Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm hóa học 8

Câu 1. ( tuần 1, hiểu, 3 phút)

Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A) Bột đá vôi và muối ăn. B) Bột than và bột sắt. C) Đường và muối. D)Giấm và rượu. E) Không tách được

Đáp án A

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 3090 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khối lượng. Tên của R là:
A. Đồng B. Canxi C. Sắt D. Magie
Đáp án A
Câu 33. ( tuần 17, hiểu, 5 phút)
Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt với oxi là 21:8.
Công thức hóa học của oxit sắt là:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được.
Đáp án C
Câu 34. Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit của nitơ là 7:20. Công thưc hóa học của oxit là:
A. N2O B. NO C. NO2 D. N2O5
Đáp án D
Câu 35. ( tuần 18, hiểu, 5 phút)
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS
Đáp án B
Câu 36. (tuần 18, hiểu, 2 phút)
Hãy suy luận và cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau:
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5
Đáp án B 
Câu 37. ( tuần 19, hiểu, 4 phút)
Lượng oxi vần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6 gam cacbon và 8 gam lưu huỳnh là:
A. 20 g B. 24 g C. 26 g D. 30 g
Đáp án B
Câu 38. (tuần 19, hiểu, 2 phút)
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
Oxi là phi kim hoạt động rấ mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
Oxi không có mùi và không có mùi
Oxi cần thiết cho sự sống
Đáp án B
Câu 39. (tuần 20, vận dụng, 3 phút)
Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt
Sự cháy của than, củi, bếp gaz.
Sự quang hợp của cây xanh
Sự hô hấp của động vật
Đáp án C.
Câu 40. ( tuần 20, hiểu, 4 phút)
Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C. PbO D. MgO E. CaO
Đáp án D
Câu 41. ( tuần 21, hiểu, 4 phút)
Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 4,48 lils khí O2(đktc). Chọn chất nào sau đây đẻ có khối lượng nhỏ nhất?
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O
Đáp án A
Câu 42. ( tuần 21, biết, 2 phút)
Chọn câu giải thích đúng:
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:
Khí O2 nhẹ hơn nước.
Khí O2 tan nhiều trong nước.
Khí O2 ít tan trong nước.
 Khí O2 khó hóa lỏng.
Chọn đáp án C
Câu 43. (tuần 22, hiểu, 3 phút)
Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:
A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O D. Không khí E. C và D.
Đáp án E
Câu 44. (tuần 22, hiểu, 5 phút)
Một hỗn hợp khí gồm 3,2 g O2 và 8,8 g CO2. Khối lượng trung bính của 1 mol khí trên là:
A. 30 g B. 35 g C. 40 g D. 45 g 
Chọn đáp án B
Câu 45. (tuần 23, hiểu, 4 phút)
Một hỗng hợp khí gồm 0,1 mol O2, 0,25 mol N2, 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của một mol khí trên là:
A. 26, 2 g B. 27,5 g C. 28,2 g D. 28,8 g
Đáp án C
Câu 46. (tuần 23, hiểu, 4 phút)
Cho 48 g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng.
Thể tích khi H2(đktc) cần dùng cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít D. 13,88 lít D. 14,22 lít
Đáp án B
Câu 49. (tuần 25, hiểu, 4 phút)
Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đung nóng thu được 11,2 g Fe.
Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12 g B. 13 g C. 15 g D. 16 g
Đáp án D
Câu 50. (tuần 25, hiểu, 5 phút). 
Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.
Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Đáp án D
Câu 51. (tuần 26, hiểu, 5 phút) 
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tac dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag.
C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr
Đáp án C
Câu 52. (tuần 26, hiểu, 5 phút)
Cho 1,38 g kim loai M hóa trị Itác dụng hết với nước thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). M là kim loại nào?
A. Na B. K C. Rb D. Li
Đáp án C
Câu 53. (tuần 27, hiểu, 5 phút)
Đốt hỗn hợp gồm 10 ml H2 và 10 ml O2. Khí nào còn dư sau phản ứng:
A. H2 dư B. O2 dư C. 2 khí vừa hết D. Không xác định được khí nào dư 
Đáp án B 
Câu 54. (tuần 27, hiểu, 5 phút)
Thể tích nước lỏng thu được sau khi đốt 112 lít khí H2 (đktc) trong khí O2 dư là: (Dnước=1 g/ml)
A. 70 ml B. 80 ml C. 90 ml D. 100 ml
Đáp án C
NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA HỌC 9
Câu 1. ( tuần 1, hiểu, 3 phút).
Dãy gồm các oxit tác dụng với dung dịch axit là:
A. CaO, P2O5, CuO, Fe2O3, CO2 B. K2O, CaO, CuO, Fe2O3
C. K2O, N2O5, P2O5, SO3, CaO D. CaO, CO2, SO3, N2O5, Fe2O3
Câu 2. (tuần 1, hiểu, 3 phút)
Dãy những oxit nào tác dụng với dung dịch bazơ?
A. K2O, SO2, CuO, CO2, N2O5. B. SO2, CO2, N2O5, Fe2O3, SO3
C. N2O5, SO2, CO2, CuO, CaO D. CO2, SO2, N2O5, P2O5, SO2
Đáp án D 
Câu 3. (tuần 2, hiểu, 5 phút)
Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, sắt (III)
oxit, đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch axit clohiđric rồi lắc nhẹ. Các
chất có phản ứng với dung dịch axit clohiđric là
A. CuO, Cu, Fe
B. Fe2O3, Cu, Fe
C. Cu, Fe2O3, CuO.
D. Fe, Fe2O3, CuO.
Đáp án D
Câu 4. ( tuần 2, hiểu, 4 phút)
Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: CuSO4 , CuO, SO2.
Lần lượt cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch KOH phản ứng với
A. CuSO4 , CuO
B. CuSO4 , SO2
C. CuO, SO2
D. CuSO4 , CuO, SO2 .
Đáp án B
Câu 5. (tuần 3, hiểu, 4 phút)
Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây : Al, Fe, CuO, CO2 ,
FeSO4 , H2SO4 . Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch
NaOH phản ứng với
A. Al, CO2 , FeSO4 , H2SO4
B. Fe, CO2 , FeSO4 , H2SO4
C. Al, Fe, CuO, FeSO4
D. Al, Fe, CO2 , H2SO4.
Đáp án A
Câu 6. (tuần 3, hiểu, 4 phút)
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
A. Magie và axit sunfuric
B. Magie oxit và axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hiđroxit
D. Magie clorua và natri hiđroxit.
Đáp án B
Câu 7. (tuần 4, hiểu, 3 phút)
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí ?
A. Bari oxit và axit sunfuric.
B. Bari hiđrroxit và axit sunfuric.
C. Bari cacbonat và axit sunfuric.
D. Bari clorua và axit sunfuric.
Đáp án C
Câu 8. (tuần 4, hiểu, 3 phút)
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?
A. Natri oxit và axit sunfuric
B. Natri sunfat và dung dịch bari clorua
C. Natri hiđroxit và axit sunfuric
D. Natri hiđroxit và magie clorua.
Đáp án B
Câu 9. (tuần 5, hiểu, 4 phút)
Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hoá trị
II.
Kim loại X là
A. Cu B. Na C. Al D. Fe
Đáp án D
Câu 10. (tuần 5, hiểu, 4 phút)
Cho các phương trình hoá học:
1. Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
2. Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
3. Pb + Cu(NO3)2 → Pb(NO3)2 + Cu
4. Cu + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2 Ag
Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học là:
A. Pb, Fe, Ag, Cu
B. Fe, Pb, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Fe
D. Ag, Cu, Fe, Pb.
Đáp án C
Câu 11. (tuần 6, hiểu, 3 phút)
 Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có
chất khí?
A - NaOH, Al, Zn.
B - Fe(OH)2, Fe, MgCO3.
C - CaCO3, Al2O3, K2SO3.
D - BaCO3, Mg, K2SO3.
Đáp án D
Câu 12. (tuần 6, hiểu, 3 phút).
 Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo sản
phẩm chỉ là dung dịch không màu?
A - H2SO4, CO2, FeCl2.
B - SO2, CuCl2 , HCl.
C - SO2, HCl, Al.
D - ZnSO4, FeCl3, SO2.
Đáp án C
Câu 13. (tuần 7, hiểu, 4 phút).
 Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là dung dịch làm đỏ giấy quì
tím?
A - Dẫn 2, 24 lit khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M.
B - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol KOH.
C - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 với 0,1 mol NaOH.
D - Dẫn 0,224 lit khí HCl đktc vào dung dịch chứa 0, 5 mol Na2CO3.
Đáp án C
Câu 14.(tuần 7, hiểu, 4 phút).
 Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A- Cho Al vào dung dịch HCl.
B - Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
C - Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
D- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Đáp án D
Câu 15. (tuần 8, hiểu, 8 phút).
 Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Đốt hỗn hợp bột S và Zn trong bình kín theo tỉ lệ 1:2 về khối lượng. Sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A.
Thí nghiệm 2: Cho A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được khí B.
a. Thành phần của chất rắn A
A. chỉ có Zn B. có ZnS và S dư
C. có ZnS và Zn dư D. có Zn, ZnS và S
b. Thành phần của khí B
A . chỉ có H2S B . chỉ có H2
C . có H2S và H2 D . có SO2 và H2S
Đáp án C và C
Câu 16 .(tuần 8, hiểu, 5 phút).
 Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu
được sau phản ứng
A . chỉ có CuSO4 B . chỉ có H2SO4
C . có CuSO4 và H2SO4 D . có CuSO3 và H2SO4
Đáp án A
Câu 17. (tuần 9, hiểu, 4 phút).
 Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?
A. H2SO4 loãng B. FeCl3
C. CuSO4 D. AgNO3
(Zn = 65 ; S = 32, Cu = 64, O= 16, H=1)
Đáp án D
Câu 18. (tuần 9, hiểu, 3 phút).
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ ?
A. CuO, CO, Mg, CaO ;
B. CuO, CaO, MgO, Na2O, K2O ;
C. CaO, CO2, K2O, Na2O ;
D. K2O, MnO, FeO, Mn2O7, NO.
Đáp án B
Câu 19. (tuần 10, hiểu, 3 phút). 
 Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra
dung dịch kiềm là
A. CuO, CaO, Na2O, K2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Đáp án B
Câu 20. (tuần 10, hiểu, 3 phút(. 
 Có 2 dung dịch không màu là H2SO4 đặc, nguội và HCl. Chất dùng để nhận biết
được 2 dung dịch này là
A. Fe. B. Cu . C. NaOH. D. Na2O.
Đáp án B
Câu 21. (tuần 11, hiểu, 3 phút). 
 Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ?
A. Cacbon ; B. Sắt ; C. Đồng ; D. Bạc.
Đáp án B
Câu 22. (tuần, hiểu, 3 phút).
 Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?
A. CaSO4 và HCl ; B. CaSO3 và HCl ;
C. CaSO3 và NaOH ; D. CaSO3 và NaCl ;
Đáp án B
Câu 23. (tuần 12, hiểu, 3 phút). 
Dung dịch Cu(NO3)2 lẫn tạp chất là AgNO3 có thể dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch Cu(NO3)2.
A. Mg ; B. Cu ; C. Fe ; D. Ag.
Đáp án B
Câu 24. (tuần 12, hiểu, 3 phút).
 Khi cho CaO vào nước thu được
A. chất không tan Ca(OH)2. B. dung dịch Ca(OH)2.
C. chất không tan Ca(OH)2, nước. D. dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan Ca(OH)2.
Đáp án D
Câu 25.(tuần 13, hiểu, 3 phút).
 Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là
A. Al, Fe, Cu, Ag. B. Cu, Fe, Ag, Al.
C. Ag, Cu

File đính kèm:

  • docNGAN HANG CAU HOI HOA 9(1).doc
Giáo án liên quan