Thi thử đại học trường thpt môn hóa học thời gian 90 phút

 1/ Nếu crackinh n-Butan thì có thể thu mấy ankan?

 a 4 b 3 c 2 d 1

 2/ Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp 2 ankan dạng khí (đktc) thu được 40g ktủa khi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Hai ankan là:

 a C3H8 và C4H10 b Đều C4H10 c Không xác định d C2H6 và C4H10

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi thử đại học trường thpt môn hóa học thời gian 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD-ĐT Bắc Ninh 	THI THỬ ĐẠI HỌC 	
 Trường THPT	 Môn HÓA HỌC
 Thời gian 90 phút 
 1/ Nếu crackinh n-Butan thì có thể thu mấy ankan?
	a	4	b	3	c	2	d	1
 2/ Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp 2 ankan dạng khí (đktc) thu được 40g ktủa khi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Hai ankan là:
	a	C3H8 và C4H10	b	Đều C4H10	c	Không xác định	d	C2H6 và C4H10
 3/ Cho biết các mức oxi hóa của Clo có thể có trong các chất sau: HCl, NaClO, KClO3, HClO2, CaOCl2
	a	-1, +1, +3, +5	b	-1, 0, +1, +3, +5	c	-1, 0, +3, +5	d	-1, +1, +7, +5
 4/ Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có lớp electron ngoài cùng là lớp N?
	a	8	b	26	c	32	d	18
 5/ Những khí nào có thể bị hấp thụ hoàn toàn bởi dd NaOH dư :NO2,NO,SO2,H2S, Cl2O.
	a	NH3,CO2 ,SO2,H2S	b	NO2,CO2 ,SO2,H2S	c	NO2,CO2 ,SO2,H2S,Cl2O
	d	NO2,CO2 ,SO2,NH3
 6/ X và Y là 2 đồng phân, X td với Na, Y thì không. Đốt 13,8g X thu được 26,4g CO2 và 16,2g nước. Tên của X, Y lần lượt là:
	a	Rượu Etylic, đimetyl ete	b	Rượu Propylic, etyl metyl ete	c	không xác định được
	d	Rượu Etylic, đietyl ete
 7/ Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là?
	a	Ca(H2PO4)2 và CaSO4	b	Ca3(PO4)2	c	CaHPO4
	d	Ca(H2PO4)2
 8/ Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp 2 anken dạng khí (đktc) thu được 40g ktủa khi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Hỗn hợp này hợp nước tạo tối đa mấy rượu:
	a	5	b	4	c	2	d	3
 9/ Khi cho H2SO4 hấp thụ SO3 người ta thu được một Oleum chứa 71% SO3 về khối lượng. Công thức Oleum cần tìm là:
	a	H2SO4 . SO3	b	H2SO4 . 3SO3	c	H2SO4 . 4SO3	d	H2SO4 . 2SO3
 10/ Glixerin đun nóng với 2 axit cacboxylic đơn chức có xúc tác thu tối đa mấy trieste?
	a	không được	b	6	c	9	d	12
 11/ Xà phòng hóa 17,4g một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là:
	a	C6H12O2	b	C5H10O2	c	C4H8O2	d	C3H6O2
 12/ Cho phản ứng: H2SO4 + HI --> H2S + I2 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là:
	a	1, 8, 2, 2, 3	b	1, 2, 1, 1, 3	c	1, 8, 1, 4, 4	d	2, 8, 2, 4, 4
 13/ Có thể hòa tan tối đa mấy gam Fe trong 200ml dung dịch HNO3 0,2M (chỉ tạo khí NO)?
	a	1,12g	b	0,56g	c	0,28g	d	0,84g
 14/ Cho 200g dung dịch BaCl2 10,4% tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 2M thì khối lượng kết tủa sinh ra là:
	a	93,2g	b	2,33g	c	23,3g	d	9,32g
 15/ Chất X tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ số mol của H2SO4 với SO2 là 2:3 thì X là chất nào cho dưới đây?
	a	FeS2	b	FeS	c	S	d	H2S
 16/ Trong số các Halogen, chất nào có thể cháy khi tiếp xúc với nước?
	a	Iod	b	Flo	c	Brom	d	Clo
 17/ Phản ứng của axit Sunfuric loãng với chất nào sau đây là phản ứng ôxi hóa khử?
	a	Cu(OH)2	b	Fe	c	Na2S	d	FeO
 18/ Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là:1750000đvC. Số lượng gốc Glucozơ trong loại xenlulozơ đó là:
	a	8103	b	10803	c	12803	d	36420
 19/ Cho 4,6g Na vào 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Tổng nồng độ CM của các chất trong dung dịch A là:
	a	1	b	0,75	c	1,2	d	0,5
 20/ Cho 4,6g Na vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 0,1M cần dùng để trung hòa A là:
	a	0,75 lit	b	0,25 lit	c	0,5 lit	d	0,625 lit
 21/ Có những khí ẩm (khí có lẫn hơi nước) sau đây:a. Amoniac b.Sunfurơ c. CO2 d. Hiđro clorua e.Oxi.Khí ẩm nào có thể làm khô bằng dd Canxi oxit?
	a	a,b,d	b	a,e	c	b,c,d,e	d	c,d,a
 22/ Rót dung dịch H2SO4 vào cốc đựng chất A màu trắng, thấy A dần chuyển màu sang vàng, sang nâu, cuối cùng thành một khối xốp đen, bị bọt khí đẩy lên miệng cốc. A là:
	a	CO2 rắn	b	NaCl	c	C6H12O6	d	CuSO4 khan
 23/ Tỉ khối của một hỗn hợp oxi và ozon so với H2 là 18. % thể tích của ozon trong hỗn hợp là:
	a	75%	b	45%	c	25%	d	10%
 24/ Những chất có thể làm khô khí H2S là:
	a	NaOH rắn	b	H2SO4 đặc	c	P2O5	d	CaO
 25/ Trong các chất khí sau, khí nào được làm khô bằng H2SO4 đặc
	a	SO2	b	HBr	c	HI	d	H2S
 26/ Dãy oxit nào sau đây đều là oxit axit?
	a	Al2O3 ,CO ,P2O5 ,SiO2,NO	b	N2O5 ,P2O5 ,SiO2 ,Mn2O7	c	Al2O3 ,SiO2 ,NO
	d	P2O5 ,N2O5 ,ZnO,Mn2O7
 27/ Nguyên tử của nguyên tố M có 15e trên phân lớp p. Kí hiệu hóa học của M là:
	a	Ge	b	Br	c	As	d	Se
 28/ Cho 13,6g Phenylaxetat tác dụng vừa đủ với m gam KOH. Giá trị của m là:
	a	8,96g	b	5,6g	c	11,2g	d	6,72g
 29/ Cho 5g Brôm có lẫn tạp chất là Clo vào một dung dịch chứa 1,600g KBr. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu 1,155g chất rắn khan. Độ tinh khiết của mẫu Brom trên là:
	a	92,9%	b	16,3%	c	7,1%	d	83,7%
 30/ Dãy chất nào sau đây vừa có td với nước vừa có td với kiềm?
	a	Na2O,CaO,K2O	b	SO2 ,CO ,CO2 ,CaO,Na2O	c	SO2 ,CO2 ,N2O5
	d	Na2O,CaO,Al2O3,MgO,CuO
 31/ Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
	a	KClO3 ,C và S	b	KNO3,C và S	c	KClO3 và C	d	KNO3 và S
 32/ Nhiệt phân htoàn 18,8 g muối nitrat của kim loại M (hoá trị II),thu đc 8 g oxit tương ứng .M là kim loại nào? 
	a	Ca	b	Mg	c	Cu	d	Zn
 33/ Người ta có thể điều chế trực tiếp Etan từ chất nào cho sau đây:
	a	C3H8	b	CH3COONa	c	C2H5COONa	d	CH4
 34/ Hòa tan hoàn toàn m g Al vào dd HNO3 rất loãng thì thu được hh gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (pư không tạo NH4NO3 ).Giá trị của m là?
	a	8,1 g	b	1,35 g	c	0,81 g	d	13,5 g
 35/ NaOH rắn làm khô đc những khí nào sau đây?
	a	NO2 và Cl2	b	HCl và SO2	c	CO và NH3	d	SO2 và CO2
 36/ Este đơn chức A chứa C, H, O có tỉ khối so với Oxi là 3,125. Cho 0,15 mol A tác dụng với NaOH vừa đủ được 21g muối khan. A là:
	a	Este vòng no	b	Este của axit Axetic	c	Este không no	d	Este của Phenol
 37/ Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 vừa đủ rồi cho thêm dung dịch H2SO4 loãng, dư vào thu được dung dịch A. Hỏi có thể hòa tan tối đa mấy gam Cu trong dung dịch ( phản ứngchỉ tạo khí NO)?
	a	28,8g	b	32,0g	c	16,0g	d	3,20g
 38/ Chất X tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ số mol của H2SO4 với SO2 là 4:1 thì X là chất nào cho dưới đây?
	a	Fe2O3	b	FeO	c	FeS	d	FeS2
 39/ Có thể điều chế mấy tấn axit axetic từ 100 tấn CanxiCacbua 96% với hiệu suất 100%?
	a	80 tấn	b	85 tấn	c	96 tấn	d	90 tấn
 40/ Đun nóng dung dịch chứa 27g Glucozơ với Ag2O/NH3 dư thu được lượng Ag là:
	a	64,8g	b	43,2g	c	54,0g	d	32,4g
 41/ Hợp chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu tím xanh?
	a	dd Aminoaxit	b	Ruợu đa chức	c	dd Glixerin	d	dd Albumin
 42/ MetylXiclopropan tác dụng với dung dịch Brôm thu được :
	a	1,4-điBromButan	b	1,2-điBromButan	c	2,3-điBromButan	d	1,3-điBromButan
 43/ Trung hòa 50ml dd X chứa 2 axit Cacboxylic no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 40ml dd NaOH 1,25M.Sau, cô cạn dung dịch thu 4,52g muối khan. Axit lớn là:
	a	Axetic	b	Propionic	c	n-Butiric	d	i-Butiric
 44/ Trung hòa 50ml dd X chứa 2 axit Cacboxylic no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 40ml dd NaOH 1,25M.Sau, cô cạn dung dịch thu 4,52g muối khan. Nồng độ axit lớn là:
	a	0,5M	b	0,4M	c	0,6M	d	0,2M
 45/ Cho 44 g dd chứa NaOH 10% vào 10 g dd axit H3PO4 39,2%.Sau pư trong dd có muối ?
	a	Na2HPO4	b	Na3PO4 và Na2HPO4	c	Na2HPO4 và NaH2PO4
	d	NaH2PO4
 46/ Đề hidro hóa neo-Hexan, thu mấy anken?
	a	3	b	không được	c	2	d	1
 47/ Đốt cháy hoàn toàn 8,9g một este của rượu Metylic với aminoaxit A thu 13,2g CO2, 6,3g nước, 1,12 lit Nitơ(đktc) . Tìm A biết este có M=89.
	a	Glixerin	b	Glutamic	c	Alanin	d	Glixin
 48/ Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit khí H2S (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 50ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28). Nồng độ của muối thu được trong dung dịch là:
	a	45,2%	b	37,5%	c	42,97%	d	63,21%
 49/ Đốt cháy hoàn toàn V lit (đktc) hỗn hợp 3 ankan đồng đẳng kế tiếp thu 4,4g CO2 và 2,7g nước. Giá trị của V là:
	a	1,792 lit	b	1,12 lit	c	1,568 lit	d	2,24 lit
 50/ Khi Clo hóa ankan A thu 2-Clo, 2-MetylButan. Tên thường của ankan đó là:
	a	neo-Pentan	b	i-Pentan	c	n-Pentan	d	Không có
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]c...	 2[ 1]b...	 3[ 1]a...	 4[ 1]d...	 5[ 1]c...	 6[ 1]a...	 7[ 1]a...	 8[ 1]b...
	 9[ 1]b...	 10[ 1]b...	 11[ 1]a...	 12[ 1]c...	 13[ 1]d...	 14[ 1]c...	 15[ 1]c...	 16[ 1]b...
	 17[ 1]b...	 18[ 1]b...	 19[ 1]a...	 20[ 1]b...	 21[ 1]b...	 22[ 1]c...	 23[ 1]c...	 24[ 1]c...
	 25[ 1]a...	 26[ 1]b...	 27[ 1]c...	 28[ 1]c...	 29[ 1]a...	 30[ 1]c...	 31[ 1]b...	 32[ 1]c...
	 33[ 1]c...	 34[ 1]b...	 35[ 1]c...	 36[ 1]a...	 37[ 1]b...	 38[ 1]b...	 39[ 1]d...	 40[ 1]d...
	 41[ 1]d...	 42[ 1]d...	 43[ 1]b...	 44[ 1]c...	 45[ 1]b...	 46[ 1]d...	 47[ 1]d...	 48[ 1]c...
	 49[ 1]b...	 50[ 1]b...

File đính kèm:

  • docDeHD Hoa DH 2010 so 23.doc