Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm: áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

Ví dụ 1:Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X

nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B

(đktc) có tỉ khối so với H

2

là 20,4. Tính giá trị m.

A. 105,6 gam B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm: áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 
Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi gi¸o viªn theo sè m¸y 
0979.817.885 (ngoµi giê hµnh chÝnH – GÆP Mr.QUúNH) hoÆc ®Þa chØ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM 
| 1 | 
Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm: 
ÁP DỤNG ðỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 
Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO ñi qua ống sứ ñựng m gam hỗn hợp X 
nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu ñược 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B 
(ñktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m. 
A. 105,6 gam B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam. 
Ví dụ 2: ðun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 140
oC thu ñược hỗn hợp các 
ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao 
nhiêu? 
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol. 
Ví dụ 3: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa ñủ với dung dịch HNO3 63%. Sau 
phản ứng thu ñược dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (ñktc). Tính nồng ñộ % các chất có trong 
dung dịch A. 
A. 36,66% và 28,48%. C. 27,19% và 72,81%. B. 27,19% và 21,12%. D. 78,88% và 21,12%. 
Ví dụ 4: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị (I) và muối 
cacbonat của kim loại hoá trị (II) trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu ñược 4,48 lít khí (ñktc). ðem 
cô cạn dung dịch thu ñược bao nhiêu gam muối khan? 
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam. 
Ví dụ 5: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân 
hoàn toàn A ta thu ñược chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (ở ñktc). Cho chất rắn B tác 
dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa ñủ) thu ñược kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl 
trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. % khối lượng KClO3 có trong A là 
A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%. 
Ví dụ 6: ðốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O2 (ñktc) thu ñược 
CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác ñịnh công thức phân tử của A. Biết tỉ khối của A so 
với không khí nhỏ hơn 7. 
A. C8H12O5. B. C4H8O2. C. C8H12O3. D. C6H12O6. 
Ví dụ 7: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng hoàn toàn với NaOH thu 
ñược 6,4 gam rượu và một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với lượng 
este). Xác ñịnh công thức cấu tạo của este. 
 A. CH3−COO− CH3. 
B. CH3OCO−COO−CH3. 
C. CH3COO−COOCH3. 
D. CH3COO−CH2−COOCH3. 
Ví dụ 8: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este ñơn chức là ñồng phân của nhau bằng dung 
dịch NaOH thu ñược 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp rượu. Xác ñịnh công thức cấu tạo 
của 2 este. 
A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3, 
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. 
 C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3. 
D. Cả B, C ñều ñúng. 
Ví dụ 9: Chia hỗn hợp gồm hai anñehit no ñơn chức làm hai phần bằng nhau: 
- Phần 1: ðem ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 1,08 gam H2O. 
- Phần 2: Tác dụng với H2 dư (Ni, t
o) thì thu ñược hỗn hợp A. ðem ñốt cháy hoàn toàn thì thể tích khí 
CO2 (ñktc) thu ñược là 
A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. C. 1,344 lít. D. 0,672 lít. 
Ví dụ 10: Cho một luồng CO ñi qua ống sứ ñựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 ñốt nóng. 
Sau khi kết thúc thí nghiệm thu ñược B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí ñi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ 
vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu ñược 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp 
A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%. 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ðẠI HỌC 
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 
Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi gi¸o viªn theo sè m¸y 
0979.817.885 (ngoµi giê hµnh chÝnH – GÆP Mr.QUúNH) hoÆc ®Þa chØ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM 
| 2 | 
MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ðỊNH LUẬT BẢO 
TOÀN KHỐI LƯỢNG 
01. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa ñủ dung dịch HCl thu ñược 7,84 lít khí 
X (ñktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu 
ñược lượng muối khan là 
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam. 
02. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin ñơn chức, bậc một tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu 
ñược 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải dùng là 
A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít. D. 0,04 lít. 
03. Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong ñiều kiện 
không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu ñược là 
A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam. 
04. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (ñứng trước H trong dãy ñiện hóa) bằng 
dung dịch HCl dư thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược lượng 
muối khan là 
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam. 
05. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và 
2,24 lít khí (ñktc). Hàm lượng % CaCO3 trong X là 
A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%. 
06. Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư 
thu ñược 4,48 lít H2 (ñktc) và dung dịch chứa m gam muối tan. Tên hai kim loại và khối lượng m là 
A. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na. C. 18,6 gam; Na và K. D. 12,7 gam; Na và K. 
07. ðốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS2 và cho toàn bộ lượng SO2 vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,125M. 
Khối lượng muối tạo thành là 
A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D.58,35 gam. 
08. Hòa tan 33,75 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu ñược 16,8 lít khí X (ñktc) 
gồm hai khí không màu hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với hiñro bằng 17,8. 
a) Kim loại ñó là 
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al. 
b) Nếu dùng dung dịch HNO3 2M và lấy dư 25% thì thể tích dung dịch cần lấy là 
A. 3,15 lít. B. 3,00 lít. C. 3,35 lít. D. 3,45 lít. 
09. Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu 
ñược 6,72 lít khí NO và dung dịch X. ðem cô cạn dung dịch X thu ñược bao nhiêu gam muối khan? 
A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam. 
10. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa 
ñủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược khi cô cạn dung dịch có khối lượng là 
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. 
ðáp án các bài tập vận dụng: 
1. A 2. B 3. B 4. B 5. D 
6. B 7. D 8. a-D, b-B 9. B 10. A 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 
CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGÔ XUÂN QUỲNH 
Mäi th¾c m¾c vÒ ®Ò thi vµ c¸c vÊn ®Ò liªn quan tíi bé m«n Ho¸ häc xin vui lßng liªn hÖ víi gi¸o viªn theo sè m¸y 
0979.817.885 (ngoµi giê hµnh chÝnH – GÆP Mr.QUúNH) hoÆc ®Þa chØ E mail: HOAHOC.ORG@GMAIL.COM 
| 3 | 

File đính kèm:

  • pdfBao toan khoi luong.pdf