Thi thử tốt nghiệp thpt - 2010 môn: hóa học thpt không phân ban

 1. Dung dịch muối AlCl3 trong nước có PH là:

 A. < 7="" b.=""> 7 C. Không xác định D. = 7

 2. Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh lượng mạt sắt đã dùng là:

 A. Phương án khác B. 5,6 C. 0,056 D. 0,56

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi thử tốt nghiệp thpt - 2010 môn: hóa học thpt không phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - 2010
 Môn: Hóa học THPT không phân ban 
(Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút 
 Số câu hỏi trắc nghiệm: 40 câu
 1. Dung dịch muối AlCl3 trong nước có PH là: 
	A. 7 	C. Không xác định 	D. = 7 
 2. Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO4 0,2M khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh lượng mạt sắt đã dùng là: 
	A. Phương án khác 	 B. 5,6 	C. 0,056 	D. 0,56 
 3. Cho 19g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 
4,48 lit NO (ĐKTC). Kim loại M là: 
	A. Mg 	B. Cu 	C. Fe 	D. Zn 
 4. Trong phản ứng: 
 3NO2 + H2O -> 2HNO3 + NO 
Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây: 
	A. Chất khử 	 B. Không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử 	
	C. Chất oxi hóa 	 D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử 
 5. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO: 
	A. Fe, Mn, Ni 	B. Zn, Mg, Fe 	C. Fe, Al, Cu 	D. Ni, Cu, Ca 
 6. Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời: 
	A. Phương pháp cất nước 	B. Phương pháp trao đổi Ion 
	C. Phương pháp hóa học 	D. Phương pháp đun sôi nước 
 7. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây: 
	A. Thủy luyện 	 B. Nhiệt luyện 	
	C. Điện phân nóng chảy 	D. Điện phân dung dịch 
 8. Có bao nhiêu electron trong ion Cr3+? 
	A. 24 	B. 52 	C. 27 	D. 21 
 9. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 loãng thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: 
	A. Quỳ tím 	B. Zn 	C. CaCO3 	D. Al 
 10. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH1M với 50ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được là: 
	A. 0,44M 	B. 1,1M 	C. 0.66M 	D. 0,33M 
 11. Để hòa tan 1 hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% D = 1,19. Phản ứng làm giải phóng 0,4mol khí. Khối lượng của hỗn hợp đã phản ứng là: 
	A. 12,5 	B. 40,1 	C. 25,3 	D. 42,2 
 12. Hòa tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,12 lit CO2 ở ĐKTC. Xác định kim loại A và B là: 
	A. Sr và Ba 	B. Be và Mg 	C. Mg và Ca 	D. Ca và Sr 
 13. Có 5 ống riêng biệt đựng các dung dịch loãng FeCl2, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: 
	A. Quỳ tím 	B. NaOH 	C. BaCl2 	D. AgNO3 
 14. Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra sản phẩm: 
	A. Fe(OH)2 và H2 	B. FeO và H2 	C. Fe2O3 và H2 	D. Fe3O4 và H2 
 15. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn hiện tượng bản chất trong số các hiện tượng sau: 
	A. Hiđro thoát ra mạnh hơn 	B. Màu xanh biến mất 	
	C. Ăn mòn kim loại 	 D. Ăn mòn điện hóa 
 16. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được mg hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là: 
	A. 10,2 	B. 0,224 	C. 4,08 	D. 2,24 
 17. Trong dung dịch nước vôi X có chứa 1 mol Ca(OH)2. Cho 1,5 mol CO2 sục vào dung dịch X, số mol của CaCO3 rắn tạo ra là: 
	A. 1 	B. 1,5 	C. 0,5 	D. 2 
 18. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl biến đổi như sau: 
	A. Vừa giảm vừa tăng 	B. Giảm 	
	C. Không thay đổi 	D. Tăng 
 19. Hòa tan 25g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A. Đánh giá gần đúng PH và nồng độ M của dung dịch A thu được là: 
	A. > 8 và 0,02M 	B. = 7 và 0,1 M 	C. > 7 và 0,01 M 	D. < 7 và 0,2M 
 20. Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho tới khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Xác định % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là: 
	A. 16% và 84% 	B. 26% và 74% 	C. 74% và 26% 	D. 84% và 16% 
 21. C6H5OH có tên là: 
	A. Axit phenolic 	B. Axit cacbolic 	C. Axit cacbonic 	D. Axit phenic 
 22. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm CH4; C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52 H2O; m có giá trị nào trong số các phương án sau: 
	A. 14,8 	B. 1,48 	C. 24,7 	D. 2,48 
 23. Cho sơ đồ sau: 
 X C3H6Br2 C3H6(OH)2 Anđehit hai chức 
Vậy X là: 
	A. Xiclo propan 	B. Propen 	C. Buten 	D. Propan 
 24. Chất nào tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam: 
	A. C3H7CHO 	B. C3H7COOH 	C. C3H5(OH)3 	D. C3H7OH 
 25. Cho 0,896 lit hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (ĐKTC) lội qua dung dịch Brom dư khối lượng bình Brom tăng thêm 2g. Công thức phân tử của hai anken là: 
	A. Phương án khác 	B. C4H8 và C5H10 	C. C2H4 và C3H6 	D. C3H6 và C4H8 
 26. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức: 
	A. 7 	B. 6 	C. 5 	D. 4 
 27.. Propan A B D 
Tên gọi của D: 
	A. Propanol 	B. Propanal 	C. Axeton D. Tất cả đều sai 
 28. Dùng dung dịch Brom có thể phân biệt cặp chất nào sau đây: 
	A. Etilen và Stiren 	 B. Etilen và Propilen
 	C. Toluen và Stiren 	 D. Metan và Etan 
 29. Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ: 
 X Dung dịch xanh lam Kết tủa đỏ gạch
X là: 
	A. Rượu Etylic 	B. Tất cả đều sai 	C. Axit axetic 	D. Glucozo 
 30. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên: 
	A. Hai liên kết B. Tất cả đều sai 	
	C. Một liên kết và một liên kết	D. Hai liên kết 
 31. Khối lượng (g) glucozo cần để điều chế 0,1 lit rượu Etylic (khối lượng riêng 0,8g/ml) với hiệu xuất 80% là: 
	A. 195,65 	B. 185,6 	C. 212 	D. 196,5 
 32. 0,94g hỗn hợp hai anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 3,24g Ag. Công thức phân tử của hai anđehit là: 
	A. C3H7CHO và C4H9CHO 	B. C2H5CHO và C3H7CHO 	
	C. CH3CHO và C2H5CHO 	D. CH3CHO và HCHO 
 33. Cho 11g hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thì thu được 3,36 lit khí H2 (ĐKTC). Công thức cấu tạo của hai rượu là: 
	A. CH3OH và C3H7OH 	B. CH3OH và C2H5OH 	
	C. C4H7OH và C5H11OH 	D. C2H5OH và C3H7OH 
 34. Axit fomic có phản ứng tráng gương vì trong phân tử : 
	A. Có lý do khác 	 B. Có nhóm chức anđehit (CHO) 	
	C. Có nhóm chức cacbonyl () 	 D. Có nhóm chức cacboxyl (COOH) 
 35. Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng: 
	A. Tinh bột (C6H10O5)n 	B. Tơ tằm (- NH - R - CO - )n 	
	C. Polistiren 	 D. Cao su (C5H8)n 
 36. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O - H trong phân tử các chất sau: C2H5 OH (1); CH3COOH (2); CH2 = CH - COOH (3); C6H5OH; CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là: 
	A. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) 	B. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) 	
	C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) 	D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6) 
 37. Cho các chất sau chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng: 
	A. Tất cả đều sai 	 B. H2N - CH2 - COOH 	
	C. CH3COOC2H5 	 D. CH3COOH 
 38. Những phân tử nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp: 
	A. CH2 = CH2 	B. CH3 - CH3 	C. CH3 CH = O 	D. CH3CH2OH
 39. Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitro benzen: 
	A. C7H8; dung dịch HNO3 đặc; dung dịch H2SO4 đặc 	
	B. C6H6; dung dịch HNO3 đặc; dung dịch H2SO4 đặc 	
	C. C6H6; dung dịch HNO3 đặc 	
	D. C7H8; dung dịch HNO3 đặc 
 40. (X) là hợp chất hữu cơ có phân tử khối là 124 ĐVC. Thành phần khối lượng của các nguyên tố là: 67,75 % C; 6,35% H và 25,8%O. Công thức phân tử của X là: 
	A. C6H6O 	 B. C8H10O2 	 C. C7H8O2 	 D. Kết quả khác
-------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC THPT 
Đáp án mã đề: 002
	01. ; - - -	06. - - - ~	11. - - - ~	16. ; - - -
	02. - - - ~	07. - - = -	12. - - = -	17. - - = -
	03. - / - -	08. - - - ~	13. - / - -	18. - - - ~
	04. - - - ~	09. - - = -	14. - / - -	19. - - - ~
	05. ; - - -	10. - - - ~	15. - - - ~	20. ; - - -
 21. - - - ~	26. - / - -	31. ; - - -	36. - / - -
	22. - / - -	27. - / - -	32. - / - -	37. - / - -
	23. ; - - -	28. - - = -	33. - / - -	38. ; - - -
	24. - - = -	29. - - - ~	34. - / - -	39. - / - -
	25. - - - ~	30. - / -	35. - / - -	40. - - = - 

File đính kèm:

  • docMa de 02.doc