Ôn thi hóa 12 –học kỳ I

Câu 1. Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với:

A. Cu B. NaCl C. C2H

5

OH D. HCl

Câu 2. Anđehit axetic có công thức là:

A. CH3COOH B. HCHO C. CH3CHO D. HCOOH

pdf18 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi hóa 12 –học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
33. Fructozơ không pư với chất nào sau đây? 
A. H2/Ni,to B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/NH3 D. dd brom 
Câu 34. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì ? 
A. Đều có trong củ cải đường. 
C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở to thường cho dd màu xanh. 
B. Đều tham gia pư tráng bạc. 
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”. 
Câu 35. Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 27g glucozơ. Khối lượng Ag tạo thành là: 
A. 16,2g B. 27g C. 32,4g D. kết quả khác 
Câu 36. Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thấy bạc kim loại tách ra. Tính klượng 
Ag thu được ? 
A. 21,6g B. 43,2g C. 108g D. 5,4g 
Câu 37. Cho 27 gam glucozơ lêm men thì khối lượng ancol thu được: 
A. 12,5g B. 13g C. 13,8g D. 14,2g 
Câu 38. Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc thu được 16,2 gam Ag. Lượng Glucozơ tham gia 
phản ứng là: 
A. 12,6g B. 13,5g C. 14,4g D. 15,1g 
Câu 39. Cho 18 gam glucozơ lên men thì thể tích CO2 thu được (đktc) là: 
A.1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36lít D. 4,48 lít 
Câu 40. khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1749600 đvc. Số gốc glucozơ có 
trong loại xenlulozơ nêu trên là: 
A. 10800 B. 10850 C. 10900 D. 10780. 
Câu 41. Đốt cháy 17,1 gam đường C12H22O11 thì thể tích khí CO2 thu được (ở đktc): 
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 15,68 lít D. 22,4 lít 
Câu 42. Chất thuộc loại đisaccarit là: 
A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ 
Câu 43. Hai chất đồng phân của nhau là: 
A. glucozơ và mantozơ B. fructozơ và glucozơ 
C. fructozơ và mantozơ D. saccarozơ và glucozơ 
Câu 44. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: 
A. CH3CH2OH và CH3CHO B. CH3CHO và CH3CH2OH 
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 
Câu 45. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: 
A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam 
Câu 46. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là: 
A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. mantozơ 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
HOÙA HOÏC 12cb 8 
Câu 47. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: 
A. protit B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ 
Câu 48. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là: 
A. C6H12O6 (glucozơ) B. CH3COOH C. HCHO D. HCOOH 
Câu 1. Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH) là: 
A. nước brom B. dung dịch NaCl C. quỳ tím D. kim loại Na 
Câu 2. Chất không phản ứng với dung dịch brom là: 
A. C6H5OH (phenol) B. C6H5NH2 (anilin) C. CH3CH2OH D. CH2=CHCOOH 
Câu 3. Chất phản ứng được với axit HCl là: 
A. HCOOH B. C6H5NH2 (anilin) C. C6H5OH (phenol) D. CH3COOH 
Câu 4. Chất có chứa nguyên tố nitơ là: 
A. xenlulozơ B. saccarozơ C. metylamin D. glucozơ 
Câu 5. Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là: 
A. heroin. B. cocain. C. cafein. D. nicotin. 
Câu 6. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ 
yếu nhất là: 
A. CH3NH2 B. NH3 C. C2H5NH2 D. C6H5NH2 
Câu 7. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu: 
A. vàng. B. tím. C. đỏ. D. đen. 
Câu 8. Amin có CTPT C3H9N có số đồng phân là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 9. Amin có CTPT C4H11N có số đồng phân bậc 1 là: 
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 10. Công thức tổng quát của amin no đơn chức, mạch hở là: 
A. CnH2n+2N B. CnH2n+1N C. CnH2n+3N D. CnH2nN 
Câu 11. Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được 
xếp theo dãy: 
A. phenylamin < amoniac < eylamin B. amoniac < etylamin < phenylamin 
C. etylamin < amoniac < phenylamin D. phenylamin < eylamin < amoniac 
Câu 12. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2 ? 
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin 
CHƯƠNG 3 : AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
HOÙA HOÏC 12cb 9 
C. Isopropanamin D. Isopropylamin 
Câu 13. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2 ? 
A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3-CH(CH3)-NH2 
C. CH3-NH-CH3 D. C6H5-NH2 
Câu 14. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N ? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 15. Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là: 
A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g 
Câu 16. Trung hoà 3,1g một amin no đơn chức bậc 1 với 100ml dd HCl vừa đủ. Công thức của 
amin là: 
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 
Câu 17. Sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ của các chất sau đây: 
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 
B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2 
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH 
D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 
Câu 18. Hoá chất nào sau đây dùng để nhận biết các chất lỏng: Anilin, axit axetic, và ancol etylic ? 
A. Quỳ tím và dd NaOH B. Quỳ tím và dd Br2 C. Quỳ tím và dd HCl D. Quỳ tím 
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai ? 
 A. Anilin là 1 bazơ yếu vì ảnh hưởng hút e của nhân benzen lên nhóm NH2 
 B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm 
 C. Anilin tan rất ít trong nước 
 D. Nhờ có tính bazơ, nên anilin tác dụng được với nước brom 
Câu 20. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ? 
A. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOH 
C. CH3CH2CH2NH2 D. HOOC-CH2-CH2-CH-COOH 
 | 
 NH2 
Câu 21. Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của 
cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây để rửa ? 
A. ancol etylic B. giấm ăn 
C. muối ăn bão hòa D. nước ozon 
Câu 22. Cho một mẫu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có công thức tổng quát 
(H2N)x-R-(COOH)y . Quỳ tím hóa đỏ khi: 
A. x = y B. x > y C. x < y D. x = 2y 
 Câu 23. Hợp chất có công thức là HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH. Vậy tên thay thế của hợp chất 
đó là: 
A. Axit-2-aminopentan-1,4-đioic B. Axit-2-aminopentan-1,5-đioic 
C. Axit-3-aminopentan-1,5-đioic D. Axit-1-aminopentan-1,4-đioic 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
HOÙA HOÏC 12cb 10 
Câu 24. Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của 
nhau ? 
A.3 B.4 C.5 D.6 
 Câu 25. Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 
Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ? 
A.NaOH B.HCl C.CH3OH/HCl D.Quỳ tím 
Câu 26. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit : 
A.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B.H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH 
C.H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH D.H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH 
 Câu 27. Tripeptit là hợp chất: 
 A.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit 
 B.có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau 
 C.có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau 
 D.có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit 
 Câu 28. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau ? 
 A. 3 chất B.5 chất C.6 chất D. 8 chất 
 Câu 29. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? 
 A.1 chất B.2 chất C.3 chất D.4 chất 
Câu 30. Thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng : 
 A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 
Câu 31. Trong các tên dưới đây ,tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 
 A.phenylamin B.benzyamin C.anilin D. phenyl metylamin 
Câu 32. C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ? 
A. NaOH B. HCl C. H2SO4 D. Quỳ tím 
Câu 33. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2, (các khí 
đo ở đkc) và 20,25g H2O. CTPT của X là : 
 A.C4H9N B.C3H7N C.C2H7N D.C3H9N 
Câu 34. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? 
A. NH3 B. C6H5-CH2-NH2 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH 
Câu 35. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất ? 
A. C6H5-NH2 B. C6H5-CH2-NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 
Câu 36. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? 
A. NH3 B. CH3NH2 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3CH2NH2 
Câu 37. Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng 
dần theo dãy: 
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2) 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
HOÙA HOÏC 12cb 11 
Câu 38. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbonhiđrat và lipit là: 
A. protein luôn có KLPT lớn hơn. 
B. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. 
C. phân tử protein luôn có nhóm chức OH. 
D. protein luôn là chất hữu cơ no. 
Câu 39. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím: 
A. Glixin (CH2NH2-COOH) 
B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) 
D. Natriphenolat (C6H5ONa) 
Câu 40. Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. 
A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CHNH2COOH D. Cả A, B, C 
Câu 41. Anilin không thể tác dụng với chất nào: 
A. Dd Br2. B. Dd H2SO4. C. Dd HCl. D. Dd NaOH. 
Câu 42. Chất nào sau đây là đồng phân của propylamin ? 
A. Etyl metylamin B. N-butylamin C. Đimetylamin D. Đietylamin. 
Câu 43. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tên gọi là: 
A. axit α-aminoglutaric B. Axit gluconic C. Axit glutamic D. A và C đều đúng 
Câu 44. Chất nào sau đây có thể td với HCl, NaOH, C2H5OH(xt,to): 
A. axit axetic B. Axit ađipic C. Axit aminoaxetic D. Axit oxalic 
Câu 45. Alanin không td với: 
A. NaCl B. CaCO3 C. C2H5OH D. H2SO4 
Câu 46. Để phân biệt các chất alanin, axit glutamic và lysin(CH2(NH2)-CH2-CH2-CH2CH(NH2)-
COOH) ta chỉ cần dùng: 
A. Cu(OH)2, to B. HCl C. Dd Na2CO3 D. Quỳ tím 
Câu 47. Glyxin không tác dụng với 
A. H2SO4 loãng B. NaCl C. NaOH D. C2H5OH 
Câu 48. Cho 200 ml dd glyxin 2M tác dụng hết với dd NaOH. Tính khối lượng muối thu được ? 
A. 38,8g B. 3,88g C. 19,4g D. Kết quả khác 
Câu 49. Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản 
ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: 
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH 
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C, đều đúng 
Câu 50. Cho anilin tác dụng với dd HCl thu được 38,85g muối. Tính khối lượng anilin đã pư ? 
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
HOÙA HOÏC 12cb 12 
Câu 1. Quá trình nhiều ph

File đính kèm:

  • pdfDE CUONG ON THI HOA 12cb HKI.pdf
Giáo án liên quan