Phân phối chương trình môn Sinh học 6

Đặc điểm của cơ thể sống. Nhiệm vụ của Sinh học.

ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT

Đặc điểm chung của thực vật.

Có phải tất cả thực vật đều có hoa?

CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT

Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng.

Quan sát tế bào thực vật.

Cấu tạo tế bào thực vật.

Sự lớn lên và phân chia của tế bào.

 

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1659 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
46
Thực vật góp phần điều hoà khí hậu.
57
47
Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước.
58
48
Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người.
59
48
Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (tiếp theo).
60
49
Bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
CHƯƠNG X. VI KHUẨN – NẤM - ĐỊA Y
61 
50
Vi khuẩn.
62
51
Mốc trắng và nấm rơm
63
Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm
64
52
Địa y. 
65
Bài tập.
66
Ôn tập học kỳ II.
67
Kiểm tra học kỳ II.
68, 69, 70
53
Tham quan thiên nhiên.
Thực hành
PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC
GỢI Ý PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 7
 (Thực hiện từ năm học 2012 – 2013)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
HỌC KỲ I
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện
Mở đầu
1
1
Thế giới động vật đa dạng, phong phú.
2
2
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật.
CHƯƠNG I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
3
3
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh.
4
4
Trùng roi.
- Không dạy mục 1 (phần I): cấu tạo và di chuyển và mục 4: tính hướng sáng
- Không yêu cầu HS trả lời: câu hỏi 3 trang 19
5
5
Trùng biến hình và trùng giày.
- Không dạy mục 1 phần II: cấu tạo
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 22
6
6
Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
7
7
Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh.
Không dạy: Nội dung về trùng lỗ
CHƯƠNG II. NGÀNH RUỘT KHOANG
8
8
Thuỷ tức.
- Không dạy cột cấu tạo và chức năng: Bảng trang 30
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 32
9
9
Đa dạng của ngành Ruột khoang.
10
10
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang.
CHƯƠNG III. CÁC NGÀNH GIUN
Ngành Giun dẹp
11, 12
11, 
12
Sán lá gan.
Không dạy: Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42
Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp.
Không dạy mục II: Đặc điểm chung
Ngành Giun tròn
13, 14
13, 
14
Giun đũa.
Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn.
Không dạy mục II: Đặc điểm chung
Ngành Giun đốt
15
15
Giun đất (không dạy lý thuyết).
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất.
16, 17
16
Thực hành: Mổ và quan sát giun đất.
17
Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt.
Không dạy mục II: Đặc điểm chung
18
Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG IV. NGÀNH THÂN MỀN
19
18
Trai sông.
20
19
Một số thân mềm khác (không dạy lý thuyết)
Thực hành: Quan sát một số thân mềm.
21
20
Thực hành: Quan sát một số thân mềm (tiếp theo).
22
21
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm.
CHƯƠNG V. NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp Giáp xác
23
22
Tôm sông (không dạy lý thuyết).
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông.
24
23
Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông.
25
24
Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác.
Lớp Hình nhện
26
25
Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện.
Lớp Sâu bọ
27
26
Châu chấu.
- Mục III. Dinh dưỡng: Không dạy hình 26.4
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 88
28
27
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ.
29
28
Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ.
30
29
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp.
CHƯƠNG VI. 
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Các lớp Cá
31
31
Cá chép (không dạy lý thuyết).
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá.
32
32
Thực hành: Mổ cá.
33
33
Cấu tạo trong của cá chép.
34
34
Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá.
35
Ôn tập học kỳ I (ôn phần đã học, bài 30)
36
Kiểm tra học kỳ I.
HỌC KỲ II
Lớp Lưỡng cư
37
35
Ếch đồng.
38
36
Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.
39
37
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.
Lớp Bò sát
40
38
Thằn lằn bóng đuôi dài.
41
39
Cấu tạo trong của thằn lằn.
42
40
Đa dạng và đặc điểm của lớp Bò sát.
Phần lệnh ▼(Mục I. Đa dạng của bò sát): Không yêu cầu HS trả lời
Lớp Chim
43
41
Chim bồ câu.
44
42
Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu.
45
43
Cấu tạo trong của chim bồ câu.
46
44
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim.
- Phần lệnh ▼: Đọc bảng và hình 44.3 (dòng 1 trang 145): Không yêu cầu HS trả lời
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 146
47
45
Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim.
Lớp Thú (lớp có vú).
48
46
Thỏ. 
49
47
Cấu tạo trong của thỏ.
50
48,49
Đa dạng của lớp Thú
Bộ thú huyệt, bộ Thú túi. Bộ Dơi và bộ Cá voi.
- Không dạy: Phần lệnh ▼ (phần II. Bộ Thú túi) trang 157
- Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 2 trang 158
Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 160
51
50
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt.
- Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 164
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 165
52
51
Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng.
53
52
Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú.
54
Bài tập.
55
Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT
56
Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
57
54
Tiến hoá về tổ chức cơ thể.
58
55
Tiến hoá về sinh sản.
59
56
Cây phát sinh giới Động vật.
CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
60
57
Đa dạng sinh học.
61
58
Đa dạng sinh học (tiếp theo).
62
59
Biện pháp đấu tranh sinh học.
63
60
Động vật quý hiếm.
64, 65
61, 62
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương.
Thực hành
66
Ôn tập học kỳ II.
67
Kiểm tra học kỳ II.
68-70
64-66
Thực hành: Tham quan thiên nhiên.
 PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC
GỢI Ý PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 8
 (Thực hiện từ năm học 2012 – 2013)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
HỌC KỲ I
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện
1
1
Bài mở đầu.
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
2
2
Cấu tạo cơ thể người.
Không dạy: II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan
3
3
Tế bào.
III. Thành phần hóa học của tế bào: Không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần.
4
4
Mô.
Câu hỏi 4: Không yêu cầu HS trả lời
5
Phản xạ.
6
5
Thực hành: Quan sát tế bào và mô.
CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG
7
7
Bộ xương.
Phần II. Phân biệt các loại xương: Không dạy
8
8
Cấu tạo và tính chất của xương.
9
9
Cấu tạo và tính chất của cơ.
10
10
Hoạt động của cơ.
11
11
Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động.
12
12
Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương.
CHƯƠNG III. TUẦN HOÀN
13
13
Máu và môi trường trong cơ thể.
14
14
Bạch cầu - Miễn dịch.
15
15
Đông máu và nguyên tắc truyền máu.
16
16
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết.
17
17
Tim và mạch máu.
18
18
Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn.
19
Kiểm tra 1 tiết.
20
19
Thực hành: Sơ cứu cầm máu.
CHƯƠNG IV. HÔ HẤP
21
20
Hô hấp và các cơ quan hô hấp.
- Bảng 20, lệnh ▼ trang 66 : Không dạy
- Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 trang 67
22
21
Hoạt động hô hấp.
23
22
Vệ sinh hô hấp.
24
23
Thực hành: Hô hấp nhân tạo.
CHƯƠNG V. TIÊU HOÁ
25
24
Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá; 
26
25
Tiêu hoá ở khoang miệng và dạ dày
27
Tiêu hoá ở ruột non.
28
Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
Hình 29 – 2 và nội dung liên quan: Không dạy
29
Vệ sinh tiêu hoá.
30
26
Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt.
31
Bài tập.
CHƯƠNG VI. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
32
31
Trao đổi chất.
33
32
Chuyển hoá.
34
33
Thân nhiệt.
35
35
Ôn tập học kỳ I.
36
Kiểm tra học kỳ I.
HỌC KỲ II
37
34
Vitamin và muối khoáng.
38
36
Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần.
39
37
Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước.
CHƯƠNG VII. BÀI TIẾT
40
38
Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
41
39
Bài tiết nước tiểu.
42
40
Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
CHƯƠNG VIII. DA
43
41
Cấu tạo và chức năng của da.
44
42
Vệ sinh da.
CHƯƠNG IX. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
45
43
Giới thiệu chung hệ thần kinh.
46
44
Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống.
47
45
Dây thần kinh tuỷ.
48
46
Trụ não, tiểu não, não trung gian.
- Không dạy: Lệnh ▼ So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não và tủy sống…và bảng 46 trang 145
49
47
Đại não.
Lệnh ▼ trang 149: Không dạy 
50
48
Hệ thần kinh sinh dưỡng.
- Hình 48 – 2 và nội dung liên quan trong lệnh trang 151: Không dạy 
- Bảng 48–2 và nội dung liên quan: Không dạy 
- Câu hỏi 2 trang 154: Không yêu cầu HS trả lời
51
49
Cơ quan phân tích thị giác.
- Không dạy: Hình 49 – 1 và nội dung liên quan ở lệnh ▼ trang 155
- Không dạy: Hình 49.4 và lệnh ▼ trang 157
52
50
Vệ sinh mắt.
53
51
Cơ quan phân tích thính giác.
Hình 51.2 và nội dung liên quan trang 163: Không dạy
- Câu hỏi 1 trang 165: Không yêu cầu HS trả lời
54
52
Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
55
Hoạt động thần kinh cấp cao ở người.
56
53
Vệ sinh hệ thần kinh.
57
54
Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG X. NỘI TIẾT
58
55
Giới thiệu chung hệ nội tiết.
59
56
Tuyến yên, tuyến giáp.
60
57
Tuyến tuỵ và tuyến trên thận.
61
58
Tuyến sinh dục.
62
59
Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.
CHƯƠNG XI. SINH SẢN
63
60
Cơ quan sinh dục nam;
64
61
Cơ quan sinh dục nữ.
65
62
Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai.
66
63
Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.
67
64,65
Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục).Đại dịch AIDS thảm họa của loài người
68
Bài tập.
69
66
Ôn tập kỳ II.
70
Kiểm tra học kỳ II.
PHÒNG GD & ĐT CAN LỘC
GỢI Ý PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 9
 (Thực hiện từ năm học 2012 – 2013)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
HỌC KỲ I
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN
1
1
Menđen và Di truyền học.
Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời 
2
2
Lai một cặp tính trạng.
Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS

File đính kèm:

  • docSinh hoc.doc