Tập huấn đổi mới kiến thức

I - Mục đích ma trận

- Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức kĩ năng.

- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo các chủ đề của Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh cấp Trung học phổ thông ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, gồm Personal Information; Education; Community; Nature; Recreation; và People and places.

- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng trong Chương trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh.

- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nghe/nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 4 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; và 4. Viết.

 

docx6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tập huấn đổi mới kiến thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI THIỆU KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MÔN TIẾNG ANH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo các chủ đề của Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh cấp Trung học phổ thông ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, gồm Personal Information; Education; Community; Nature; Recreation; và People and places.
- Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng trong Chương trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh.
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nghe/nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 4 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; và 4. Viết.
III - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 60 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 75-80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40%; và vận dụng 30%. 
- Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến thức ngôn ngữ riêng biệt.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
1. Yêu cầu tổng quan
+ Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 240-270 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình.	
+ Viết:
Viết có gợi ý (không theo mẫu ) đoạn văn có độ dài khoảng 120-130 từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản. 
2. Các năng lực giao tiếp cần đạt
Making and responding to introduction
Asking and responding to questions on personal preferences
Asking for and giving information
Describing the countryside
Asking for and giving information about life and activities in the countryside. 
Asking for and giving information about the geography of one’s home country
Describing directions / location
Expressing opinions
Seeking information for learning a foreign language.
Giving advice to someone.	
Expressing agreement and disagreement
Expressing reasons
Persuading
Complaining
Making and responding to requests
Expressing opinions on saving energy
Preparing a simple speech
Giving and responding to complements
Describing events
Making predictions
Talking about possibility
Seeking information
3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm
+ Ngữ âm: 
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm, cụm phụ âm
Trọng âm của từ
Trọng âm của cụm từ
+ Ngữ pháp
Past simple: regular and irregular verbs
Used to 
Past simple with wish
Present perfect
The passive 
Modals
Prepositions of time
Adverb clause of result
“if ” with modal verbs: must, have to, should, might, ought to
Direct and reported speech: statements and questions 
Tag questions
Gerunds after some verbs: like doing, enjoy doing
Adjectives and adverbs	
Adverb clause of reason : 	
Adjective + that clause
Connectives: and, but, so, or, therefore, however
Phrasal verbs
Relative clauses: defining and non-defining
Adverb clause of concession
Conditional sentences type 1 
Conditional sentences type 2
Conditional sentences type 3
May & might for possibility
+ Từ vựng
Words to describe the geography of a country: climates, population, religions, languages, social customs, habits
Words about clothing: types/ styles, colours, fashions, material, designs 
Words to describe the country/ a trip to the country: natural landscapes, location, direction, outing activities
Words to describe school settings, study, courses, school life
Words to talk about language study: time-tables, courses, subjects, ways of learning, learning activities
Words to talk about the media: history, development, different uses
Words to express opinions about the media: like, dislike, advantages, disadvantages
Words to talk about the environment around students' life: problems, conservation activities, solutions, activities to protect the environment
Words to talk about energy waste problems around students’ life and solutions to save energy
Words to talk about Celebrations & festivals	
Words to talk about natural disasters: earthquakes, tidal waves, typhoons, volcanoes, tornadoes, snow storms, …
Words to talk about the weather forecast and preparations for natural disasters
IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận
KIẾN THỨC
NĂNG LỰC/KỸ NĂNG
CÂU SỐ
MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
CHUẨN KTKN
DẠNG CÂU HỎI
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC GIAO TIẾP 
CẦN ĐẠT
LANGUAGE FOCUS/
KTNN I: NGỮ ÂM
Số câu: 3; Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
1
Nhận biết
Nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng của nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ
Making and responding to introduction
Asking and responding to questions on personal preferences
Asking for and giving information
Describing the countryside
Asking for and giving information about life and activities in the countryside.
Asking for and giving information about the geography of one’s home country
Describing directions / location
Expressing opinions
Seeking information for learning a foreign language.
Giving advice to someone.
Expressing agreement and disagreement
Expressing reasons
Persuading
Complaining
Making and responding to requests
Expressing opinions on saving energy
Preparing a simple speech
Giving and responding to complements
Describing events
Making predictions
Talking about possibility
Seeking information
2
Nhận biết
MCQs
3
Thông hiểu
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNN II: NGỮ PHÁP
Số câu: 3; Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
4
Nhận biết
Thì, thời thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ
5
Nhận biết
MCQs
6
Thông hiểu
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNNIII: TỪ VƯNG
Số câu: 4; Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
7
Nhận biết
Từ vựng trong Chương trình GDPT
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong Chương trình GDPT
8
Nhận biết
MCQs
9
Thông hiểu
MCQs
10
Thông hiểu
MCQs
Language IN USE I
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ I
Số câu: 5; Số điểm: 1,25
Tỉ lệ %: 12,5
11
Nhận biết
Tìm lỗi sai ngữ pháp, từ trong các cụm gạch chân sẵn
MCQs
Nhận biết, phân biệt và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ, cách sử dụng cấu trúc, cách dùng từ, cụm từ và ngữ trong ngữ cảnh phù hợp
12
Nhận biết
MCQs
13
Nhận biết
MCQs
14
Thông hiểu
Tìm lỗi sai dùng ngữ, cấu trúc trong các cụm gạch chân sẵn
MCQs
15
Thông hiểu
MCQs
Language IN USE II
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ II
CLOZE READING
Số câu: 7; Số điểm: 1,75
Tỉ lệ %: 17,5
16
Nhận biết
Sử dụng kiến thức ngôn ngữ vào ngữ cảnh phù hợp
MCQs
Nhận biết và sử dụng được từ, ngữ và cấu trúc đúng ở ngữ cảnh phù hợp trong một đoạn văn Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 150 đến 180 từ để lấy các thông tin cần thiết
17
Nhận biết
MCQs
18
Thông hiểu
MCQs
19
Thông hiểu
MCQs
20
Thông hiểu
MCQs
21
Thông hiểu
MCQs
22
Thông hiểu
MCQs
READING 
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
23
Nhận biết
Đọc tìm ý chính, tìm thông tin chi tiết, tìm thông tin cụ thể, tổng hợp thông tin và đọc suy luận các bài có nội dung trong Chương trình GDPT
MCQs
Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 230 đến 250 từ để lấy các thông tin cần thiết
24
Nhận biết
MCQs
25
Thông hiểu
MCQs
26
Thông hiểu
MCQs
27
Thông hiểu
MCQs
28
Thông hiểu
MCQs
29
Vận dụng
MCQs
30
Vận dụng
MCQs
WRITING I
Số câu: 4; Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
31
Thông hiểu
Viết lại câu từ câu cho trước có nội dung trong Chương trình GDPT sao cho nghĩa của câu viết lại không thay đổi
Viết lại
Sử dụng kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ để diễn đạt ý bằng nhiều cách khác nhau
32
Thông hiểu
Viết lại
33
Thông hiểu
Viết lại
34
Thông hiểu
Viết lại
WRITING 2
Số câu: 1
Số điểm:1,5
Tỉ lệ %: 15
35
Vận dụng
Viết đoạn văn khoảng 80 đến 100 từ về một trong các chủ đề trong Chương trình GDPT Personal Information/ Education/ Community/ Nature/ Recreation/ People and Places
Viết
đoạn văn
(tự luận)
Sử dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để thể hiện năng lực tái tạo và sử dụng ngôn ngữ trong một đoạn văn ngắn

File đính kèm:

  • docxTAP HUAN DOI MOI KT DG 2014 05.docx
Giáo án liên quan