D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội 
27. Cho 7,56g Al hoà tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thấy thoát ra hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N2 và N2O có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 : 6 và dung dịch chỉ chứa một muối. Tính thể tích hỗn hợp X (đktc ).
A. 2,464lít	B. 2,646lít	C. 2,644lít	D. Đáp án khác
28. Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra 2,9568l khí SO2 ở 27,3oC và 1 atm. Kim loại A là: 
 	A. Zn	B. Al	C. Fe	D. Cu
29. Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO3 dư giải phóng ra 0.3136l khí E ở đktc gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8. Kim loại M là:
 	A. Al	B. Zn	C. Fe	D. đáp án khác
30. Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trị 2 và B hoá trị 3 thành hai phần bằng nhau.
-Phần I : hoà tan hết trong dd H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch Y và 14,56l khí H2 (đktc).
-Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì thoát ra 10,08l (đktc) và còn lại kim loại A không tác dụng có khối lượng 11,2g. 
Kim loại A,B là :
 	A. Fe và Al	B. Mg và Al	C. Ca và Cr	D. Đáp án khác
31. Nhận biết các chất Al, Al2O3, Ba, MgO bằng 1 hố chất là 
A. HCl 	B. NaOH	 C. H2O 	D. H2 
32. Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3 , NaNO3 , Na2CO3 , NH4NO3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 	C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3
95.Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây cĩ thể phân biệt được 3 dd: NaAlO2 , Al(CH3COO)3, Na2CO3 
A. Khí CO2 	B. ddHCl lỗng 	
C. dd BaCl2 	D. ddNaOH dư
33. Quặng boxit được dùng để điều chế kim loại là : 
A. Al 	B. Cr 	C. Ni 	D. Sn
34. Quặng boxit thường bị lẫn tạp chất Fe2O3và SiO2 làm thế nào để cĩ Al2O3 gần như nguyên chất 
A. Nghiền ,rửa sạch nhiều lần,nung ở nhiệt độ cao 	 B. Cho phản ứng với axit,thu dung dịch cho kết tinh 
C. Nghiền,rửa sạch cho phản ứng với Na2CO3và nung ở nhiệt độ cao
D. Nghiền,rửa sạch,đun với NaOH dư ,cho kết tủa dd bằng cách pha lỗng và nung ở nhiệt độ cao của kết tủa 
35. Cho mẫu Fe2O3 có lẫn Al2O3, SiO2. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe2O3 nguyên chất 
	A. dd HCl.	 B. dd NaOH.	
C. dd HNO3 đặc nguội. D. dd H2SO4 đặc nóng.
36. Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
 	(1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O	 
 	(2) Al2(SO4)3 + 6NH3+ 6H2O → 2Al(OH)3 +3(NH4)2SO4
 	(3) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O	 
 	(4) NaAlO2+ HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
 	(5) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
A. 1,2	B.1,2,4	C.1,5	D. 1,3,5
37. Cho sơ đồ chuyển hố sau: 	Al à X à Al(OH)3 à Y à Al(OH)3 à R à Al. 
 X, Y, R lần lượt là:
A. NaAlO2 , AlCl3 , Al2O3 .	B. KAlO2 , Al2(SO4)3 , Al2O3.
C. Al2O3 , AlCl3 , Al2S3	D. A và B
38. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiêïn phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24g	B.4,08g	
C.10,2g	D. 0,224g
39. Trộn 3,24g bột Al với 8 g Fe2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư có 1,344 lít khí H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm:
	A. 50% 	B. 75%	
	C. 65%	D. Đáp án khác
40. Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với NaOH dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Biết rằng người ta đã dùng dư 10ml so với thể tích cần dùng, thể tích dung dịch NaOH 4M tất cả là:
	A. 200ml	B.100ml	C.110ml	D. 210ml
41. Cho 16,7g hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn khơng tan. 
 Lọc lấy phần khơng tan đem hịa tan hết bằng dung dịch HCl dư (khơng cĩ khơng khí) thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc). 
Thành phần % khối lượng Al trong hợp kim là :
A. 58,38% 	B. 24,25% 	C. 16,17% 	D. 8,08%
42. Hoà tan hết m gam hh Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng được 0,4 mol khí, còn trong lượng dư NaOH được 0,3 mol khí. Tính m
	A. 11,00 gam 	B. 12,28 gam	C. 13,70 gam	D. 19,50 gam
43. Hịa tan hồn tồn 0,54gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần . Nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi ta được chất rắn nặng 0,51gam . V cĩ giá trị là: 
A. 1,1 lít 	B. 0,8 lít 	C. 1,2 lít 	D. 1,5 lít
44. Cho Al vào dd HNO3 vừa đủ 0,9 mol N2O . Tìm số mol Al đã phản ứng
A. 2,7 mol 	B. 2,4 mol	C. 1,8 mol	D. 0,9 mol
45. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH trong dd sau phản ứng là bao nhiêu 
A. 0,45 mol 	B. 0,25 mol	C. 0,75 mol	D. 0,65 mol
46. (ĐH 2007A)Trộn dd chứa amol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ 
	A. a : b > 1 : 4	B. a : b = 1 : 4	C. a : b = 1 : 5	D. a : b < 1 : 4
47. Một dd chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa sau pứ là:
A. a > 4b	B. a = 4b	C. a = 3b	D. 0 < a < 4b
48. Một dung dịch chứa a(mol) NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b(mol) muối Al3+ . Điều kiện để thu kết tủa sau phản ứng là 
 A. a 4b 	
C. a = 2b 	D. 2b < a < 4b
49 Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= x/y phải như thế nào để thu được kết tủa ? 
A. T = 0,5 	B. T = 1 	
C. T > 1/4 	D. T < 1/4
50 Cho x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch cĩ chứa y mol HCl, với điều kiện nào của x, y thì xuất hiện kết tủa ?	
A) y 4x 	
C) y = 4x 	D) y ³ 4x 
51. dd chứa a mol NaAlO2 td với dd chứa b mol HCl. Điều kiện để sau pứ được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. a=b	B.0 < b < 4a	C.b < 4a	D. a= 2b
52. Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl3 1M, phản ứng hoàn toàn được dd X , 1,56 gam kết tủa Y và khí Z. Thổi CO2 dư vào dd X lại thấy xuất hiện thêm kết tủa . Khối lượng Na ban đầu là 
A. 4,14 gam 	B. 1,14 gam	C. 4,41 gam	D. 2,07 gam
53. Cho n mol Ba vào 100ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 4,68g kết tủa. Giá trị của n là:
A. 0,09	B.0,17	C.0,32	D. A,B đều đúng
54 Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam . Giá trị lớn nhất của V là 
	A. 1,2	B. 1,8	C. 2,4	D. 2
55 ( ĐH 2007) Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là:
	A) 1,5mol/lít 	 	B) 3,5mol/lít 	 
 C)1,5 mol/lít hoặc 3,5mol/lít 	D) 2mol/lít hoặc 3mol/lít.
56. Cho 43,2g muối Al2(SO4)3 td vừa đủ với 250ml dd xút thu được 7,8 g kết tủa. CM của dd xút có thể là:
A. 1,2M	B.2,8M	
C.cả A,B đều đúng	D. cả A,B đều sai 
57. Rót 100ml dd NaOH vào 200ml dd AlCl3 0,2M. Lấy kết tủa sấy khô rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 1,53g chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH có thể là:
A. 1M hay 1,3M	B.0,9M hay 1,3M	
C.0,9M hay 1,1M	D. Cả A,B,C đều sai
58. Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được kết tủa: 
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl3 	
B. cho lượng dư AlCl3vào dung dịch NaOH 
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư 	
D. Cho 1 lượng NaAlO2vào lượng dư H2SO4
59. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 cho tới dư:
	A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
	B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. 
	C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
	D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
60. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho tới dư: 
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
	B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. 
	C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
	D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
61. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al(NO3)3 cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
	B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. 
	C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
	D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
62. Khi c

File đính kèm:

  • doc80 CAU TN NHOM ONTHI DH.doc
Giáo án liên quan