Ôn thi đại học lần 2

Câu 1) Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

 A. Cu(OH)2. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. H2/Ni, t0. D. dung dịch brom

Câu 2) Trung hoà 16,6 gam hỗn hợp axit fomic và axit axetic bằng dung dịch natri hidroxit thu được 23,2 gam hỗn hợp hai muối. Thành phần % khối lượng mỗi axit tương ứng là:

 A. 72,29% và 27,71% B. 66,67% và 33,33% C. 27,71% và 72,29% D. 33,33% và 66,67%

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi đại học lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hảy. 	B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước. 
C. Điện phân NaOH nóng chảy. 	D. Điện phân Na2O nóng chảy.
Cho quá trình sau: FeFe2+ + 2e
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Trong quá trình trên, Fe2+ đóng vai trò là chất khử. 	B. Quá trình trên là quá trình oxi hoá. 
C. Qua trình trên là quá trình khử. 	D. Trong quá trình trên, Fe đóng vai trò là chất oxi hoá.
Ngâm một thanh Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M đến khi dung dịch mất màu xanh. Lấy thanh Fe ra khỏi dung dịch, rửa sạch thấy khối lượng thanh Fe sau phản ứng
A. tăng 0,08 gam so với thanh Fe ban đầu. 	B. giảm 0,64 gam so với thanh Fe ban đầu. 
C. tăng 0,64 gam so với thanh Fe ban đầu. 	D. giảm 0,08 gam so với thanh Fe ban đầu.
Biết rằng buten có 2 đồng phân mạch thẳng. Cho hiđroclorua phản ứng với buten, số sản phẩm cộng là đồng phân mạch thẳng:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Dãy các chất và ion lưỡng tính là:
A. Zn(OH)2, CO32-, AlO2-. B. Al2O3, HCO3-, H2O. C. PO43-, CO32-, AlO2-. D. HSO4-, HCO3-, H2O.
Một nguyên tố R có tổng số hạt (p, n, e) là 52. Số hiệu nguyên tử của R là giá trị nào dưới đây?
A. 16 B. 15 C. Tất cả đều sai. D. 17
9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là:
A. C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. CH3NH2
Cho các phản ứng sau:
a. Zn + Cl2ZnCl2 b. CaCO3CaO + CO2 c. Cl2 + 2NaBr2NaCl + Br2
d. NH3 + HClNH4Cl e. 2NO2 + 2NaOHNaNO3 + NaNO2 + H2O f. CuO + SO3CuSO4 
Các phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, c, e B. b, d, f C. a, b, c D. c, d ,e
Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH ; (2) Cl - NH3+-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
A. (2), (5) B. (3) C. (2) D. (1), (4)
X. Y là các hợp chất hữu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag. Còn khi đốt cháy X, Y thì tỷ số mol O2 tham gia đốt cháy, CO2 và H2O tạo thành như sau: 
- Đối với X : n(O2) : n(CO2) : n(H2O) = 1 : 1 : 1 
- Đối với Y : n(O2) : n(CO2) : n(H2O) = 1,5 : 2 : 1 
Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X, Y là :
A. CH3CHO và HCHO B. HCOOH và HCHO C. HCHO và HOC– CHO D. HCHO và C2H5CHO
Chia 0,6 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Để trung hoà hoàn toàn phần hai cần 250 ml dd NaOH 2M. Vậy công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3 - COOH, CH2 = CH - COOH 	B. H - COOH, HOOC - COOH 
C. CH3 - CH2 - COOH, H - COOH 	D. CH3 - COOH, HOOC – COOH
Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
A. NaOH và Ba(OH)2 B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3 C. Zn(OH)2 và KOH D. Cu(OH)2 và Al(OH)3
Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. Tăng 0,01 (g) B. Không thay đổi C. Tăng 0,1 (g) D. Giảm 0,1 (g)
Có một thuỷ thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì sẽ xảy ra trong thời gian dài?
A. Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần.	B. Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó 
C. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm. 	D. Đồng xu biến mất.
Trong hợp chất hữu cơ, giữa 2 nguyên tử C
A. có ít nhất 1 liên kết 	B. có thể có 3 liên kết đôi. 
C. có ít nhất 1 liên kết 	D. luôn có 2 cặp electron liên kết.
Câu nào sau đây không đúng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e). 
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e. 
C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim. 
D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường bằng nhau.
Cho các dung dịch: (a)HCl , (b)KNO3 , (c) HCl+KNO3 , (d)Fe2(SO4)3 . Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch
A. (c), (d) B. (b), (d).C. (a), (c). D. (c), (d). E. (a), (b).
Cho các chất và các dung dịch sau đây: dung dịch HCl (I), dung dịch nước brom (II), dung dịch NaOH (III), Na (IV), Mg (V), CH3COOH (VI) và NaHCO3 (VII).Những chất tác dụng được với phenol là
A. (II), (III), (IV), (VI). B. (II), (IV), (VII). C. (I), (III), (IV), (VI). D. (II), (III), (IV).
Chỉ ra điều sai
A. bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ. B. tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. C. quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. 
D. bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
Phân biệt dung dịch MgSO4; dung dịch FeCl2; dung dịch Fe(NO3)3 bằng một thuốc thử.
A. PbSO4 B. NaOH C. AgNO3 D. H2S
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. thực hiện quá trình khử các cation kim loại trong nút mạng tinh thể kim loại. 
B. thực hiện quá trình oxi hóa các đơn chất kim loại thành các ion dương kim loại. 
C. thực hiện quá trình khử các cation kim loại trong các hợp chất về kim loại. 
D. thực hiện quá trình oxi hóa các ion dương kim loại trong các hợp chất về kim loại.
Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích CO2 thu được ở cùng t0, P
A. từ hai ống nghiệm bằng nhau. 	B. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc). 
C. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai. 	D. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất.
Đốt cháy 11,6g chất A thu được 5,3g Na2CO3, 4,5g H2O và 24,2g CO2. Công thức phân tử của A là
A. C2H3O2Na. B. C6H5ONa. C. C3H2O4Na2.D. C3H5O2Na.
Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hợp chất hữu cơ đơn chức no A thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. Thể tích không khí (đktc) cần thiết để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn là (Cho VO2 /VKK = 0,2)
A. 39,2 lít. B. 38,2 lít. C. 45 lít. D. 37,2 lít.
Cho 2 muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Ykhông xảy ra phản ứng
X + Cukhông xảy ra phản ứng
Y + Cukhông xảy ra phản ứng
X + Y + Cuxảy ra phản ứng.
X, Y tương ứng là các muối:
A. NaNO3 và NaHSO4. B. Mg(NO3)2 và KNO3. C. NaNO3 và NaHCO3. D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
Đốt 1 mol rượu no, đơn chức, mạch hở A thu được 4 mol CO2. Oxi hoá 0,1 mol rượu A được 1 axit cacboxylic. Đốt axit cacboxylic này thu được bao nhiêu mol nước?
A. 0,2 mol B. Không xác định được. C. 0,5 mol D. 0,4 mol
Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Khối lượng đồng thoát ra là
A. 1,28 gam. B. 3,12 gam. C. 2,56 gam.D. 1,92 gam.
Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N B. C5H13N C. C4H11N D. C3H9N
Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều có trong củ cải đường. 	B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt” 
C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh 
D. Đều tham gia phản ứng tráng gương
Cho dãy chuyển hoá: C3H8XY Z glixerin.
X, Y, Z đều là sản phẩm chính của các phản ứng. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
A. CH2=CH-CH3; CH2=CH-CH2Cl; CH2Cl-CHCl-CH2OH. 
B. CH2=CH-CH3; CH2=CH-CH2Cl; CH2Cl-CHOH-CH2Cl. 
C. C2H2; CH2=CH-CH3; CH2Cl -CHCl-CH2Cl. D. CH C - CH3 ; CH3-CO-CH3 ; CH3-CHOH-CH3.
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH 	B. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)4] 
C. Thêm dư CO2 vào dd NaOH 	D. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3
Cho các chất: (1) H2O; (2) CH3CHO; (3) HCOOH; (4) CH3CH2OH, (5) CH3COOH.
Chiều sắp xếp đúng nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (5) > (3) > (4) > (1) > (2). 	B. (5) > (4) (2). 
C. (5) > (3) > (1)> (4) > (2). 	D. (5) > (4) > (3) > (1) > (2).
Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:
A. 4966,292 kg. B. 49,66 kg. C. 496,63 kg. D. 49600 kg.
Cho 0,4550 gam một kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,1820 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại M là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. 
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra. 
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành. D. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.
Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dư.
AClH3N[CH2]5COOHB. ClH3N[CH2]6COOH C. H2N[CH2]6COOH D. H2N[CH2]5COOH
Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H2SO4 đậm đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa ba nguyên tố C, H, O ?
A. 5 sản phẩm. B. 3 sản phẩm. C. 2 sản phẩm. D. 4 sản phẩm.
Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ 
C. Crom có những tính chất hoá học giống nhôm D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh 
Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 4,45 gam. B. 5,69 gam. C. 2,485 gam. D. 5,07 gam.
Khi giặt, là quần áo nilon, len, tơ tằm, người ta giặt
A. là ở nhiệt độ cao. 	B. bằng nước nóng. 
C. bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước ấm. 	D. bằng xà phòng có độ kiềm cao.
Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe?
A. Có tính nhiễm từ	B. Kim loại nặng, khó nóng chảy 
C. Dẫn điện và nhiệt tốt 	D. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 B. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
Khi tham gia vào các phản ứng hóa học các nguyên tử của đơn chất kim loại thường đóng vai trò là
A. chất nhận electron để tạo thành các ion dương vì chúng có năng lượng ion hóa nhỏ. 
B. chất góp chung electron để tạo thành các liên kết cộng hóa trị vì các electron lớp ngoài cùng của chúng tương đối linh động. 
C. chất nhường electron để tạo thành các cation vì chúng có năng lượng ion hóa lớn. 
D. ch

File đính kèm:

  • docONTHI2.doc
Giáo án liên quan