Ôn lý thuyết Chuyên đề cacbohiđrat

1: Chọn phát biểu đúng nhất:

 A. Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức

 B. Gluxit là những hợp chất hữu cơ có chứa nhiều nhóm chức hiđroxyl và chứa nhóm cacboxyl trong phân tử

 C. Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa nhiều nhóm hiđrôxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl (>C=0) trong phân tử.

 D. Gluxit là những hợp chất hữu cơ do các monosaccarit cấu tạo nên.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn lý thuyết Chuyên đề cacbohiđrat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
	C. đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng gương
	D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương 
Nhậnđịnh đúng là
	A. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương 
	B. Tinh bột cĩ cấu trúc phân tử thẳng, khơng phân nhánh
	C. Dung dịch mantozơ cĩ tính khử và bị thủy phân thành glucozơ
	D. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng phản ứng thủy phân.
Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
	A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.	 	B. lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
	C. saccarozơ, glixerin , anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.	D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerin , rượu etylic. (CĐ 2007)
Ứng dụng nào dưới đây khơng phải là ứng dụng của glucozơ?
	A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực	B. Tráng gương, tráng ruột phích
	C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic	D.Nguyên liệu sản xuất PVC
Mơ tả nào dưới đây khơng đúng với glucozơ?
	A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và cĩ vị ngọt	B. Cĩ mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
	C. Cịn cĩ tên gọi là đường nho	D. Cĩ 0,1 % trong máu người.
Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?
	A. Một gốc a - glucozơ và 1 gốc b - fructozơ 	B. Hai gốc a - fructozơ .
	C. Nhều gốc glucozơ 	D. Hai gốc a - glucozơ. 
Glucozơ khơng cĩ tính chất nào dưới đây?
	A. Tính chất của nhĩm anđehit	B. Tính chất của poliol
	C. Tham gia phản ứng thuỷ phân	D. Tác dụng với CH3OH trong HCl
Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hố
	 dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch
	Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ 
Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khĩi ¬ X ® Y ® Sobitol. X , Y lần lượt là 
	A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol	C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là: 
 A. ancol etylic, andehit axetic. 	B. mantozo, glucozơ. 
 C. glucozơ, etyl axetat. 	D. glucozo, ancol etylic.
Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. CH3CH2OH và CH2=CH2. 	B. CH3CHO và CH3CH2OH. 
	C. CH3CH2OH và CH3CHO. 	D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. ( CĐ 2007)
Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO3/ H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng này?
	A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
	B. Sản phẩm của các phản ứng đều cĩ nước tạo thành
	C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chât nitro, dễ cháy, nổ
	D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại
Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim khơng xuất hiện chất nào dưới đây?
	A. Đextrin 	B. Saccarozơ 	C. Mantozơ 	D. Glucozơ
Phản ứng nào sau đây chuyển hố glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất 
	A. Phản ứng với Cu(OH)2	B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
	C. Phản ứng với H2/Ni, t0	D. Phản ứng với Na
Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H-COOCH3), phân tử đều cĩ nhĩm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đĩ là chất nào?
	A. CH3CHO 	B. HCOOCH3	C. C6H12O6	D. HCHO
Hai chất đồng phân của nhau là
	A. fructoz và mantoz . B.saccaroz và glucoz. C. glucozo và mantozo. D. fructoz và glucozơ. 
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
	A. glucozo, glixerol (Glixerin), andehit fomic, natri axetat.	B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
	C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.	D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic. 
Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
	A. Đều có p.ư thuỷ phân 	B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc 
	C. Đều là cacbohiđrat 	D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2 đun nóng cho kết tủa đỏ gạch.
Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
	A. Đều cĩ trong củ cải đường 	B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
	C. Đều tham gia phản ứng tráng gương	D. Đều hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh. 
Chuối xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh lam. Đó là do:
	A. Chuối xanh có môi trường bazơ 	 B. Chuối xanh cómôi trường axit
	C. Chuối xanh có chứa glucozơ 	D. Chuối xanh có chứa tinh bột
Đặc điểm của xenlulozơ:
	A. Là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật. B. Là hợp chất cacbohiđrat
	C. Có thể được dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp D. A, B, C đều đúng
Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều cĩ phản ứng 
	A. màu vĩi iốt. B. vĩi dung dich NaC1. C. tráng gương. D. thủy phân trong mơi trường axit.
Cho các hợp chất sau:
	1) Glucozơ	2) Tinh bột 3) Saccarozơ	4) Xenlulozơ 5) Mantozơ
Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
	A. 1, 2, 3	B. 1, 5	 	C. 1, 3	D. 2, 3, 4
Cho các hợp chất sau:
	1) Glixerin 2) Glucozơ 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột	7) Xenlulozơ	
Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là:
	A. 1, 2, 6	B. 1, 2, 3, 4, 5	 	C. 1, 2, 4, 7	D. 1, 2, 3, 4
Chọn câu trả lời đúng nhất: Tinh bột bị thủy phân thành glucozơ trong điều kiện:
	A. Trong dung dịch axit vô cơ loãng B. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng hoặc nhờ enzim
	C. Đun nóng với dung dịch kiềm D. Đun nóng với nước ở áp suất cao
Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với H20 (khi có mặt chất xt trong điều kiện thích hợp) là
	A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B. C2H4, CH4, C2H2. 
	C. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. D. Tinh bột, C2H4, C2H2.
Cho các chất:
1) Rượu etylic	 2) Sobitol	 3) Axit gluconic 4) axit glutamic 	5) axit axetic
Từ glucozơ có thể điều chế trực tiếp: A. 1, 2, 5	 B. 1, 2, 3, 4, 5 	 C. 1, 2, 3	D. 1, 2, 3, 4
 Phân tử saccarozơ C12H22O11 được cấu tạo bởi:
	A. Hai gốc glucozơ B. Một góc glucozơ và một gốc fructozơ
	C. Hai gốc fructozơ D. Một gốc a - glucozơ và một gốc b - fructozơ
Cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ là 
	A. CH2OH(CHOH)4CHO 	B. CH2OH(CHOH)3COCH2OH
	C. [C6H7O2(OH)3]n 	D. CH2OH(CHOH)4CH2OH
Cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là 
	A. CH2OH(CHOH)4CHO 	B. CH2OH(CHOH)3COCH2OH
	C. [C6H7O2(OH)3]n 	D. CH2OH(CHOH)4CH2OH
Cơng thức cấu tạo của sobitol là 
	A. CH2OH(CHOH)4 CHO 	B. CH2OH(CHOH)3 COCH2OH
	C. CH2OH(CHOH)4 CH2OH 	D. CH2OH CHOH CH2OH
Chọn phát biểu sai:
	A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có công thức phân tử (C6H10O5)n
	B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin
	C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc a - glucozơ
	D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ.
Phản ứng khơng dùng chứng minh sự tồn tại của nhĩm chức anđehit trong glucozơ là
	A. Khử glucozơ bằng H2 (Ni, t0) 	 	B. oxi hĩa glucozơ bởi AgNO3/NH3 
	C. Oxi hĩa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nĩng 	D. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
Trong các chất sau:
	1) Saccarozơ	 2) Glucozơ 3) Mantozơ 4) Tinh bột	 5) Xenlulozơ	6) Fructozơ
Những chất có phản ứng thủy phân là:
	A. 1, 3, 4	B. 2, 4, 6	 	C. 1, 3, 4, 5	D. 1, 2, 4, 5
Tơ axetat được điều chế từ hai este của xenlulozơ. Công thức phân tử của hai este là:
	A. [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n và [C6H7O2(OOCCH3)3]n
	B. [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n và [C6H7O2(OH)2(OOCCH3)]n
	C. [C6H7O2(ONO2)3]n và [C6H7O2(OOCCH3)3]n
	D. [C6H7O2(ONO2)3]n và [C6H7O2(OH)(OOCCH3)2]n
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các gluxit:
	A. Glucozơ < saccarozơ < mantozơ < ftuctozơ 	B. mantozơ < glucozơ < saccarozơ < fructozơ
	C. Glucozơ < mantozơ < saccarozơ < fructozơ 	D. Saccarozơ < glucozơ < mantozơ < fructozơ
Tính chất hóa học chung của xenlulozơ, tinh bột và mantozơ là:
	A. Khi thủy phân trong dung dịch axit cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ B. Phản ứng tráng bạc
	C. Phản ứng với Cu(OH)2 D. Phản ứng màu với dung dịch iot
Chọn phát biểu đúng:
	A. Saccarozơ được dùng để sản xuất glucozơ trong công nghiệp
	B. Glucozơ và fructozơ được sinh ra trong quá trình thủy phân saccarozơ
	C. Glucozơ và saccarozơ được sinh ra khi thủy phân tinh bột
	D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất glucozơ làm thức ăn có giá trị cho người.
Saccarozơ có khả năng phản ứng với:
	A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng	B. H2SO4 đặc	C. Ag2O trong dung dịch NH3 	D. Cả A và D
Trong các chất sau:
	1) Glucozơ	3) Saccarozơ	5) C3H5( OOCC15H31)3
	2) Fructozơ	4) Tinh bột	6) Mantozơ
Các chất tham gia phản ứng với dung dịch axit H2SO4 loãng là:
	A. 3, 4, 5 và 6	 B. 2, 4 và 6	 C. 1, 3 và 4	D. 2, 3, 4 và 5
Co thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhĩm 
	A. CH3COOH, C2H3COOH. 	B. C3H7OH, CH3CHO. 
	C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22011 (saccarozo).
Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ
	A. [C6H5O2(OH)5]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n 
Qua nghiên cứu các phản ứng este hố xenlulozơ, người ta thấy gốc glucozơ (C6H10O5) cĩ mấy nhĩm hiđroxil?
	A. 5 	B. 4	C. 3 	D. 2
Mantozơ có tính chất hóa học khác biệt với saccarozơ là:
	A. Có phản ứng thủy phân	 	B. Phản ứng màu với dung dịch iot 
	C. Hoà tan được Cu(OH)2	 	D. Có phản ứng tráng bạc
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
	A. Thành phần phân tử	 B. Phản ứng thủy phân C. Độ tan trong nước 	 D. Cấu trúc mạch phân tử
Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được
	A. Tơ axetat B. Tơ capron	 C. Nilon-6,6 D. Tơ enang
Cho 2 sơ đồ phản ứng (có xt): Glucozơ + X ® Y	 và	Fructozơ + X ® Y
	X, Y là: A.H2O, tinh bột	 B.H2, sobit (sobitol) C. H2, mantozơ D.H2O, saccarozơ
Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được:
	A. Glucozơ	B. Saccarozơ	C. 

File đính kèm:

  • docON LUYEN LY THUYET DHCD CHUYEN DE CACBOHIDRAT NEN XEM.doc
Giáo án liên quan