Ôn tập thi tốt nghiệp 2009 môn: hóa học

Câu 1/ Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:

 A. Là nhóm nói lên bản chất một chất.

 B. Là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho một loại hợp chất hữu cơ

 C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ

 D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi tốt nghiệp 2009 môn: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NaOH. 
Câu 18/ Độ linh động của nguyên tử H ở nhóm OH trong các chất: 1.H2O ; 2.C2H5OH	; 3.CH3COOH ; 4.HCOOH tăng dần theo thứ tự là 
	A. 1<2<3<4	B. 2<1<4<3	C. 2<1<3<4	D. 4<3<2<1
Câu 19/ Trung hòa hòan tòan 1,8g một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46g muối khan. Axit trên chính là
	A. HCOOH	B. CH3COOH	C. CH2=CH-COOH 	D. C2H5COOH
Câu 20/ Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là 
A. CH3COOH. 	B. HCOOH. 	C. C2H5COOH. 	D. C3H7COOH. 
Câu 21/ Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOH. 	B. CH2 = CHCOOH. 	C. CH3COOH. 	D. HCOOH
Câu 22/ Este tạo ra từ axit no đơn chức và ancol no đơn chức có công thức cấu tạo ở dạng tổng quát là
	A. CnH2n-1COOCmH2m +1 	B. CnH2n+1COOCmH2m -1	
	C. CnH2n-1COOCmH2m -1 	D. CnH2n+1COOCmH2m +1
Câu 23/ Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. 	B. 4.	C. 3. 	D. 2.
Câu 24/ Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 có phản ứng tráng gương là
A.1. 	B. 4.	C. 3. 	D. 2.
Câu 25/ Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên là
	A. metyl axetat	B. axetyl etylat	C. etyl axetat	D. vinyl axetat
Câu 26/ Metyl fomiat là tên gọi cua chất nào ?
	A. HCOOC2H5	B. CH3COOCH3 	C. HCOOCH3 	D. CH3COOH
Câu 27/ Số đồng phân cuả este có công thức C4H8O2
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 28/ Hợp chất nào không có phản ứng tráng gương khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng?
	A. axit fomic	B. andehit axetic	C. metyl fomiat	D. metyl axetat
Câu 29/ Chọn câu không đúng về este: C2H5-COO-CH3
	A. có tên là metyl propionat	B. thủy phân môi trường H+ được axit propionic
	C. thủy phân trong môi trường NaOH được ancol metylic	D. có phản ứng tráng gương
Câu 30/ Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm chất xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
	A. 55%	B. 62,5%	C. 50%	D. 75%
Câu 31/ Tỉ khối hơi của một este đơn chức A so với CO2 là 2. Thủy phân A được ancol B có tỉ khối so với A là 0,522. Chất A có tên là 
	A. propyl fomiat	B. metyl axetat	C. metyl propionat	D. etyl axetat 
Câu 32/ Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
	A. 8,56 gam	B. 3,28 gam	C. 10,4 gam	D. 8,2 gam
Câu 33/ Đun nóng 6g CH3COOH và 6g C2H5OH ( có xúc tác H2SO4 đặc), hiệu suất 80%. Khối lượng este tạo thành
	A. 7,04g	B. 8g	C. 10g	D. 12g
3- Glixerol-Lipit 
Câu 1/ Chọn câu đúng của các nhận xét về Chất béo 
	A. là chất hữu cơ có chứa C, H, O, N	B. là este của axit béo và glixerol
	C. là este của axit béo và ancol đa chức	D. tất cả đều đúng
Câu 2/ Muốn chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn , người ta tiến hành :
	A. đun chất béo với dd NaOH	B. đun chất béo với dd H2SO4 loãng
	C. đun chất béo cới H2 (có chất xúc tác)	D. tất cả đều đúng.
Câu 3/ Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. 	B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.	D. C15H31COONa và etanol.
Câu 4/ Thuû tinh h÷u c¬ lµ :
Poli(etyl metacrylat).	B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etyl acrylat).	D.Poli(metyl acrylat).
Câu 5/ Trong dÇu mì ®éng vËt, thùc vËt cã :
	A. axit acrylic.	B. axit metacrylic.	C. axit oleic	D. axit axetic.
Câu 6/ ChÊt cã mïi th¬m dÔ chÞu, gièng mïi qu¶ chÝn lµ :
	A. Etanol.	B. Glucoz¬.	C. Etanoic.	D. Amyl propionat.
Câu 7/ §Æc ®iÓm cña este lµ :
A. S«i ë nhiÖt ®é cao h¬n c¸c axit cacboxylic t¹o nªn este ®ã.	B. C¸c este ®Òu nÆng h¬n n­íc.	C. Cã mïi dÔ chÞu, gièng mïi qu¶ chÝn.	D. C¶ A, B, C.
Câu 8/ Ph¶n øng thñy ph©n este ®­îc thùc hiÖn trong :
	A. n­íc.	B. dung dÞch axit.	C. dung dÞch kiÒm.	D. C¶ A, B, C.
Câu 9/ Axit bÐo no th­êng gÆp lµ :
 A.	Axit stearic.	 B. Axit oleic.	C. Axit butiric.	D. Axit linoleic.
Câu 10/ Khi thuû ph©n bÊt k× chÊt bÐo nµo còng thu ®­îc :
 A.	glixerol.	B. axit oleic.	C. axit panmitic.	D. axit stearic.
Câu 11/ DÇu ¨n lµ kh¸i niÖm dïng ®Ó chØ :
A. chất béo ®éng vËt.	B. chất béo thùc vËt.	
C. chất béo ®éng vËt, mét sè Ýt chất béo thùc vËt.	D. chất béo thùc vËt, mét sè Ýt chất béo ®éng vËt.
Câu 12/ Để xà phòng hóa hòan toàn 2,52g một chất béo cần dùng 90ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng của chất béo
	A. 100	B. 200	C. 300	D. 400 
Câu 13/ ChØ ra chÊt cã trong xµ phßng bét :
	A. Natri panmitat.	B. Natri ®o®exylbenzensunfonic.	C. Natri stearat.	D.Natri glutamat.
Câu 14/ Xµ phßng vµ chÊt tÈy röa tæng hîp cã tÝnh chÊt :
	A. Oxi ho¸ c¸c vÕt bÈn.	B. T¹o ra dung dÞch hoµ tan chÊt bÈn.
	C. Ho¹t ®éng bÒ mÆt cao.	D. Ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh.	
Câu 15/ Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88kg glixerol ( hiệu suất 85%).
	A. 66,47kg	B. 56,5kg	C. 48,03kg	D. 22,26kg
Câu 16/ Khi hi®ro ho¸ hoµn toµn mét mol olein (glixerol trioleat) nhê Ni xóc t¸c thu ®­îc mét mol stearin (glixerol tristearat) ph¶i cÇn bao nhiªu mol H2 ?
A.1	B. 2	C. 3	D. 4	
4- Cacbonhiđrat (2)
Câu 1/ Glucozơ có công thức phân tử là
	A. C6H12O6	B. C12H22O11	C. C6H5OH	D. (C6H10O5)n
Câu 2/ Có thể biểu diễn xenlulozơ bằng công thức nào?
	A. [C6H5O(OH)4]n 	 B. [C6H7O2(OH)3]n 	C. [C6H8(OH)2O3]n 	D. [C6H9OHO4]n 
Câu 3/ Công thức nào là công thức của tinh bột?
	A. C12H22O11	B. [C6H7O2(OH)3]n 	C. (C6H10O5)n 	D. C6H12O6	
Câu 4/ Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng thuốc thử là 
	A. ddịch AgNO3 trong NH3 	B. Cu(OH)2 trong NaOH 	C. dung dịch Br2	D. dung dịch I2
Câu 5/ Khi thủy phân trong môi trường axit , chất nào không tạo ra glucozơ ?
	A. xenlulozơ	B. tinh bột 	C. saccarozơ	D. protit
Câu 6/ Trong thực tế để tạo vật dụng tráng gương cho nhu cầu sinh họat người ta chỉ dùng chất nào?
	A. CH3CHO	B. HCOOCH3	C. C6H12O6 (glucozơ)	D. HCHO
Câu 7/ Phát biểu nào đúng hòan toàn?
	A. khi cho glucozơ lên men ta thu được ancol etylic.	
B. ăn nhiều đường dễ gây ra bệnh tiểu đường	C. tinh bột dễ tan trong nước nóng. 
D. xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch Cu(OH)2 có NH3 
Câu 8/ Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ ?
	A. cho cộng H2 có xúc tác Ni, t0	B. tráng gương 	
	C. tác dụng dung dịch Brom	D. tác dụng Cu(OH)2 
Câu 9/ Glucozơ và fructozơ là 
	A. Đisaccarit	B. đông phân	C. ancol và xeton	D. Andehit và axit
Câu 10/ Hiđratcacbon thu được trong quá trình ?
	A. quang hợp	 B. thủy phân saccarozơ	C. kết hợp C và nước	 D. hoạt động sống của men 
Câu 11/ Các công thức mạch vòng của glucozơ (α-glucozơ và β–glucozơ ) khác nhau ở 
	A. vị trí nhóm OH 	B. vị trí nhóm CHO	 C. vị trí nhóm OH trên C1 D. khả năng p. ứng
Câu 12/ Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ
	A. thành phần nguyên tố 	B. cấu trúc mạch phân tử
	C. độ tan trong nước 	D. đặc trưng của phản ứng thủy phân
Câu 13/ Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng 
	A. Ag2O/NH3 đun nóng	B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam 
	C. dung dịch NaCl 	 D. thủy phân trong môi trường axit
Câu 14/ Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là 
	A. tơ nilon-6,6 	B. tơ tằm	C. tơ capron 	D. tơ visco
Câu 15/ Chọn phát biểu đúng 
Mantozơ bị thủy phân trong môi trường axit tạo thành những đơn phân khác nhau 	
Tinh bột là các polime thiên nhiên tạo bởi các phân tử α-glucozơ.
Xenlulozơ bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm
D. Glucozơ là lọai hợp chất đa chức
Câu 16/ Các chất có thể cho phản ứng tráng gương là
	A. fructozơ, axit fomic, mantozơ	B. andehit axetic, frutozơ, saccarozơ
	C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ	D. fomandehit, tinh bột, glucozơ 
Câu 17/ Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là 
A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat. 	B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. 
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. 	D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 
Câu 18/ Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ đượu 
	A. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ 	B. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ	C. 1 kg glucozơ	 	D. 1 kg fructozơ	 
Câu 19/ Chất có chứa nguyên tố oxi là
A. saccarozơ. 	B. toluen. 	C. benzen. 	D. etan.
Câu 20/ Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và glucozơ. 	B. saccarozơ và glucozơ.	 	
C.glucozơ và mantozơ. 	D.fructozơ và mantozơ.
Câu 21/ Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92 gam. 	B. 184 gam. 	C. 138 gam. 	D. 276 gam.
Câu 22/ Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào nước vôi trong dư tạo ra 50g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men là 80%.Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là 
 A. 33,7g B. 56,25g C. 20g D. 30g
Câu 23/ Trong một nhà máy cồn, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là: 
	A. 500 kg. 	B. 6000 kg. 	C. 5051 kg. 	D. 5031 kg. 
5- Amino axit và protit (1)
Câu 1/ Protêin có thể mô tả như
	A. chất polime	 	B. chất polieste 	C. polime đồng trùng hợp	 D. polime trùng ngưng
Câu 2/ Protit là polipeptit do sự trùng ngưng các aminoaxit tạo thành phân tử có phân tử khối từ vài chục triệu đvC. Các aminoaxit trên là
	A. glixin	B. alanin	C. a-aminoaxit	D. b-aminoaxit	
Câu 3/ Liên kết giữa 2 a-aminoaxit với nhau trong protit gọi là liên kết peptit. Liên kết này là
	A. -CO- 	B. -NH-	C. -CO-NH-	D. -CO-CHR-NH- 
Câu 4/ Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ?
	A. NH2-CH2-COOH 	B. CH3-NH-CH2-COOH
	C. CH3-CH2-CO-COOH	D. HOOC-CH2-CHNH2- COOH
Câu 5/ Thủy phân một chất có công thức: ( -NH-CH2-CO-)n ta thu được một axitamin nào sau đây?
	A. CH3-CHNH2-COOH	B. NH2-CH2-COOH 
	C. HOOC-CHNH2- COOH	D. NH2-CH2-CHNH2-COOH
Câu 6/ Cho các phản ứng:
H2N – CH2 - COOH + HCl → H3N+ Cl-- CH2- COOH .
 H2N – CH2 - COOH + NaOH → H2N- CH2 - COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A.

File đính kèm:

  • docON THI TN THEO CAU TRUC MOI.doc
Giáo án liên quan