Ðột biến gen

Câu 1 ðịnh nghĩa nào sau ñây là ñúng:

A) ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một

hoặc một số ñoạn trong ADN, xảy ra tại một phần tử nào ñó của phân tử

ADN

B) ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một cặp

nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN

C) ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một

hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN

D) ðột biến gen là những biến ñổi trong cấu trúc của gen liên quan ñến một số

cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời ñiểm nào ñó của phân tử ADN

ðáp án C

Câu 2 Trong những dạng biến ñổi vật chất di truyền dưới ñây,dạng ñột biến nào là

ñột biến gen:

I. Chuyển ñoạn nhiễm sắc thể(NST)

II.Mất cặp nuclêôtít

III.Tiếp hợp và trao ñổi chéo trong giảm phân

IV.Thay cặp nuclêôtít

V. ðảo ñoạn NST

VI.Thêm cặp nuclêôtít

VII.Mất ñoạn NST

pdf13 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðột biến gen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h tinh hoặc sinh trứng 
B) Những lần nguyên phân ñầu tiên của hợp tử 
C) Giao tử 
D) Tế bào 2n 
ðáp án B 
Câu 19 ðột biến phát sinh trong qua trình …..(N: nguyên phân,G:giảm phân) sẽ xảy 
ra ở tế bào sinh dưỡng rồi ñược nhân lên, nếu là một ñột biến gen ……(T: 
trội,L: lặn) sẽ biểu hiện trên…….(B: trên toàn bộ cơ thể,P: một phần cơ thể) 
tạo nên (K: thể khảm,ð: thể ñột biến): 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
A) G,L,P,K 
B) G,T,B,ð 
C) N,T,B,ð 
D) N,T,P,K 
ðáp án D 
Câu 20 ðột biến sôma là ñột biến xảy ra ở loại tế bào: 
A) Hợp tử 
B) Tế bào sinh dục 
C) Tế bào sinh dưỡng 
D) Giao tử 
ðáp án C 
Câu 21 Nếu ñột biến giao tử là một ñột biến lặn thì cơ chế nào dưới ñây trong quá 
trình biểu hiện của gen ñột biến này là không ñúng: 
A) Trong giai ñoạn ñầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình ñột biến không 
ñược biểu hiện 
B) Qua giao phối ñột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu 
hiện 
C) Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang ñột biến 
D) Khi gen lặn ñột biến có ñiều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen 
ñồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình 
ðáp án C 
Câu 22 ðể ñột biến gen lặn có ñiều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể 
giao phối cần: 
A) Gen lặn ñó bị ñột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu 
hình 
B) Alen tương ứng bị ñột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen ñồng hợp 
tử lặn và biểu hiện thành kiểu hình 
C) Qua giao phối ñể tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo ñiều kiện cho các gen tổ 
hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen ñồng hợp tử lặn 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -C 
Câu 23 Dạng ñột biến gen nào dưới ñây sẽ gây ra biến ñổi nhiều nhất trong cấu trúc 
của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen ñó tổng hợp: 
A) ðột biến mất cặp nuclêôtít 
B) ðột biến thay cặp nuclêôtít 
C) ðột biến thêm cặp nuclêôtít 
D) A và C ñúng 
ðáp án -D 
Câu 24 Dạng ñột biến gen nào dưới ñây sẽ gây ra biến ñổi ít nhất trong cấu trúc 
của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen ñó tổng hợp: 
A) ðột biến mất cặp nuclêôtít 
B) ðột biến thay cặp nuclêôtít 
C) ðột biến thêm cặp nuclêôtít 
D) A và C ñúng 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ðáp án B 
Câu 25 ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể gây ra hậu quả như thế nào trên phân tử 
prôtêin do nó mã hoá? 
A) Thay một axit amin này thành một axít amin khác 
B) Không làm thay ñổi cấu trúc của prôtêin 
C) Phân tử prôtêin do gen ñột biến mã hoá có thể ngắn hơn so với trước khi ñột 
biến 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 26 ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay ñổi cấu trúc của phân tử 
do gen ñó mã hoá do: 
A) ðột biến làm thay ñổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay ñổi 
nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin 
B) ðột biến ñôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa 
C) Gen ñột biến ñã ñược sửa chữa tại vị trí ñột biến 
D) ðột biến chỉ ảnh hưởng ñến gen mở ñầu,axít amin mở ñầu sẽ ñược cắt bỏ 
sau khi kết thúc quá trình giải mã 
ðáp án A 
Câu 27 ðột biến thay cặp nuclêôtít có thể làm phân tử prôtêin do gen ñột biến mã 
hoá ngắn hơn do với trước khi bị ñột biến do: 
A) Làm tái sắp xếp trất tự của các nuclêôtít trong cấu trúc của gen dẫn ñến làm 
việc giảm số codon 
B) Axít amin bị thay ñổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin sẽ bị cắt ñi sau khi 
giải mã 
C) ðột biến làm thay ñổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay ñổi 
nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin 
D) ðột biến làm ñổi một codon có nghĩa thành một codon vô nghĩa dẫn ñến 
việc làm kết thúc quá trình giải mã sớm hơn so với khi chưa ñột biến 
ðáp án D 
Câu 28 ðột biến làm thay ñổi cấu tạo của chuỗi pôlypeptít từ vị trí ñột biến trên gen 
thuộc dạng : 
A) Mất một cặp nuclêôtít 
B) Thêm một cặp nuclêôtít 
C) Thay một cặp nuclêôtít 
D) A và B ñúng 
ðáp án -D 
Câu 29 Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: 
………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. 
…………6 7 8 9 10 11…….. 
Một ñột biến xảy ra ở bộ ba thứ mười trên mạch gốc của gen mã cho 
mARN trên làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ ba mã trên mARN trở 
thành: 
A) AAA 
B) ATA 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
C) AXA 
D) AUA 
ðáp án D 
Câu 30 Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: 
………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. 
…………6 7 8 9 10 11…….. 
Một ñột biến gen xảy ra trên bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên mạch 
làm mất cặp nuclêôtít TA sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtít trên mARN 
như sau: 
A) …AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX… 
B) …AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX… 
C) …AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX… 
D) …AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X… 
ðáp án A 
Câu 31 Một ñoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: 
………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. 
…………6 7 8 9 10 11…….. 
Một ñột biến ñảo cặp nuclêôtít XG của bộ ba mã thứ 6 với cặp TA ở bộ ba 
mã thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn ñến kết quả : 
A) Làm ít nhất hai axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và 7 bị thay ñổi 
B) Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay ñổi từ vị trímã thứ 6 trở về sau 
C) Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay ñổi từ vị trímã thứ 7 trở về sau 
D) Chỉ thay một axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 7 
ðáp án A 
Câu 32 Quan sát hai ñoạn mạch gốc của ADN trước và sau ñột biến: 
Trước ñột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X… 
Sau ñột biến: ……A T G X T A G X A A A T X….. 
ðột biến trên thuộc loại : 
A) Thêm nuclêôtít 
B) ðảo vị trí nuclêôtít 
C) Thay nuclêôtít 
D) Mất nuclêôtít 
ðáp án D 
Câu 33 Quan sát hai ñoạn mạch gốc của ADN trước và sau ñột biến: 
Trước ñột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X… 
Sau ñột biến: ……A T G X T A G X A A A T X….. 
Hậu quả trên phân tử prôtêin do gen này mã hoá: 
A) Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít 
B) Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít từ ñiểm tương ứng với 
bộ ba mã xảy ra ñột biến 
C) Không ảnh hưởng ñến axit amin trong chuỗi pôlypeptít 
D) A,B và C ñếu có thể xảy ra 
ðáp án B 
Câu 34 Nội dung nào dưới ñây về ñột biến gen là không ñúng: 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
A) ðột biến gen cấu trúc ñược biểu hiện thành một biến ñổi ñột ngột,gián ñoạn 
về một hoặc một số tính trạng nào ñó trên một hoặc số cá thể 
B) ða số ñột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại, làm giảm khả năng 
sống của sinh vật 
C) Trong ñiều kiện tự nhiên tần số ñột biến gen khá cao 10-4 ñến 10-2 
D) Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng 
ðáp án C 
Câu 35 ðột biến gen cấu trúc ñược biểu hiện thành một biến ñổi …..(ð: ñột ngột,G: 
gián ñoạn, ðG: ñột ngột và gián ñoạn) về……(M:một, N: một số;MN: một 
hoặc một số)tính trạng nào ñó trên một hoặc một số …..(C: cá thể; Q: quần 
thể): 
A) ðG;M;Q 
B) ð;N;C 
C) G;M;C 
D) ðG;MN;C 
ðáp án D 
Câu 36 Trong trường hợp nào một ñột biến gen trở thành thể ñột biến: 
A) Gen ñột biến lặn xuất hiện ở trạng thái ñồng hợp tử 
B) Gen ñột biến trội 
C) Gen ñột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ 
thể mang ñột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 37 Tần số ñột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào? 
A) Cường ñộ và liều lượng của tác nhân gây ñột biến 
B) Loại tác nhân ñột biến 
C) ðặc ñiểm cấu trúc gen 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 38 Loại ñột biến gen nào có thể di truyền qua con ñường sinh sản vô tính ? 
A) ðột biến giao tử 
B) ðột biến tiền phôi 
C) ðột biến sôma 
D) A và B ñúng 
ðáp án -D 
Câu 39 Loại ñột biến gen nào có thể di truyền qua con ñường sinh sản sinh dưỡng? 
A) ðột biến giao tử 
B) ðột biến tiền phôi 
C) ðột biến sôma 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 40 Hãy tìm các dạng ñột biến gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít làm thay ñổi 
cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyñrô của gen tăng thêm 1 liên 
kết: 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
A) Thay cặp AT thành cặp TA 
B) Thay cặp GX thành cặp XG 
C) Thay cặp XG thành cặp AT 
D) Thay cặp AT thành cặp GX 
ðáp án D 
Câu 41 Hãy tìm các dạng ñột biến gen liên quan ñến một cặp nuclêôtít làm thay ñổi 
cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyñrô của gen tăng thêm 2 liên 
kết: 
A) Mất cặp AT 
B) Thay cặp GX bằng cặp AT 
C) Thêm cặp AT 
D) Thêm cặp GX 
ðáp án C 
Câu 42 Cho một ñoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít 
chưa ñầy ñủ như sau: 
 1 5 8 10 15 
 -TAXXGAG ? GTATTXG…… 
 mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX……. 
Viết trình tự nuclêotít ñầy ñủ của mạch gốc của ñoạn gen nêu trên biết rằng 
sản phẩm sao mã (mARN) của ñoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là 
A: 
A) -ATGGXTXTXATAAGX….. 
B) -ATGGXTXUXATAAGX….. 
C) -ATGGXTXGXATAAGX….. 
D) -ATGGXTXXXATAAGX….. 
ðáp án A 
Câu 43 Cho một ñoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít 
chưa ñầy ñủ như sau: 
 1 5 8 10 15 
 -TAXXGAG ? GTATTXG…… 
 mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX……. 
Trình tự bazơ nitric trên mARN thay ñổi như thế nào trong trường hợp ñột 
biến thay cặp nuclêôtít G-X ở vị trí số 5 bằng cặp A-T ? 
A) -UAXXAAGAGUAUUXG….. 
B) -UAXXUAGAGUAUUXG….. 
C) -AUGGAUXUXAUAAGX….. 
D) -AUGGUUXUXAUAAGX….. 
ðáp án A 
Câu 44 Kết quả phân tích trình tự 7axit amin ñầu mạch của phân tử prôtêin 
hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường ñược ký hiệu là HbA, còn của người 
bệnh là HbB, như sau: 
 HbA:Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu 
 HbB:Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu 
Hiện tượng gì ñã xảy ra ñổi gen mã hóa cho phân tử HbB 
 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
A) Xảy ra ñột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin 
thứ 6 của phân tử Hb 
B) Xảy ra ñột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin 
thứ 6 của phân tử Hb 
C) Xảy ra ñột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin 
thứ 6 của phân tử Hb 
D) Xảy ra ñột biến ñảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã 
hoã cho axit amin thứ 6 và t

File đính kèm:

  • pdfDot-bien-gen.pdf