Một số loại khoáng vật và quặng trong tự nhiên

I. Quặng sắt:

1. Hematit đỏ: Fe2O3 khan

2. Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2O

3. Mahetit: Fe3O4

4. Xiderit: FeCO3

5. Pirit: FeS2 (không dùng qặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4).

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số loại khoáng vật và quặng trong tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số loại khoáng vật và quặng trong tự nhiên
Quặng sắt:
Hematit đỏ: Fe2O3 khan
Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2O
Mahetit: Fe3O4
Xiderit: FeCO3
Pirit: FeS2 (không dùng qặng này để điều chế Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều chế H2SO4).
Quặng dùng sản xuất phân kali:
Sivinit: KCl.NaCl
Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O
(Dựa vào độ tan khác nhau của các muối clorua đối với nhiệt độ để tách riêng KCl).
Quặng chứa photpho (dùng để điều chế photpho và phân lân)
Quặng chứa canxi, magie: 
CaCO3 (đá vôi, đá phấn)
Quặng dolomit CaCO3.MgCO3 (đá bạch vân).
Florit: CaF2.
Apatit: Ca5F(PO4)3 hay 3Ca3(PO4)2.CaF2
Photphorit: Ca3(PO4)2
Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O
Quặng nhôm:
Boxit: Al2O3.nH2O (thường lẫn SiO2, Fe2O3 và một số tạp chất khác).
Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF
Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O
Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Khoáng vật chứa nitơ:
Diêm tiêu: NaNO3

File đính kèm:

  • docKhoang vat trong tu nhien.doc
Giáo án liên quan