Tài liệu ôn hè lớp 5

 Bài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng

Câu 1: Hỗn soỏ 1 ủửụùc chuyển thành soỏ thaọp phaõn laứ

A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14

Câu 2: Soỏ thaọp phaõn 3,015 được chuyển thành phõn số

A. B. C. D.

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :

A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%

Câu 4: 27 chia cho 4 ủửụùc

A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675

 

doc19 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1398 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn hè lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 quóng đường AB dài :
	A. 40 km 	B. 15 km	C. 56,2 km	D. 80 km
Câu 2. Tớnh chiều cao một hỡnh thang cú đỏy lớn 56 m, đỏy bộ 29 m và một nửa diện tớch là 497,25 
	A. 23,4 cm	B. 123,4 m	C. 11,7 m	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3. 76% của 2 giờ là :
A. 5472 giõy	B. 9473 giõy	C. 2736 giõy	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 4. Em đi bộ quanh một cỏi ao hỡnh trũn trong 20 giõy. Tớnh ra mỗi giờ em đi được 5,652 km. Tớnh bỏn kớnh cỏi ao đú .
A. 20 m	B. 5 m	C. 10 m	D. 0,1413 m
Câu 5. Tỡm một số biết rằng nếu đem số đú chia cho 3 được bao nhiờu trừ 7 thỡ được 9.
A. 48	B. 4,8	C. 54	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6. Một trường học cú 864 em. Số em nữ chiếm 54% số em của toàn trường. Vậy số em nam của trường đú là bao nhiờu ?
A. 46 em	B. 736 em	C. 637 em	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7. Thương của hai số là 32. Nếu giảm số chia đi 8 đơn vị thỡ thương mới sẽ là 35,2. Vậy số bị chia của phộp chia đú là :
A. 2816	B. 281,6	C. 88	D. 80
Câu 8. Chia số thứ nhất cho số thứ hai được 2. Cũn chia số thứ hai cho số thứ ba được 3,5.Tổng của chỳng là 115.Tỡm số thứ nhất.
A. 70	B. 35	C. 55 	D. 10
Câu 9. Hai người làm chung một cụng việc sau 4 giờ sẽ xong. Nếu một mỡnh người thứ nhất thỡ sau 7 giờ sẽ xong. Hỏi nếu một mỡnh người thứ hai làm thỡ sau bao lõu sẽ xong cụng việc ấy ?
A. 3 giờ	B. 12 giờ	C. 9 giờ 20 phỳt	 D. 9 giờ 30 phỳt
Câu 10. Hiệu của hai số là 1,4. Nếu gấp 5 lần số bị trừ và giữ nguyờn số trừ thỡ hiệu mới là 154,4. Vậy số bị trừ là :
A. 36,85	B. 38,25	C. 153	D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 11. B. Hai đội cụng nhõn cú tất cả 120 cụng nhõn. Nếu chuyển 18 cụng nhõn của đội thứ nhất sang đội thứ hai thỡ số cụng nhõn của đội thứ hai bằng 5/7 số cụng nhõn của đội thứ nhất. Số cụng nhõn của đội thứ hai là :
A. 88 người	B. 32 người	C. 57 người	D. 73 người
Câu 12. C. Tớch của hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thỡ tớch sẽ giảm đi 483. Vậy số lớn trong hai số ấy là :
A. 69	B. 73	C. 60	D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 13. D. Cho phõn số cú b – a = 21. Phõn số sau khi rỳt gọn được phõn số . Vậy phõn số là :
A. 	B. 	C. 	D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 14. E. Cho N = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ……………….. x 48 x 49 x 50 x 51
	Hỏi N cú tận cựng bao nhiờu chữ số 0 ?
A. 10	B. 11	C. 12	D. 13
Câu 15. Tổng của cỏc số cú hai chữ số giống nhau là:
A. 945	B. 505	C. 459	D. 495
Bài 2: Tính nhanh;
 a. 
	b. 2 - 4 +6 - 8 + 10 - 12 + ..... + 98 - 100 + 102
Bài 3: Thư viện nhà trường có 134 quyển sách gồm 3 loại: sách Toán, sách Văn và sách Anh. Thư viện cho mượn số sách Toán, số sách Văn và số sách Anh thì số sách còn lại của ba loại bằng nhau . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quyển sách?
Bài 4: Hai người đi xe đạp, một người đi từ A và một người đi từ B đi ngược chiều nhau. Người đi từ A đi với vận tốc 17,7 km/h, còn người đi từ B đi với vận tốc 19,5 km/h. Sau 3h40 phút họ gặp nhau. Tính khoảng cách AB. Biết rằng họ khởi hành cùng một lúc.
Bài 5: Cho tam giác ABC có diện tích 160cm2, M là điểm chính giữa của cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AC. 
a. So sánh diện tích tam giác AMC với diện tích tam giác ABC.
b. So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tam giác AMC.
c. Tính diện tích tam giác AMN
Bài tập ngày 5/7/2009
 Bài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu1. Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là:
A. 0,625	B. 0,0625	C. 0,00625	D. 0,000625
Câu2. Cho dóy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
	Ba số cần viết tiếp vào dóy số trờn là:
A. 36, 49, 64	B. 36, 48, 63	C. 49, 64, 79	D. 35, 49, 64
Câu3. Chữ số 5 trong số thập phõn 62,359 cú giỏ trị là bao nhiờu ?
A. 5	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Trong hộp cú 40 viờn bi, trong đú cú 24 viờn bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiờu ?
A. 20%	B. 40%	C. 60%	D. 80%
 Câu 5. Kết quả của dóy tớnh ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) là:
A. 1003	B. 1004	C. 1005	D. 1006
Câu 6.	5840g bằng bao nhiờu kg?
A. 58,4kg	B. 5,84kg	C. 0,584kg	D. 0,0584kg
Câu 7. Cú 10 người bước vào phũng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cỏi bắt tay sẽ là:
A. 45	B. 90	C. 54	D. 89
Câu 8. Dóy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03	 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503	 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 9. Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau 10 năm nữa con kộm hơn mẹ bao nhiờu tuổi ?
A. 25 tuổi	 B. 10 tuổi	 C. 15 tuổi	 D. 35 tuổi
Câu 10. Tớnh nhanh kết quả của dóy tớnh:
( 2003 – 123 . 8 : 4 ) . ( 36 : 6 – 6 )
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 11. Muốn lờn tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiờu bậc thang để lờn tầng 6 ngụi nhà ?
A. 108	 B. 135	 C. 81	D. 162
Câu 12. Tổng của 9 số tự nhiờn liờn tiếp đầu tiờn từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:
 A. 40	 	B. 45	 	C. 50
Câu 13. Dóy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... ; 24 ; 25 cú tất cả bao nhiờu chữ số ?
	A. 40	 	B. 41	 	C. 42
Câu 14. Trong cỏc số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:
 A. 145	 	B. 270	 	C. 350
Câu 15. Giỏ trị của biểu thức cú kết quả:
	A. 4	 	 	 B. 5	 	C. 6
Bài 2: Tính nhanh:
	a. 
	b. 
Bài 3: Một xí nghiệp có hai loại ô tô: ô tô du lịch và ô tô buýt. Số ô tô du lịch bằng số ô tô buýt. Về sau xí nghiệp đổi 3 ô tô buýt để lấy 3 ô tô du lịch nên số ô tô du lịch bằng số ô tô buýt. Tính số xe ô tô mỗi loại lúc đầu?
Bài 4: Ba bạn Nam, Bình, Định đi siêu thị mua dụng cụ học tập. Sau khi Nam mua hết số tiền của mình, Bình mua hết số tiền của mình, Định mua hết số tiền của mình. Tính số tiền mỗi bạn mang đi lúc đầu, biết rằng lúc đầu Bình có nhiều hơn Nam 15000 đồng.
Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của AB. Trên cạnh lấy điểm E sao cho CE = BE.
a. So sánh diện tích tam giác ABE với diện tích tam giác ABC.
b. Tính diện tích tam giác ABC biết diện tích tam giác BDE là 12 cm2.
c. Tính diện tích tứ giác ACED
Bài tập ngày 10/7/2009
 Bài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1: So sỏnh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03.
	A. A > 	 	 B. A < 	 	C. A = 
Câu 2: Trong cỏc phộp chia dưới đõy, phộp chia nào cú thương lớn nhất ?
	A. 4,26 : 40	 B. 42,6 : 0,4	C. 426 : 0,4	 	D. 426 : 0,04
Câu 3 : Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.	Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là:
	A. 8	 B. 0,8	 C. 0,08	 D. 0,008
Câu 4:	2 gấp bao nhiờu lần ?
	A. 24 lần	 B. 18 lần	 C. 12 lần	 D. 9 lần
Câu 5: Tỡm độ dài mà một nửa của nú bằng 80 cm ?
	A. 40 một	 B. 1,2 một	 	 C. 1,6 một D. 60 cm
Câu 6: Để biểu thức . - 853466 cú kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thỡ c phải chọn giỏ trị nào ?
	A. c = 5	B. c = 6	 C. c = 8	 D. c = 9
Câu 7: Viết phõn số sau thành tỉ số phần trăm: 
A. 13%	B. 15%	C. 	D. 52%
Câu 8: Sắp xếp thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; 
 A . ; ; ; B. ; ; ; 
 C. ; ; ; 	D. ; ; ; 
Câu 9: Rút gọn phân số: 
A . B. 1 C. 2	D. 
Câu 10: Tấm bìa có chiều dài bằng m. Chiều rộng bằng 20% chiều dài. Chiều rộng là:
A 0,1m B. 0,15m C. 0,125m	D. 0,13m 
Câu 11: Một bánh xà phòng nặng bằng một quả cân 0,03 kg và bánh xà phòng đó. Bánh xà phòng đó nặng là bao nhiêu gam?
 A. 150 gam B. 120 gam C. 300 gam	D. 180 gam
Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi 360 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chiều dài là:
A. 120 m 	B . 60 m C ; 80 m	 D. 100 m
 Câu 13: Phân số lớn nhất trong các phân số sau : ; ; ; là 
 A. ; 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 14: C. Một vũi nước trong 2 giờ 45 phỳt chảy được 3 một khối nước vào bể. Thời gian để vũi nước chảy được 500 lớt vào bể là :
	A. 27 phỳt 5 giõy	B. 0,45 giờ	 C. 27 phỳt 30 giõy D. 0,35 giờ
Câu 15. Cú 9 người làm được 54 sản phẩm trong 5 giờ. Với mức làm như nhau thỡ 18 người làm được 27 sản phẩm trong :
	A. 1 giờ 25 phỳt	B. 5 giờ	C. 1 giờ 45 phỳt	 D. 1 giờ 15 phỳt
Bài 2:	 Tính nhanh:
a. 	b. 
Bài 3: Một ụ tụ đi từ A đến B mất 2 giờ. Một xe mỏy đi từ B đến A mất 3 giờ. Tớnh quóng đường AB biết vận tốc của ụ tụ hơn vận tốc của xe mỏy 20km/giờ. Nếu hai xe khởi hành cựng một lỳc thỡ chỳng gặp nhau tại một điểm cỏch A bao nhiờu km?
Bài 4: Cuối học kỳ I lớp 5A có số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại của lớp. Cuối năm học lớp 5A có thêm 4 học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại của lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 5: Cho tam giỏc ABC; E là một điểm trờn BC sao cho BE = 3EC; F là một điểm trờn AC sao cho AF = 2FC; EF cắt BA kộo dài tại D. Biết diện tớch hỡnh tam giỏc CEF bằng 2cm2.
	a. So sánh diện tích tam giác AEC với diện tích tam giác ABC 
b. Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ABC.
Bài tập ngày 15/7/2009
 Bài 1: Khoanh troứn vaứo chữ cái đứng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1 : Một căn phũng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lỏt căn phũng bằng cỏc viờn gạch men hỡnh vuụng cạnh 3dm. Số viờn gạch men cần để lỏt căn phũng đú là: 
A. 189 viờn	B. 252 viờn	C. 756 viờn	D. 162 viờn
Câu 2 : Cho phõn số . Hóy tỡm một số sao cho đem tử cộng với số đú và đem mẫu số trừ đi số đú ta được phõn số mới bằng phõn số . Số đú là:
A. 9	B. 10	C. 12	D. 11
Câu 3 : Một vũi nước chảy vào bể cứ 2m3 mất 15 phỳt 20 giõy. Biết rằng thể tớch của bể là 7m3. Vậy, thời gian để vũi nước đú chảy đầy bể là:
A. 53 phỳt 40 giõy	B. 49 phỳt 40 giõy	C. 46 phỳt	D. 7 phỳt 40 giõy
Câu 4 : Hỡnh vuụng ABCD cú diện tớch bằng 16cm2. Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AD. Khi đú diện tớch của hỡnh thang EBDF là:
 	A. 6 cm2	B. 4 cm2 	A E B
	C. 2 cm2	D. 8 cm2
	 F
 	D C	
Câu 5 : Chữ số 7 trong số thập phõn 34,708 cú giỏ trị là:
A.	B. 	C. 	D. 7
Câu 6 : 1 ngày = ...............giờ. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 75 giờ	B. giờ	C. 105 giờ	D. 42 giờ
Câu 7 : Số 2 gấp bao nhiờu lần?
A. 24 lần	B. 12 lần	C. 9 lần	D. 18 lần
Câu 8 : Tỡm , biết : 	
A. = 5	B. = 10	C. = 7	D. = 2
Câu 9 :Cho tam giỏc ABC. Nếu giảm đỏy BC đi đỏy BC thỡ diện tớch giảm đi 127 m2. Diện tớch tam giỏc ABC là:
A. 348 m2	B. 384 m2	C. 318 m2	D. 381 m2
Câu 10 : Bỏn một cỏi quạt mỏy giỏ 336 000 đồng thỡ lói được 12% so với giỏ vốn. Giỏ vốn của cỏi quạt là :
A. 300 000 đồng	B. 280 000 đồng	C. 290 000 đồng	D.310 000 đồng
Câu 11 : Chu vi hỡnh trũn bộ bằng chu vi hỡnh trũn lớn. Vậy, diện tớch hỡnh trũn lớn gấp diện tớch hỡnh trũn bộ là:
A. 2 lần	B. 3 lần	C. 5 lần	D.

File đính kèm:

  • docON HE LOP 5 LEN 6 CUC HAY.doc
Giáo án liên quan