Ôn tập chương 1: Este – lipit

* Biết:

 - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc – chức) của este

 - Khái niệm và phân loại lipit

 - Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của chất béo

 - Thành phần chính của xà phòng và của chất giặt rửa tổng hợp

 - Phương pháp sản xuất xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp

 - Nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương 1: Este – lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyết à giải câu 26, 43, 49, 106 (TL)
Hoạt động 5: tính chất vật lí của chất béo
Trong các chất béo trên chất nào là chất béo lỏng? Rắn?
HS trả lời à giải câu 15, 31, 62, 86 (TL)
Hoạt động 6: TCHH của chất béo
Nhấn mạnh: hệ số của H2O (NaOH) trong pu là 3
Chất béo nào không cho được phản ứng hidro hóa?
Viết ptpu à giai câu 23, 30, 44, 70, 89, 116
Hoạt động 7: khái niệm xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp 
Hoạt động 8: pp sx xà phòng, chất giặt rửa
63, 77
Hoạt động 9: ưu và nhược điểm của xà phòng và chất giặt rửa
39, 120
VI. DẶN DÒ: chuẩn bị trước các nội dung điền khuyết chương 2
TÀI LIỆU ƠN TẬP 
MƠN : HĨA HỌC LỚP 12. CƠ BẢN 
*************
Chương 1. ESTE – LIPIT .
Phần 1. Tĩm tắt lí thuyết .
Bài 1. ESTE .
I. Khái niệm : Khi thay nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm  thì được este 
Este đơn chức RCOOR, Trong đĩ R là  hay ; R’ là  
Este no đơn chức CnH2nO2 ( với n..)
Tên của este : Tên gốc R’+ tên gốc axit RCOO (đuơi at) 
Vd : CH3COOC2H5 :  
 CH2=CH- COOCH3 .
II.Lí tính :- nhiệt độ sơi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol cĩ cùng số cacbon : axit > ancol > este
-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat cĩ mùi dứa 
III TÍNH CHẤT HĨA HỌC :
a.Thủy phân trong mơi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR, + H2O .. + .. 
CH3COOC2H5 + H2O .. + .. 
.+. HCOOH + C2H5OH
.+. axit axetic + ancol metylic
.
b.Thủy phân trong mơi trường bazơ ( Phản ứng xà phịng hĩa ) : là phản ứng 1 chiều 
RCOOR, + NaOH RCOONa + R,OH
CH3COOC2H5 + NaOH  + .
. + NaOH HCOONa + CH3OH
. + NaOH Natri axetat + ancol metylic
 + NaOH  + .
* ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O . ta suy ra este đĩ là este no đơn chức , hở (CnH2nO2)
 .............. + ....O2 à 2CO2 + 2 H2O
IV.ĐIỀU CHẾ : axit + ancol este + H2O
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O .
Axit axetic + ancol etylic .. + .. .
 +  .. + .. .
 +  metyl axetat + .. .
Bài 2. Lipit. 
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ cĩ trong tế bào sống,khơng hịa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ khơng phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Cơng thức:R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon 
 | 
 R2COO-CH
 |
 R3COO-CH2
Vd:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
 : tri olein
 .: tri panmitin
2/ Tính chất vật lí:
-Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử cĩ gốc hidrocacbon.Ở trạng thái rắn khi trong phân tử cĩ gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hĩa học:
a.Phản ứng thủy phân: [CH3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O 3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3
	 tri olein +3H2O .. + 
	.. +3H2O .. + 
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
(C17H33COO)3C3H5+3H2.
 lỏng rắn
==> chất béo khơng cho pư cộng H2 là: 
b. Phản ứng xà phịng hĩa: 
[CH3(CH2)16COO]3C3H5+3NaOH 3[CH3(CH2)16COONa]+C3H5(OH)3
 tristearin Natristearat → xà phịng 
* Viết ptpu xà phịng hĩa tri olein và tri panmitin
.
.
* Xà phịng hĩa một chất béo X thu được hh 2 muối natri stearat và natripanmitat. Viết các CTCT cĩ thể cĩ của X
Bài 3. Khái niệm về xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp 
 I. Xà phịng
1. Khái niệm“Xà phịng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, cĩ thêm một số chất phụ gia”
 ▪ muối Na của axit panmitic hoặc axit stearic (thành phần chính)
2. Phương pháp sản xuất
- Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở toC cao →xà phịng
. + 3NaOH 3R-COONa + C3H5(OH)3
- Ngày nay, xà phịng cịn được sx theo sơ đồ sau:
Ankan → axit cacboxylic→ muối Na của axit cacboxylic
 II. Chất giặt rửa tổng hợp
1. Khái niệm
“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khơng phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng cĩ tính năng giặt rửa như xà phịng”
hoặc:“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khi dùng cùng với nước thì cĩ tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn mà khơng gây ra các phản ứng hố học với các chất đĩ”
2. Phương pháp sản xuất
- Sản xuất từ dầu mỏ, theo sơ đồ sau:
 Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat
- Chất giặt rửa tổng hợp cĩ ưu điểm: dùng được cho nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+
- Xà phịng cĩ nhược điểm: khi dùng với nước cứng 
làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến vải sợi
III. Tác dụng tẩy rửa của xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp
 Muối Na trong xà phịng hay trong chất giặt rửa tổng hợp làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da,..
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: cơng thức chung của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no đơn chức (cả axit và ancol đều mạch hở) là
A. CnH2n+2O2	B. CnH2n-2O2 	C. CnH2nO3	D. CnH2n+1 COOCmH2m+1
Câu 2: metyl propionat là tên gọi của hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3 	C. C3H7COOH	D. C2H5COOH
Câu 3: dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều nhiệt độ sơi tăng dần?
A. CH3COOH, C2H5COOCH3, CH3CH2CH2OH	B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, C2H5COOCH3
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOCH3,	D. C2H5COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, 
Câu 4: Khi thủy phân vinyl axetat trong mơi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic	B. axit axetic và andehit axetic	
C. axit axetic và ancol etylic	D. axit axetic và axetilen
Câu 5: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X cĩ tên gọi là
A. metyl benzoat	B. benzyl fomat 	C. phenyl fomat	D. phenyl axetat
Câu 6: Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức C2H3O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3 	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC3H5
Câu 7: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol cĩ xúc tác H2SO4 đặc, đun nĩng tạo ra este cĩ cơng thức phân tử C4H6O2
A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3 	C. C3H7COOH	D. C2H5COOH
Câu 8: Một este X cĩ cơng thức phân tử C4H6O2. Khi thủy phân X trong mơi trường axit thu được đimetyl xeton. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3	B. CH3COO-CH=CH2 	
C. HCOO-C(CH3)=CH2	D. CH=CH2-COO-CH3 
Câu 9: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z, làm bay hơi 8,6 gam Z thu được thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Biết MY > MX. Tên gọi của Y là
A. axit fomic	B. axit metacrylic 	C. axit acrylic	D. axit axetic
Câu 10: Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được
A. axit axetic và ancol vinylic	B. natri axetat và ancol vinylic
C. natri axetat và andehit axetic	D. axit axetic và andehit axetic
1. Este cĩ CTPT C2H4O2 cĩ tên gọi nào sau đây :
A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat 
2. Đun nĩng este X cĩ CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X cĩ CTCT là :
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 
C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3 
3. Este nào sau đây sau khi thủy phân trong mơi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3 
A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3 
C.HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2
4.Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH 
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
5. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H2SO4đ,t0) . khối lượng của este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80 % ?
 A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam 15,16 gam 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic cĩ mạch cacbon dài,khơng phân nhánh.
B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phịng.
C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc khơng nocủa axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phịng và được gọi là dầu.
D.Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 2:Chất béo cĩ đặc điểm chung nào sau đây?
A.Khơng tan trong nước,nặng hơn nước ,cĩ trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
B.Khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,cĩ trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
C.Là chất lỏng,khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,cĩ trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
D.Là chất rắn,khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,cĩ trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
Câu 3:Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Dầu ăn là este của glixerol. B.Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.
C.Dầu ăn là este. D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
Câu 4:Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và:
A.Một muối của axit béo B.Hai muối của axit béo C.Ba muối của axit béo D.Một hỗn hợp muối của axit béo.
Câu 5:Phản ứng thủy phân este trong dd bazơ cịn gọi là:
A.phản ứng este hĩa	B.phản ứng thủy phân hĩa C.phản ứng xà phịng hĩa	D.phản ứng oxi hĩa
 Câu 1: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A là chất lỏng dễ bay hơi	B. cĩ mùi thơm, an tồn với người
C. cĩ thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng	D. đều cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu 2: Chất giặt rửa tổng hợp cĩ ưu điểm là
A. cĩ thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng 	B. rẻ tiền hơn xà phịng
C. dễ kiếm 	D. cĩ khả năng hồ tan tốt trong nước
Câu 3: Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là những chất cĩ tác dụng giống như xà phịng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ
B. Chất giặt rửa là những chất cĩ tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì cĩ tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì cĩ tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà khơng gây ra các phản ứng hố học với các chất đĩ
Câu 4: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu được tối đa là	A. 6	 B. 3	 C. 5	 D. 4
Câu 5: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau đĩ đun nĩng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi; sau đĩ tan dần B. Miếng mỡ

File đính kèm:

  • docbai tap este lipit(1).doc