Phương trình lượng giác - Giáo viên: Dương Minh Tiến

Câu 1: Cho phương trình sinx=a. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi a.

B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi a<>

C. Phương trình luôn có nghiệm với mọi a>-1

D. Phương trình luôn có nghiệm với mọi |a|<>

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình lượng giác - Giáo viên: Dương Minh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương
trình
 Công thức nghiệm
Ví dụ: Giải các phương trình:
 Đơn vị radian
 Đơn vị độ
Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
PT bậc nhất đối với một HSLG
PT bậc hai đối với một HSLG
Phương pháp giải
Đặt , giải pt bậc hai theo t
Đặt , giải pt bậc hai theo t
Đặt giải pt bậc hai theo t
Đặt giải pt bậc hai theo t
Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Dạng phương trình
Phương pháp giải
Ví dụ:
Biến đổi vế trái của PT :
với 
PT trở thành
Giải PT 
Giải
Bài tập tự luận:
Câu 1: Giải các phương trình sau:
Câu 2: Giải các phương trình sau:
Câu 3: Giải các phương trình sau:
Câu 4: Giải các phương trình sau:
Câu 5: Cho phương trình 
Giải phương trình khi m=1
Xác định m để phương trình có nghiệm 
Câu 6: Cho phương trình 
Giải phương trình khi m=0
Xác định m để phương trình có nghiệm 
Câu 7: Cho phương trình 
Giải phương trình khi m=0
Xác định m để phương trình có nghiệm 
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho phương trình . Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Phương trình luôn có nghiệm với mọi a.
Phương trình luôn có nghiệm với mọi 
Phương trình luôn có nghiệm với mọi 
Phương trình luôn có nghiệm với mọi 
Câu 2 : Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	
C. và 	D. và 
Câu 3: Hãy chọn câu đúng:
Phương trình vô nghiệm
Phương trình có nghiệm 
Phương trình có nghiệm 
Phương trình có nghiệm 
Câu 4 Phương trình cos2x = cosx có cùng tập nghiệm với phương trình:
A. sinx = 0	B. sin2x = 0 	C. 	 	D. sin4x = 0
Câu 5 Điều kiện để phương trình : có nghĩa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 Tập là tập xác định của hàm số
A. y = tanx	B. y = tanx + 2cotx	
C. 	D. 
Câu 7 Hàm số là:
	A. Hàm số lẻ	B. Hàm số chẳn
	C. Hàm số không chẳn	D. Hàm số không chẳn và không lẻ
Câu 8 Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9 Phương trình có nghiệm là:
	B. 
	D. 
Câu 10: Trong các số sau đây số nào là nghiệm của phương trình: 2sin2x-3sinx+1=0 
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 11 Có bao nhiêu điểm nằm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của 
	phương trình sin2x = cosx
	A. 1	 	B. 2	C. 3	D. 4 
Câu 12: Số nghiệm của phương trình trong khoảng 
	A. 1	 	B. 2	C. 3	D. 0 
Câu 13: Số nghiệm của phương trình trong khoảng 
	A. 1	 	B. 2	C. 3	D. 0 
Câu 14: Gọi X là tập hợp nghiệm của phương trình giá trị nào sau đây thuộc tập hợp X:
A. 2000	 B. 2900	C. 4200	D. 2200
Câu 15: Tập hợp nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 16	 Hàm số là hàm số tuần hoàn có chu kỳ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17	 Phương trình có 1 nghiệm là:
A. 2600	B. 2700	C. 2800 	D. 2900 	
Câu 18 Tập xác định của hàm số là:
A.	B.	C. 	D. 
Câu 19 Tập xác định của hàm số là:
A.	B.	
C. 	D. 
Câu 20 Tập xác định của hàm số là:
A.	B.	
C. 	D. 
Câu2 1 Giải phương trình 
	A.	B.
C. 	D. 
Câu 22 Giải phương trình 
	A. 	B.
C. 	D. 
Câu 23 Giải phương trình 
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24 Giải phương trình 
	A.	B.
C. 	D. 
Câu 25 Giải phương trình 
	A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26 Giải phương trình 
	A. 	B. 
C. 	D.
Câu 27 Điều kiện của m để phương trình có nghiệm:
A.	B. 	
C. 	D.
Câu 28 Điều kiện của m để phương trình có nghiệm:
A.	B. 	
C. 	D.
Câu 29 Điều kiện của m để phương trình có nghiệm:
A.	B. 	
C. 	D.
Câu 30 Số nghiệm phương trình thuộc là:	
	A. 2	B 1	C. 3	D. 0

File đính kèm:

  • docTom tat ly thuyet ve PTLG va bai tap van dung.doc