Luyện thi tốt nghiệp và đại học năm 2009-2010. đề ôn số 9

Câu 1. Cấu hình e của nguyên tố K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm:

A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân K là 20

C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4 D. Cả A, B, C đều đúng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi tốt nghiệp và đại học năm 2009-2010. đề ôn số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u kì 4	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2:
A. Al(OH)3	B. NaOH	C. Mg(OH)2	D. Be(OH)2
Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm?
A. 29Cu2+	B. 26Fe2+	C. 20Ca2+	D. 24Cr3+
Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là:
A. Mg	B. Na	C. F	D. Ne
Câu 5. Có 4 kí hiệu . Điều nào sau đây là sai?
A. X và Y là hai đồng vị của nhau
B. X và Z là hai đồng vị của nhau
C. Y và T là hai đồng vị của nhau
D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau
Câu 6. Cho một số nguyên tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là:
A. SO2	B. CO2	C. NO2	D. H2S
Câu 7. Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có:
A. 11 nơtron, 12 proton	B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron	D. 11 proton, 12 electron
Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư?
A. Không có hiện tượng gì
B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan.
Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted?
A. NH	B. HPO	C. PO	D. Mg2+
Câu 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là:
A. O2	B. CO	C. CO2	D. cả B và C
Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau:
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Br2/2Br–
Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
B. Cu + 2FeCl3 2FeCl3 + CuCl2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
D. 2Ag + CuSO4 Ag2SO4 + Cu
Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,448 lít khí H2 (27,30C và 1,1 atm). Kim loại A là:
A. Fe	B. Zn	C. Mg	D. Pb
Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được
A. dung dịch muối sắt (II) và NO	B. dung dịch muối sắt (III) và NO
C. dung dịch muối sắt (III) và N2O	D. dung dịch muối sắt (II) và NO2
Câu 14. Để luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch FeCl2	B. Phản ứng nhiệt nhôm
C. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao
D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối
Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉ cần dùng nước và:
A. dung dịch NaOH	B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch NH3	D. cả A và C đều đúng
Câu 16. Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH3 đến bão hòa để điều chế:
A. NaHCO3	B. Na2CO3	C. NH4HCO3	D. (NH4)2CO3
Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại:
A. Phương pháp nhiệt luyện	B. Phương pháp thủy luyện
C. Phương pháp điện phân	D. Phương pháp nhiệt phân muối
Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng oxit trong nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim loại X là:
A. Li	B. Na	C. K	D. Cs
Câu 19. Thêm 1ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol/l của các ion thu được trong dung dịch sau phản ứng là:
A. [Na+] = 3,5M , [SO] = 1,5M , [AlO] = 0,5M
B. [Na+] = 0,5M , [SO] = 0,3M
C. [Na+] = 0,7M , [SO] = 1,5M , [Al3+] = 0,1M
D. [Na+] = 3,5M , [SO] = 0,3M , [AlO] = 0,5M
Câu 20. Trong công nghiệp hiện đại người ta điều chế Al bằng cách nào?
A. Điện phân nóng chảy	B. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy
C. Dùng Na khử AlCl3 nóng chảy	D. Nhiệt phân Al2O3
Câu 21. Nung hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong NaOH dư thu được H2. Trong Y gồm:
A. Al2O3, Fe	B. Al2O3, Fe, Al
C. Al2O3, Fe, Fe2O3	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22. Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường:
A. Axit	B. Kiềm	C. Trung tính	D. A và B
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (các khí đều được đo ở đktc).
A. 22,4 lít	B. 11,2 lít	C. 2,24 lít	D. kết quả khác
Câu 24. Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được khí:
A. NO2	B. O2	C. Hỗn hợp NO2 và O2	D. Hỗn hợp NO và O2
Câu 25. Cho hai phản ứng:
(1) 2P + 5Cl2 2PCl5
(2) 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa	B. chất khử
C. tự oxi hóa khử	D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)
Câu 26. Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang người ta nung 10g mẫu gang đó trong O2 thấy tạo ra 0,672 lít CO2 (đktc). Phần trăm C trong mẫu gang đó là:
A. 3,6%	B. 0,36%	C. 0,48%	D. 4%
Câu 27. R là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. O	B. S	C. N	D. Cl
Câu 28. Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Cu, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện	B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch	D. Điện phân nóng chảy
Câu 29. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ, thấy có
A. kết tủa trắng	B. khí bay ra
C. không có hiện tượng gì	D. cả A và B
Câu 30. Để nhận biết khí H2S, người ta dùng
A. giấy quỳ tím ẩm	B. giấy tẩm dung dịch CuSO4
C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2	D. cả A, B, C đều đúng
Câu 31. Axit –amino enantoic có
A. 5 nguyên tử cacbon	B. 6 nguyên tử cacbon
C. 7 nguyên tử cacbon	D. cả A, B, C đều đúng
Câu 32. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các:
A. –amino axit	B. –amino axit
C. –amino axit	D. –amino axit
Câu 33. Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa:
A. axit ađipic và hexametylen điamin
B. axit axetic và hexametylen điamin
C. axit ađipic và anilin
D. axit axetic và glixin
Câu 34. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic?
A. Cl2, CaO, MgCO3, Na	B. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3
C. CaCO3, Mg, CO, NaOH	D. NaOH, C2H5OH, HCl, Na
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2mol Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu gam?
A. 20 gam	B. 1,6 gam	C. 3,2 gam	D. 4,8 gam
Câu 36. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:
A. nước Br2, dung dịch AgNO3	B. dung dịch Na2CO3, nước Br2
C. nước Br2, dung dịch AgNO3/NH3	D. nước Br2, dung dịch KMnO4
Câu 37. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là:
A. CH3COOH	B. C2H5COOH
C. CH2=CHCOOH	D. CH2=CHCH2COOH
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít propan, thì thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện là
A. 5 lít	B. 3 lít	C. 6,72 lít	D. 0,1339 lít
Câu 39. Đốt cháy este X tạo ra CO2 và H2O với số mol như nhau. Vậy X là:
A. este đơn chức	B. este no, đa chức
C. este no, đơn chức	D. este có một nối đôi, đơn chức
Câu 40. Tỉ lệ thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất?
A. 1 : 1	B. 1 : 2	C. 2 : 1	D. 1 : 3
Câu 41. Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon, khi cháy tạo ra số mol CO2 và H2O như nhau. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan và ankađien	B. ankan và ankin
C. anken và anken	D. cả A, B, C đều đúng
Câu 42. Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
A. CH3–CH2–CCl3	B. CH2Cl–CHCl–CHCl
C. CH3–CCl2–CH2Cl	D. CH2Cl–CH2–CHCl2
Câu 43. C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH.
A. 4	B. 5	C. 8	D. 10
Câu 44. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CH3COOH/H2SO4 đặc	B. dung dịch AgNO3/NH3
C. H2 (Ni/t0)	D. Cu(OH)2
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)
Câu 45. Cách nào sau đây không nhận biết được protit?
A. Cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH	B. Cho tác dụng với HNO3
C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH	D. Đun nóng
Câu 46. Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Tìm giá trị của n?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 47. Ancol dễ tan trong nước là vì:
A. giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử
B. giữa ancol và nước có liên kết hiđro
C. ancol có tính axit yếu
D. cả 3 lí do trên
Câu 48. Cho 3,8 gam một điol tác dụng với K (dư) giải phóng 0,56 lít H2 (00C, 2 atm). Công thức phân tử của ancol là
A. C3H6(OH)2	B. C2H4(OH)2	C. C4H8(OH)2	D. C3H8(OH)2
Câu 49. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo sau?
A. 2–isopropylbutanal	B. 2–etyl–3–metylbutanal
C. 2–etyl–3–metylbutan	D. 2–etyl–3–metylbutanol
Câu 50. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp?
A. tơ tằm	B. tơ visco	C. tơ axetat	D. nilon–6
Phần II. Theo chương trình phân ban
Câu 51. Trong thí nghiệm điều chế C6H5NO2 người ta lắp ống sinh hàn hồi lưu nhằm:
A. Tăng diện tích tiếp xúc của C6H6 với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc
B. Giảm bớt sự bay hơi của axi H2SO4
C. Giảm sự bay hơi của C6H6 và HNO3
D. Cả A và B
Câu 52. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, làm theo cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều
B. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều
C. Rót từ từ H2O vào dung dịch H2SO4 đặc và khuấy đều
D. Cả B và C
Câu 53. Phản ứng tráng gương của glucozơ và bạc nitrat trong dung dịch amoniac diễn ra trong môi trường:
A. axit	B. kiềm	C. trung tính	D. Cả A và C
Câu 54. Dãy hóa chất có thể dùng để điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm là:
A. CH3COONa khan, CaO rắn, NaOH rắn.
B. Dung dịch CH3COONa, CaO rắn, NaOH rắn
C. CaO rắn và dung dịch NaOH bão hòa trộn với CH3COONa khan
D. CH3COONa tinh thể, CaO, NaOH dung dịch
Câu 55. Trong phản ứng nhiệt phân kaliclorat (KClO3), để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm vai trò của MnO2 là:
A. chất phản ứng	B. chất xúc tác
C. chất bảo vệ ống

File đính kèm:

  • docTuyen sinh DH Hoa2010 so 9.doc