Thi thử đại học đợt 3 - Năm 2009 môn thi: hoá học

01: Cho ion M3+ có cấu hình electron [Ne]3S23p63d5. Nguyên tố M thuộc

A. Nhóm VB B. Nhóm IIIA C. Nhóm VIIIB D. Nhóm IIB

02: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là.

A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi thử đại học đợt 3 - Năm 2009 môn thi: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u	C. Fe2+ < Cu < Fe	D. Fe < Cu < Fe2+
08: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là:
A. CH3COOCH3	B. C2H5COOCH3	C. C2H5COOH	D. CH3COOC2H5
09: Đốt cháy ankol A cho nH2O > nCO2 thì A là:
A. Ankol no	B. Ankol no, đơn chức
C. Ankol no, đơn chức hoặc đa chức	D. Ankol no, mạch hở
10: Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3). Chọn câu đúng
A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh	B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ
C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím	D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ
11: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
12: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là
A. Ni (59)	B. Mn (55)	C. Zn (65)	D. Cu (64)
13: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z gồm:
A. Fe(OH)2	B. Fe(OH)3	C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2	D. Không xác định được
14: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất?
A. CH3COOCH = CH2	B. HCOOCH2CH = CH2	C. HCOOCH = CHCH3	D. CH2 = CHCOOCH3
15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen ® A ® B ® C ® A axit picric. B là:
A. phenylclorua	B. o -Crezol	C. Natri phenolat	D. Phenol
16: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m:
A. 5,7 g	B. 12,5 g	C. 15g	D. 21,8 g
17: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X cần dùng 4,48 lit O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gam H2O. Vậy m có giá trị là.
A. 0,8g	B. 1,2g	C. 4,3g	D. 2g
18: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tối đa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là
A. 120 lít	B. 114,5 lít	C. 108,7 lít	D. 184 lít
19: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là.
A. 0,05M	B. 0,1M	C. 0,15M	D. 0,2M
20: Khi nhiệt độ phản ứng tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25oC lên 75oC ?
A. 10 lần	B. 16 lần	C. 32 lần	D. 60 lần
21: Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít ankol nguyên chất (d =0,8g/ml). Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%.
A. 57,5 lít	B. 43,125 lít	C. 42,24 lít	D. 41,421 lít
22: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 -tribromphenol (M= 331g). Khối lượng brom tham gia phản ứng là.
A. 15,44 gam	B. 16,6 gam	C. 19,2 gam	D. 20,4 gam
23: Trong phương trình hoá học của phản ứng FeS2 tác dụng với d?ch H2SO4 đặc nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình phản ứng là:
A. 45	B. 46	C. 44	D. 47
24: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxi hoá cao nhất?
A. 1,4 mol	B. 1,5 mol	C. 1,8 mol	D. 2,1 mol
25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,1 mol	B. 1,2 mol	C. 1,3 mol	D. 1,4 mol
26: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thu được hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO2 thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong các quá trình đó là
A. 0,1 mol	B. 0,15 mol	C. 0,2 mol	D. 0,25 mol
27: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% ni tơ. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X
A. C3H5NH2	B. C4H7NH2	C. C3H7NH2	D. C5H9NH2
28: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ankol. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH?
A. 8%	B. 10%	C. 12%	D. 14%
29: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ankol metylic ankol etylic (có xúc tác H2SO4đ) có thể thu được tối đa bao nhiêu este.
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
30: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ
A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.
C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa.
31: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,11 M và 25,7 gam	B. 0,22 M và 55,35 gam	C. 0,11 M và 27,67 gam	D. 0,33M và 5,35gam
32: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. R là:
A. Mg	B. Fe	C. Al	D. Cu
33: Hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe, cho vào dung dịch chứa z mol CuSO4.Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được chất rắn gồm hai kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì:
A. z ≥ x	B. x ≤ z ≤ x + y	C. x< z < y	D. z = x + y
34: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 120ml	B. 100ml	C. 240ml	D. 50ml
35: Hoà tan hoàn toàn 7 g Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là:
A. 2,56gam và 1,12 lít	B. 12,8gam và 2,24 lít	C. 25,6gam và 2,24 lít	D. 38,4gam và 4,48 lít
36: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
37: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với H2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan K. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X.
A. 2,055 g Ba và 8,1g Al	B. 1,0275g Ba và 4,05 g Al
C. 4,11g Ba và 16,2 g Al	D. 10,275 g Ba và 40,5 g Al
38: Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axit no 2 lần axit (dãy đồng đẳng của axit oxalic)
A. 1≤T<2,5	B. 1<T≤2	C. 0,5<T<1	D. 1<T<1,5
39: Có các chất sau 1. Glucozơ 2. Glyxerol 3. HCHO 4. Prôtit 5. C2H5OH 
 6. HCOOH 7. Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2là:
A. 1,2,3	B. 1,2,3,5	C. 1,2,3,4,6	D. Tất cả
40: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là:
A. 5	B. 6	C. 7	D. tất cả
Phần riêng cho Ban KHTN
41: Cho cân bằng H2 + Cl2 D 2 HCl. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần
A. tăng nồng độ H2 hoặc Cl2	B. tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ	D. dùng chất xúc tác
42: Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V:
A. 50ml	B. 75ml	C. 80ml	D. 100ml
43: Cho aminoaxit. Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là.
A. NH2CH2COOH	B. NH2CH2 CH2COOH	C. CH3 - CH (NH2) -COOH	D. Cả A, B, C đều đúng.
44: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là
A. HNO3đặc, to	B. I2	C. AgNO3/NH3	D. Cu(OH)2/NaOH, to
45: Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X trong dd H2SO4 loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho AgNO3 dư trong NH3 vào và đun nóng thu được 4a mol Ag. Hãy cho biết X có thể là gluxit nào sau đây?
A. Glucozơ	B. Sacarozơ	C. Mantozơ	D. Xenlulozơ
46: Khối lượng K2Cr2O7 (gam) cần dùng để oxy hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là :
A. 29,4	B. 29,6	C. 59,2	D. 24,9
47: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là:
A. 5,25	B. 4,56	C. 4,25	D. 5,56
48: Cr(OH)3 không phản ứng với:
A. Dung dịch NH3	B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Brom trong NaOH	D. Dung dịch Ba(OH)2
49: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong điều kiện thường) thu được n(CO2) = 2n(H2O). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH C-C CH	B. CH CH	C. CH C - CH = CH2	D. CH3 - CH2 -C CH
50: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là
A. HCOOCH3	B. OHC -CH2COOH	C. OHC-COOH	D. HCOOH
Phần dành cho Ban Cơ bản
51: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) DH = -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất	B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất	D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
52: Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
53: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết E0 của 2 cặp oxihoá -khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết E0 của pin X - Z = +0,63V thì E0 của pin Y - Z bằng.
A. +1,73V	B. +0,47V	C. +2,49V	D. +0,21V
54: Xem sơ đồ phản ứng: MnO4- + SO32- + H+ -> Mn2+ + X + H2O. X là
A. S	B. SO2	C. H2S	D. SO42-
55: X là hỗn hợp

File đính kèm:

  • docDE ON THI DAI HOC THU HOA HOC SO 15010.doc
Giáo án liên quan