Tai liệu Ôn Thi tốt nghiệp 12 Môn: Toán

Giải tích:

1.Phương pháp chung kshsố:

Tìm TXĐ

Tính y’. Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm

Tính giới hạn tiệm cận nếu có

Lập BBT

Giao với Ox, Oy.

Điểm lấy thêm

Vẽ ĐThị

 

doc39 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tai liệu Ôn Thi tốt nghiệp 12 Môn: Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HI THỬ SỐ 3
I. PHẦN CHUNG	 (7.0 ĐIỂM) 
Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 11.(3 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
 d: y = -3x – 1.
Câu I: (3.0 điểm)
 Tính các tích phân sau: 
1. 	2. I =( ban a)
Câu II: (3.0 điểm)
1. Giải bất phương trình: 
2. Giải phương trình: 
Câu III. (1.0 điểm) 
Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:(2+i)3- (3-i)3.
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng có phương trình là
1. Chứng minh và chéo nhau
2. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng và .(ban a)
Câu V.a (1.0 điểm)
Tìm thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x2 và y = x3 xung quanh trục Ox.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳngvà đường thẳng (d) có phương trình là giao tuyến của hai mặt phẳng: và 2y-3z=0
1.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M (1;0;-2) và qua (d).
2.Viết phương trình chính tắc đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) lên mặt phẳng (P).
Câu V.b (1.0 điểm)
	1. Giải phương trình trên tập hợp số phức: 
	2. Giải hệ phương trình: 
ĐỀ THI THỬ SỐ 4
I. PHẦN CHUNG	 (7.0 ĐIỂM) 
Dành cho tất cả các thí sinh
Câu I: (3.0 điểm)
1. Giải phương trình:
 log + log=3 
	2. Giải bất phương trình: 
Câu II: (3.0 điểm)
Tính các tích phân:
 I=.	2. I = 
Câu III. (1.0 điểm) 
	Tính giá trị của biểu thức: 
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình 
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và đi qua A.
2. Gọi B là điểm đối xứng của A qua (d).Tính độ dài AB.
Câu V.a (1.0 điểm)
Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau : 
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình: = =.
1. Viết phương trình của 2 mặt phẳng lần lượt song song hoặc chứa 2 trục Ox và Oy nhận (d) làm giao tuyến.
2. Gọi B là điểm đối xứng của A qua (d). Tính độ dài AB.
Câu V.b (1.0 điểm)
	Viết (1+i) dưới dạng lượng giác. Sau đó tính giá trị của biểu thức: .
ĐỀ THI THỬ SỐ 5
I. PHẦN CHUNG	 (7.0 ĐIỂM) 
Dành cho tất cả các thí sinh
Câu I.(3 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tạI A(2;10)
Câu II: (3.0 điểm)
1. Giải phương trình : 3+ 3= 30. 
	2. Giải bất phương trình: 
Câu III: (3.0 điểm)
1. Tính tích phân sau: I = 
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: trên đoạn và trục hoành.
Câu IV. (1.0 điểm) 
	Tìm mô đun của số phức sau: z =
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
 Trong không gian Oxyz cho A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1) và D(-1;1;2).
 1. Chứng minh ABCD là 1 tứ diện.
 2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
 3. Viết phương trình hình chiếu vuông góc (d) của đường thẳng AC trên mặt phẳng Oxy.
Câu V.a (1.0 điểm)
Tìm nghiệm phức của phương trình sau: (iz-1)(z+3i)(-2+3i) = 0.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz choA(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1),vàD(-1;1;2).
 1. Tính thể tích tứ diện ABCD.
 2. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mp(BCD).
 3. Định tâm và tính bán kính của đường tròn giao tuyến của (S) với mp(Oxy).
Câu V.b (1.0 điểm)
	1. Thực hiện các phép tính: A = 
 	2. Giải hệ phương trình: 
ĐỀ THI THỬ SỐ 6
I. PHẦN CHUNG	 (7.0 ĐIỂM) 
Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 11.(3 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
 d: y = x – 1.
	3/ Biện luận theo k số nghiệm pt 
Câu I: (3.0 điểm)
	1. Giải bất phương trình: 
	2. Giải phương trình: 
Câu II: (3.0 điểm)
1. Tính các tích phân sau: I=; J= 
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, x = và x=e.
Câu III. (1.0 điểm) 
	Tìm số phức liên hợp và mô đun của số phức sau: z =
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
 Trong không gian Oxyz cho A(3;0;0) ,B(0;3;0), C(0;0;3), H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC) và D là điểm đối xứng của H qua O.
 1/Tính diện tích tam giác ABC và độ dài OH.
 2/Chứng minh ABCD là 1 tứ diện đều.
 3/Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu V.a (1.0 điểm)
 Tìm 2 số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 9.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng : (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):x+y+2z =0,(Q):x-y+z-1=0, và đường thẳng (d): (tR).
 1/Chứng minh (d) và (d) chéo nhau.
 2/Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và song song với (d).
 3/Tính khoảng cách giữa (d) và (d).
Câu V.b (1.0 điểm)
1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức (+i).
	2. Giải hệ phương trình: 
ĐỀ THI THỬ SỐ 7
I. PHẦN CHUNG	 (7.0 ĐIỂM) 
Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 11.(3 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tạI x = 2
	3/ Biện luận theo k số nghiệm pt 
Câu I: (3.0 điểm)
	1. Tính các tích phân sau: ; 	
	2. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường y= , y= và x=1.
Câu II: (3.0 điểm)
1. Giải phương trình: 
2. Giải phương trình: 
Câu III. (1.0 điểm) 
	Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z là nghiệm của PT: 
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm I(0;1;2), A(1;2;3), B(0;1;3).
 	1. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và đi qua A. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua B và vuông góc với đường thẳng AB.
 	2. Chứng minh (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Định tâm và tính bán kính của (C).
Câu V.a (1.0 điểm)
Cho số phức z =(1+i 4). Tính z.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian cho đường thẳng (d): (tR) 
và mặt phẳng (P): 2x-y-2z-2 = 0
1. Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d) cách (P) 1 khoảng bằng 2 và cắt (P) theo đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 3.
2. Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P).
Câu V.b (1.0 điểm)
	1. Tìm căn bậc 2 của số phức z = 1+i 4.
	2. Giải hệ phương trình: 
ĐỀ THI THỬ SỐ 8
I. PHẦN CHUNG	 (7.0 ĐIỂM) 
Dành cho tất cả các thí sinh
Câu I.(3 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tạI cực tiểu của hàm số
	3/ Biện luận theo k số nghiệm pt 
Câu I: (3.0 điểm) 
Tính các tích phân sau: 
1. ;	2. 	3. 
Câu II: (3.0 điểm)
Giải phương trình: 
Giải bất phương trình: 
Câu III. (1.0 điểm) 
Rút gọn biểu thức sau: với 
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho 4 điểm: 
A(2; 1;1), B(0; 2;1), C(0; 3; 0), D(1; 0; 1).
1. Viết phương trình đường thẳng BC.
2. Tính thể tích tứ diện ABCD.
Câu V.a (1.0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức: 
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;1;1), hai đường thẳng có phương trình: , và mặt phẳng (P): 
 	1. Tìm tọa độ điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M xuống đường thẳng ().
b. Viết phương trình đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng và nằm trong mặt phẳng (P).
Câu V.b (1.0 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức: 2. Giải hệ phương trình: 
ĐỀ THI THỬ SỐ 9
I. PHẦN CHUNG	 (7.0 ĐIỂM) 
Dành cho tất cả các thí sinh
Câu I: (3.0 điểm)
1. Tính tích phân I=. HD: Đặt t=
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y= xe, y=0, x=0 và x=1.
Câu II: (3.0 điểm)	
Giải các bất phương trình sau: 
1. 	2. 
Câu III. (1.0 điểm) 
Cho số phức . Hãy tính giá trị của biểu thức: A = 1 + z + z2
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng (d):; (d): (u R ). 
1. Chứng tỏ (d) và (d) cắt nhau.
2. Viết phương trình các mặt phẳng P = (O;d) và Q = .
Câu V.a (1.0 điểm)
Chứng minh rằng: 
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng 
(d) : = = .	(d): , (t R ). 
1. Chứng tỏ (d) và (d) cắt nhau. Tìm giao điểm của chúng.
2. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) và (d2).
Câu V.b (1.0 điểm)
	1. Tìm mô đun và acgumen của số phức: z =
	2. Giải hệ phương trình: 
ĐỀ THI THỬ SỐ 10
I. PHẦN CHUNG	 (7.0 ĐIỂM) 
Dành cho tất cả các thí sinh
Câu I: (3.0 điểm)
	1. Tính tích phân sau:
	2. Tính thể tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: khi (H) quay quanh trục tung.
Câu II: (3.0 điểm)
Giải phương trình: 
Giải bất phương trình: 
Câu III. (1.0 điểm) 
Cho số phức: z =. Hãy biểu diễn trên mặt phẳng phức và tìm mô đun của z.
II . PHẦN RIÊNG (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
Theo chương trình chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-1;3), B(3;0;1), C(0;4;5).
 1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
 2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua O, A và vuông góc với mp(Q

File đính kèm:

  • docon thi tot nghiep 12.doc
Giáo án liên quan