Ôn thi học sinh giỏi lớp 5 môn Toán

Khoanh trũn vào trước chữ cái A , B , C hoặc D em cho là đúng :

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phõn 2006,007 cú giỏ trị là:

A. 7 B. C. D.

 

Bài 2: Thay cỏc chữ a, b, c bằng cỏc chữ số khỏc nhau và khỏc 0 sao cho:

 

 0,abc =

 

A. a = 1 B. a = 1 C. a = 1

 b = 2 b = 2 b = 2

 c = 5 c = 3 c = 4

Bài 3: Chữ số 5 trong số thập phõn 62,359 cú giỏ trị là bao nhiờu ?

A. 5 B. C. D.

Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?

 

A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%

Bài 4: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +.+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1)

 

Kết quả của dóy tớnh trờn là:

 

A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006

 

Bài 5: Có 10 người bước vào phũng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

 

A. 45 B. 90 C. 54 D. 89

Bài 6: Tớnh nhanh:

1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

 

A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5

 

doc3 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi học sinh giỏi lớp 5 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoanh trũn vào trước chữ cỏi A , B , C hoặc D em cho là đỳng :
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phõn 2006,007 cú giỏ trị là:
A. 7	 B. 	C. 	D. 
Bài 2: Thay cỏc chữ a, b, c bằng cỏc chữ số khỏc nhau và khỏc 0 sao cho: 
	0,abc = 
A. a = 1	B. a = 1	C. a = 1
 b = 2	 b = 2	 b = 2
 c = 5	 c = 3	 c = 4
Bài 3: Chữ số 5 trong số thập phõn 62,359 cú giỏ trị là bao nhiờu ?
A. 5	 B. 	 C. 	D. 
Bài 8: Trong hộp cú 40 viờn bi, trong đú cú 24 viờn bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiờu ?
A. 20%	 B. 40%	 C. 60%	 D. 80%
Bài 4: 	( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1)
Kết quả của dóy tớnh trờn là:
A. 1003	B. 1004	C. 1005	D. 1006
Bài 5: Cú 10 người bước vào phũng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cỏi bắt tay sẽ là:
A. 45	B. 90	C. 54	D. 89
Bài 6: Tớnh nhanh: 
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5	 B. 49,5	C. 50,5	D. 60,5
Bài 7: So sỏnh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03.
	A. A > 	 	 B. A < 	 	C. A = 
Bài 8: Trong cỏc phộp chia dưới đõy, phộp chia nào cú thương lớn nhất ?
A. 4,26 : 40	 B. 42,6 : 0,4	C. 426 : 0,4	 D. 426 : 0,04
Bài 9: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.
	Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8	 B. 0,8	 C. 0,08	 D. 0,008
Bài 10: 	Tỡm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thỡ được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thỡ được 2 và dư 3. Số lớn và số bộ sẽ là:
A. 40 và 25	 B. 40 và 15	 C. 25 và 45	 D. 50 và 40
Bài 11: Để biểu thức x - 853466 cú kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thỡ c phải chọn giỏ trị nào ?
A. c = 5	B. c = 6	C. c = 8
Bài 12: Tỡm 2 số biết tổng của nú là 43 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:
A. 20 và 23	 B. 22 và 23	C. 12 và 33	 	D. 10 và 33
Bài 13: Viết phõn số sau thành tỉ số phần trăm: 
A. 13%	B. 15%	C. 	D. 52%
Bài 14: 
a) Trong hỡnh sau cú bao nhiờu đoạn thẳng:
A. 12 đoạn thẳng	 B. 13 đoạn thẳng	 C. 14 đoạn thẳng	D. 15 đoạn thẳng
Bài 16: Biết mỗi ụ vuụng trong hỡnh dưới đõy đều cú diện tớch là 1 cm2. Hóy tớnh diện hỡnh tam giỏc PQR ? 
 M	 P	 N
4 cm2
28 cm2
10 cm2
15 cm2
Bài 17: Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau:
	17,035 6
 	 5 0 2,839
	 23
 55
 1
	Số dư trong phộp toỏn trờn là bao nhiờu ?
A. 0,1 	 	B. 0,01	 	C. 0,001
Bài 19: Cho dóy số sau: 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; ...
	 Số hạng thứ 211 của dóy số trờn là bao nhiờu ?
A. 1266 	 	B. 1267	 	C. 1268
Bài 20: Phộp chia:
 22,44 18
	 4 4	 1,24
	 84
 12
	Cú số dư là:
A. 12	 	 B. 1,2	 	 C. 0,12	 	 D. 0,012
Bài 21: Viết phõn số sau thành tỉ số phần trăm 
A. 51% 	B. 52%	C. 53%	D. 54%
Bài 22: Cú một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chỳng: đang đậu trờn cành hoa nhài, đang đậu trờn cõy hoa huệ và cũn 1 con đang bay về cõy hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ cú tất cả bao nhiờu con?
A. 4 con ong 	 B. 5 con ong	 C. 6 con ong	D. 7 con ong

File đính kèm:

  • dochoc sinh gioi lop 5.doc
Giáo án liên quan