Ma trận đề kiểm tra Lịch sử 6 - Trường THCS Lâm Ngư Trường

A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu trước ý trả lời đúng:

Câu 1 (0,5đ) Học lịch sử để biết:

 A. Cội nguồn dân tộc.

 B. Truyền thống lịch sử của dân tộc.

 C. Kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

 D. Cả 3 ý trên.

Câu 2 (0,5đ) Loài vượn cổ có đặc điểm:

 A. Sống cách đây hàng chục triệu năm.

 B. Có thể đi bằng hai chi sau, hai chi trước được dùng để cầm nắm.

 C. Biết sử dụng những hòn đá, cành cây làm công cụ.

 D. A và B đúng.

Câu 3(0,5đ) Điều kiện tự nhiên ở các quốc gia cổ đại phương Tây thuận lợi cho hoạt động kinh tế.

A. Nông nghiệp. B. Hàng hải, thương nghiệp nhất là ngoại thương.

C. Thủ công nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc trên các đồng cỏ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra Lịch sử 6 - Trường THCS Lâm Ngư Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10- Tiết 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần mở đầu
Câu 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 0,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Khái quát lịch sử thế giới cổ đại
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Số câu: 2
Số điểm:1,0
Tỉ lệ: 1,0 %
Số câu: 4
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ:65 %
Số câu: 6
Số điểm: 7,5 
Tỉ lệ: 75%
Buổi đầu lịch sử nước ta
Câu 8
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20%
Tổng số 8 câu: 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
 Tỉ lệ: 15%
Số câu:5
Sốđiểm: 6,5
Tỉ lệ: 65%
Số câu 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 8
Số điểm:10 100%
Trường THCS Lâm Ngư Trường 	 Kiểm tra 
Họ và tên;..	 Môn: Sử 6
Lớp: 6	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của gv
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu trước ý trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ) Học lịch sử để biết:
	A. Cội nguồn dân tộc.
	B. Truyền thống lịch sử của dân tộc.
	C. Kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
	D. Cả 3 ý trên.
Câu 2 (0,5đ) Loài vượn cổ có đặc điểm:
	A. Sống cách đây hàng chục triệu năm.
	B. Có thể đi bằng hai chi sau, hai chi trước được dùng để cầm nắm.
	C. Biết sử dụng những hòn đá, cành cây làm công cụ.
	D. A và B đúng.
Câu 3(0,5đ) Điều kiện tự nhiên ở các quốc gia cổ đại phương Tây thuận lợi cho hoạt động kinh tế.
A. Nông nghiệp. 	B. Hàng hải, thương nghiệp nhất là ngoại thương.
C. Thủ công nghiệp. 	D. Chăn nuôi gia súc trên các đồng cỏ.
Câu 4 (0,5đ) Chữ số 0, một phát minh có vai trò vô cùng quan trọng trong thực tế là thành tựu của:
A. Người Trung Quốc. 	B. Người Ai Cập, Lưỡng Hà.
C. Người Ấn Độ. 	D. Người Trung Quốc và Ai Cập .
Câu 5 (1,0đ): Hãy sắp xếp các ô bên A với ô bên B cho phù hợp với nội dung lịch sử:
Cột A
Cột B
 1+
1. Các loại tư liệu giúp chúng ta hiểu biết chính xác về lịch sử gồm:
a. Nông nghiệp trồng lúa nước
2. Nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Đông là: 
b. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
3. Người hầu hạ, phục dịch nhà vua và quý tộc được gọi chung là:
c. Tư liệu hiện vật, tư liệu truyền miệng, tư liệu chữ viết.
4. Điểm mới trong đời sống tinh thần của người ngyên thủy là:
d. Nô lệ
e. Nông dân công xã
g. Ca hát, vui chơi
h. Biết làm đồ trang sức, chôn người chết, vẽ trang trên vách đá.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 6 (3,0đ): Các dân tộc phương Đông thời cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì?
Câu 7 (2,0đ): Em hiểu thế nào về khái niệm “xã hội chiếm hữu nô lệ”.
Câu 8 (2,0đ): Theo em việc người xưa chôn công cụ theo người chết có ý nghĩa gì?
- HẾT-
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm)
0. 5
Câu1: (0,5 điểm) 1.	D
0.5
Câu 2: (0,5 điểm) 2.	D
0.5
Câu3: (0,5 điểm) 3.	B
0.5
Câu 4: (0,5 điểm) 4.	C
0. 5
Câu 5 (1,0 đ): 1.	c 
0.5
 2.	a
0.5
 3.	d
0.5
 4.	h
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
Câu 6 (3,0 điểm): Họ đã có những tri thức đầu tiên về thiên văn,/
sáng tạo ra âm lịch, dương lịch,/
chữ tượng hình.
* Thành tựu toán học:
Người Ai cập nghĩ ra phép đếm đến 10/
 và rất giỏi về hình học..
- Họ tìm ra số pi= 3.16.
- Người Lưỡng Hà rất giỏi về số học/
- Người Ấn Độ tìm ra số 0 và chữ số ta đang dùng ngày nay.
* Kiến trúc: Người phương Đông đã xây dựng các công trình kiến trúc đồ sộ như:
- Kim tự tháp (Ai Cập); thành Ba-bi-lon (Lưỡng Hà).
Câu 7 (2,0 điểm): 
0,5
Đó là một xã hội có 2 giai cấp cơ bản/
0,5
là chủ nô và nô lệ/
0,5
quan hệ bóc lọt chủ yếu ở đây là quan hệ giữa chủ nô với nô lệ/
0,5
một xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ/
Câu 8 (2,0điểm):
0,5
Việc người xưa chôn công cụ theo người chết vì người ta nghỉ rằng: Chết là chuyển sang một thế giới khác/
0,5
và con người vẫn phải lao động để sống/
0,5
vì thế cần phải có công cụ để sản xuất/
0,5
cho nên người xưa chôn công cụ theo người chết/.
Kí duyệt tuần 10

File đính kèm:

  • docMA TRAN DE KT 1 TIET SU 6 KI i.doc