Một số phương pháp lượng giác để chứng minh bất đẳng thức đại số

Một số phương pháp lượng giác để chứng minh bất đẳng thức đại số

pdf14 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số phương pháp lượng giác để chứng minh bất đẳng thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t αα+α−α=⇒

α+=
α+=
⇒

α=−
α=−
cossin32cossinA
cos2b
sin1a
cos2b
sin1a 22
A 2)
6
2sin(22cos
2
12sin
2
322cos2sin3 ≤pi−α=α−α=α−α= (đpcm)
VD4: Cho a, b thoả mãn : 712b5a ++ = 13
G.NTH
4
Chứng minh rằng: a2 + b2 + 2(b-a) ≥ - 1
Giải:
Biến đổi bất đẳng thức: a2 + b2 + 2(b-a) ≥ - 1 ⇔ (a-1)2 + (b + 1)2 ≥ 1
Đặt 

α=+
α=−
cosR1b
sinR1a với R ≥ 0 ⇔ 222 R)1b()1a(
1cosRb
1sinRa
=++−⇔

−α=
+α=
Ta có: 137)1cosR(12)1sinR(5137b12a5 =+−α++α⇔=++
⇔ R
13
5
arccossinRcos
13
12
sin
13
5R113cosR12sinR5 ≤


+α=α+α=⇔=α+α
Từ đó ⇒ (a-1)2 + (b+1)2 = R2 ≥ 1 ⇔ a2 + b2 + 2(b - a) ≥ - 1 (đpcm)
II. Dạng 2: Sử dụng tập giá trị 1|cos|;1|sin| ≤α≤α
1. Phương pháp:
a) Nếu thấy |x| ≤ 1 thì đặt
[ ]
sin ;
2 2
cos 0;
x khi
x khi
  
  
  
= ∈ −    = ∈
b) Nếu thấy |x| ≤ m ( 0m ≥ ) thì đặt
[ ]
sin ;
2 2
cos 0;
x m khi
x m khi
  
  
  
= ∈ −    = ∈
2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Chứng minh rằng: (1+x)p+ (1-x)p ≤ 2p ∀ |x| ≤ 1 ; ∀ P ≥ 1.
Giải:
Đặt x = cosα với α ∈ [0, pi], khi đó (1 + x)p + (1 - x)p = (1+cosα)p + (1-cosα)p
= p22pp2p2p
p
2
p
2 2
2
sin
2
cos2
2
sin
2
cos2
2
sin2
2
cos2 =

 α
+
α≤

 α
+
α
=

 α
+

 α
(đpcm)
VD2: Chứng minh rằng:
2
2313
2
23 22 +≤−+≤− xxx
Giải:
Từ đk 1 - x2 ≥ 0 ⇔ |x| ≤ 1 nên
Đặt x = cosα với 0 ≤ α ≤ pi ⇒ 21 x− = sinα. Khi đó ta có:
P=  2sin)2cos1(3sincos2cos321232 222 ++=+=−+ xxx
G.NTH
5
= 3
3
2sin232sin
2
12cos
2
32 +

 pi
+α=+


α+α 2323 +≤≤−⇒ A (đpcm)
VD3: Chứng minh rằng: [ ] )(a)a()a(a 122221111 2332 −+≤−−+−+
Giải:
Từ đk |a| ≤ 1 nên
Đặt a=cosα với α∈[0,pi] ⇒ α=−α=+α=− sina1;
2
cos2a1;
2
sin2a1 2
(1)⇔
2
cos
2
sin2222
2
sin
2
cos22.
2
cos
2
sin21 33 αα+≤

 α
−
ααα
+
⇔
2
cos
2
sin1
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
cos
2
sin 22 αα+≤

 α
+
αα
+
α

 α
−
α

 α
+
α
⇔ 1cos
2
sin
2
cos
2
sin
2
cos
2
cos
2
sin 22 ≤α=α−α=

 α
−
α

 α
+
α đúng ⇒ (đpcm)
VD4: Chứng minh rằng: S = ( ) ( ) 21314 2332 ≤−−+−− aaa)a(
Giải:
Từ đk |a| ≤ 1 nên:
Đặt a = cosα với α ∈ [0, pi] ⇒ 2a1− = sinα. Khi đó biến đổi S ta có:
S= )cos3cos4()sin4sin3()sin(cos3)cos(sin4 3333 α−α+α−α=α−α+α−α
= 2
4
3sin23cos3sin ≤

 pi
+α=α+α ⇒ (đpcm)
VD5: Chứng minh rằng A = ( ) 211311 2222 ≤−−−+−+− )b)(a(ababba
Giải:
Từ điều kiện: 1 - a2 ≥ 0 ; 1 - b2 ≥ 0 ⇔ |a| ≤ 1 ; |b| ≤ 1 nên.
Đặt a = sinα, b = sin β với α, β ∈ 

 pipi
−
2
;
2
Khi đó A = )cos(3sincoscossin β+α−βα+βα =
= 2
3
)(sin2)cos(
2
3)sin(
2
12)cos(3)sin( ≤

 pi
−β+α=β+α−β+α=β+α−β+α
(đpcm)
VD6: Chứng minh rằng: A = |4a3 - 24a2 + 45a - 26| ≤ 1 ∀a ∈ [1; 3]
G.NTH
6
Giải:
Do a ∈ [1, 3] nên |a-2| ≤ 1 nên ta đặt a - 2 = cosα ⇔ a = 2 + cosα. Ta có:
A = 13342624522424 323 ≤α=α−α=−α++α+−α+ coscoscos)cos()cos()cos(
(đpcm)
VD7: Chứng minh rằng: A = 22 3 3 2 [0, 2]a a a a− − + ≤ ∀ ∈
Giải:
Do a ∈ [0, 2] nên |a-1| ≤ 1 nên ta đặt a - 1 = cosα với α ∈ [0, pi]. Ta có:
A = α−α−=+α+−α−−α+ coscos)cos()cos()cos( 31313112 22
= 2
3
sin2cos
2
3
sin
2
12cos3sin ≤

 pi
+α=



α−α=α−α (đpcm)
III. Dạng 3: Sử dụng công thức: 1+tg2 = 1
cos
1
tg
cos
1
2
2
2 −α
=α⇔
α
)k( pi+pi≠α
2
1) Phương pháp:
a) Nếu |x| ≥ 1 hoặc bài toán có chứa biểu thức 1x2 −
thì đặt x =
αcos
1 với α∈ 

 pi
pi∪

 pi
2
3
,
2
;0
b) Nếu |x| ≥ m hoặc bài toán có chứa biểu thức 22 mx −
thì đặt x =
αcos
m với α∈ 

 pi
pi∪

 pi
2
3
,
2
;0
2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Chứng minh rằng A = 2 1 3 2 1a a
a
− + ≤ ∀ ≥
Giải:
Do |a| ≥ 1 nên :
Đặt a =
αcos
1 với α∈ 

 pi
pi∪

 pi
2
3
,
2
;0 ⇒ α=α=− tgtg1a 22 . Khi đó:
A = 2
3
sin2cos3sincos)3tg(
a
31a2 ≤

 pi
+α=α+α=α+α=
+− (đpcm)
VD2: Chứng minh rằng: - 4 ≤ A = 2
2
a
1a125 −− ≤ 9 1a∀ ≥
Giải:
G.NTH
7
Do |a| ≥ 1 nên:
Đặt a =
αcos
1 với α∈ 

 pi
pi∪

 pi
2
3
,
2
;0 ⇒ α=α=− tgtg1a 22 . Khi đó:
A = 2
2
a
1a125 −− = (5-12tgα)cos2α = 5cos2α-12sinαcosα= α−α+ 2sin6
2
)2cos1(5
= 


+α+=


α−α+
13
5
arccos2cos
2
13
2
52sin
13
122cos
13
5
2
13
2
5
⇒ - 4 = 91.
2
13
2
5
13
5
arccos2cos
2
13
2
5A)1(
2
13
2
5
=+≤


+α+=≤−+ (đpcm)
VD3: Chứng minh rằng: A =
ab
1b1a 22 −+− ≤ 1 ; 1a b∀ ≥
Giải:
Do |a| ≥ 1; |b| ≥ 1 nên .
Đặt a =
αcos
1 ; b = βcos
1 với α∈ 

 pi
pi∪

 pi
2
3
,
2
;0 . Khi đó ta có:
A = 1)sin(cossincossincoscos)tgtg( ≤β+α=αβ+βα=βαβ+α (đpcm)
VD4: Chứng minh rằng: a + 22
1a
a
2
≥
−
1a∀ >
Giải:
Do |a| > 1 nên:
Đặt a =
αcos
1 với α∈
α
=
αα
=
−
⇒

 pi
sin
1
tg
1
.
cos
1
1a
a
2
;0
22
. Khi đó:
a+ 22
2sin
22
sin
1
.
cos
1
.2
sin
1
cos
1
1a
a
2
≥
α
=
αα
≥
α
+
α
=
−
(đpcm)
VD5: Chứng minh rằng 26xy31y41xy 22 ≤+−+− ; 1x y∀ ≥
Giải:
Bất đẳng thức ⇔ )(yy
y
xx
x 12631411
22
≤



+
−
+
−
Do |x|; |y| ≥ 1 nên Đặt x =
αcos
1 ; y= βcos
1 với α, β∈ 

 pi
2
,0 .
G.NTH
8
Khi đó: (1) ⇔ S = sinα + cosα(4sinβ + 3cosβ) ≤ 26
Ta có: S ≤ sinα + cosα α+α=β+β+ cos5sin)cos)(sin34( 2222
≤ 2 2 2 2(1 5 )(sin cos ) 26 + + = ⇒ (đpcm)
IV. Dạng 4: Sử dụng công thức 1+ tg2 =
α2cos
1
1. Phương pháp:
a) Nếu x ∈ R và bài toán chứa (1+x2) thì đặt x = tgα với α ∈ 

 pipi
−
2
,
2
b) Nếu x ∈ R và bài toán chứa (x2+m2) thì đặt x = mtgα với α ∈ 

 pipi
−
2
,
2
2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Chứng minh rằng: S = 1
1
4
1
3
32
3
2
≤
+
−
+ )x(
x
x
x
Giải:
Đặt x = tgα với α ∈ 

 pipi
−
2
,
2
⇒
α
=+ cosx
11 2 , khi đó biến đổi S ta có:
S = |3tgα.cosα - 4tg3α.cos3α| = |3sinα - 4sin3α| = |sin3α| ≤ 1 (đpcm)
VD2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = 22
42
)a21(
a12a83
+
++
Giải:
Đặt a 2 = tgα với α 

 pipi
−∈
22
, thì ta có: A = 22
42
)tg1(
tg3tg43
α+
α+α+
= αα−α+α=
α+α
α+αα+α 22222
222
4224
cossin2)cos(sin3)sin(cos
sin3cossin4cos3
= 3 - 3
2
02
2
2sin3A
2
13
2
5
2
2sin 22
=−≤α−=≤−=⇒α
Với α = 0 ⇒ a = 0 thì MaxA = 3 ; Với α =
4
pi
⇒ a = 2
1 thì MinA =
2
5
VD3: Chứng minh rằng:
2
1
)b1)(a1(
)ab1)(ba(
22 ≤++
−+ ∀ a, b ∈ R
Giải:
G.NTH
9
Đặt a = tgα, b = tgβ. Khi đó )tg)(tg(
)tgtg)(tgtg(
)b)(a(
)ab)(ba(
β+α+
βα−β+α
=
++
−+
2222 11
1
11
1
= βα
βα−βα
βα
β+αβα
cos.cos
sin.sincos.cos
.
cos.cos
)sin(
.coscos 22
= [ ]
2
12
2
1 ≤β+α=β+αβ+α )(sin)cos()sin( (đpcm)
VD4: Chứng minh rằng: c,b,a
)a1)(c1(
|ac|
)c1)(b1(
|cb|
)b1)(a1(
|ba|
222222
∀
++
−≥
++
−
+
++
−
Giải:
Đặt a = tgα, b = tgβ, c = tgγ. Khi đó bất đẳng thức ⇔
⇔
)tg1)(tg1(
|tgtg|
)tg1)(tg1(
|tgtg|
)tg1)(tg1(
|tgtg|
222222 α+γ+
α−γ≥
γ+β+
γ−β
+
β+α+
β−α
⇔
αγ
α−γ
αγ≥
γβ
γ−βγβ+βα
β−αβα
cos.cos
)sin(
.coscos
cos.cos
)sin(
.coscos
cos.cos
)sin(
.coscos
⇔ |sin(α-β)|+|sin(β-γ)| ≥ |sin(γ-α)|. Biến đổi biểu thức vế phải ta có:
|sin(γ-α)|= |sin[(α-β)+(β-γ)]| = |sin(α-β)cos(β-γ)+sin(β-γ)cos(α-β)| ≤
|sin(α-β)cos(β-γ)|+|sin(β-γ)cos(α-β)|=|sin(α-β)||cos(β-γ)|+|sin(β-γ)||cos(α-β)|
≤ |sin(α-β)|.1 + |sin(β-γ)|.1 = |sin(α-β)| + |sin(β-γ)| ⇒ (đpcm)
VD5: Chứng minh rằng: 0d,c,b,a)1()db)(ca(cdab >∀++≤+
Giải:
(1) ⇔ 1
d
b1
a
c1
ab
cd
d
b1
a
c1
11)db)(ca(
cd
)db)(ca(
ab ≤



+


+
+



+


+
⇔≤
++
+
++
Đặt tg2α=
a
c , tg2β=
b
d với α,β ∈ 

 pi
2
,0 ⇒ Biến đổi bất đẳng thức
⇔ 1sinsincoscos
)tg1)(tg1(
tg.tg
)tg1)(tg1(
1 2222
22
22
22
≤βα+βα=
β+α+
βα
+
β+α+
⇔ cosα cosβ + sinα sinβ = cos(α-β) ≤ 1 đúng ⇒ (đpcm)
Dấu bằng xảy ra ⇔ cos(α-β) = 1 ⇔ α=β ⇔
b
d
a
c
=
VD6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A =
1a
|1a|4a6
2
2
+
−+
G.NTH
10
Giải:
Đặt a = tg
2
α . Khi đó A =
1
2
tg
1
2
tg
.4
2
tg1
2
tg2
.3
1
2
tg
|1
2
tg|4
2
tg6
2
2
22
2
+
α
−
α
+
α
+
α
=
+
α
−
α
+
α
A = 3sin α + 4 |cosα| ≥ 3 sinα + 4.0 = 3sinα ≥ 3.(-1) = -3
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta có:
A2 = (3sinα + 4 |cosα|)2 ≤ (32 + 42)(sin2α + cos2α) = 25 ⇒ A ≤ 5
Với sinα = 1 ⇔ a = 1 thì MinA = - 3 ; với
4
|cos|
3
sin α
=
α thì MaxA = 5
V. Dạng 5: Đổi biến số đưa về bất đẳng thức tam giác
1) Phương pháp:
a) Nếu


=+++
>
12
0
222 xyzzyx
z;y;x thì



===
pi
∈
∆∃
Ccosz;Bcosy;Acosx
)
2
;0(C;B;A
:ABC
b) Nếu 

=++
>
xyzzyx
z;y;x 0 thì



===
pi
∈
∆∃
tgCz;tgBy;tgAx
)
2
;0(C;B;A
:ABC
c) Nếu 

=++
>
1zxyzxy
0z,y;x thì









===
pi∈



===
pi
∈
∆∃
2
C
tgz;
2
B
tgy;
2
A
tgx
);0(C;B;A
gCcotz;gBcoty;gAcotx
)
2
;0(C;B;A
:ABC
2. Các ví dụ minh hoạ:
VD1: Cho x, y, z > 0 và zy + yz + zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
S = )zyx(3
z
1
y
1
x
1
++−++
Giải:
Từ 0 < x, y, z < 1 nên đặt x = tg
2
α ; y = tg
2
β ; z = tg
2
γ với α, β, γ ∈ 

 pi
2
,0
Do xy + yz + zx = 1 nên tg
2
α tg
2
β + tg
2
β tg
2
γ + tg
2
γ tg
2
α = 1
G.NTH
11
⇔ tg
2
α 

 γ
+
β
2
tg
2
tg = 1 -
2
tg β tg
2
γ
⇔
2
gcot
22
tg
2
tg
1
2
tg
2
tg1
2
tg
2
tg α
=

 γ
+
β
⇔
α
=γβ
−
γ
+
β
⇔ pi=γ+β+α⇔pi=γ+β+α⇔α−pi=γ+β⇔

 α
+
pi
=

 γ
+
β
2222222222
tgtg
S = )zyx(3
z
1
y
1
x
1
++−++ = cotg
2
α + cotg
2
β + cotg
2
γ -3 

 γ
+
β
+
α
2
tg
2
tg
2
tg
S = 

 γ
+
β
+
α
−

 γ
−
γ
+

 β
−
β
+

 α
−
α
222
2
222222
tgtgtgtggcottggcottggcot
S = 2(cotgα+cotgβ+cotgγ) - 

 γ
+
β
+
α
222
2 tgtgtg
S = (cotgα+cotgβ-2tg
2
γ ) + (cotgβ+cotgγ-2tg
2
α ) +(cotgα+cotgβ-2tg
2
β )
Để ý rằng: cotgα + cotgβ = )cos()cos(
sin
sin.sin
sin
sin.sin
)sin(
β+α−β−α
γ
=βα
γ
=βα
β+α 2
2
2
≥ 0
2

File đính kèm:

  • pdfLuong giac chung minh bdt.pdf
Giáo án liên quan