Lời giải và bình luận đề thi các tỉnh, các trường đại học năm học 2009-2010

Mục lục

Lời nói đầu iii

Lời cảm ơn v

I Đề toán và lời giải 1

1 Số học 3

1.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

1.2 Lời giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

2 Phương trình, hệ phương trình 15

2.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15

2.2 Lời giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18

3 Bất đẳng thức và cực trị 27

3.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27

3.2 Lời giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

4 Phương trình hàm và đa thức 45

4.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45

4.2 Lời giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48

5 Hình học 61

5.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61

5.2 Lời giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65

6 Tổ hợp 73

6.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73

6.2 Lời giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76

II Một số bài giảng toán 91

7 Giải phương trình hàm bằng cách lập phương trình 93

8 Dãy truy hồi loại un+1 = f(un) 99

9 Các định lý tồn tại trong giải tích và định lý cơ bản của đại số 105

pdf122 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lời giải và bình luận đề thi các tỉnh, các trường đại học năm học 2009-2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o a.
(3) Tìm quỹ tích hình chiếu vuông góc củaC xuốngMN khi M chạy trên AB.
5.3. Cho đường tròn (O) và hai điểm biên B, C sao cho B, C không phải là đường
kính. Điểm A chuyển động trên cung lớn BC (khác B,C). GọiM là trung điểm cạnh
AB và N là hình chiếu vuông góc củaM lên AC. Cho trước số thực a khác 1 và gọi K
là điểm chia đoạn HN theo tỉ số a, với H là trung điểm cạnh BC. Vẽ đường thẳng d
qua K và vuông góc với HN. Chứng minh rằng d luôn tiếp xúc với một đường cong
cố định.
61
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
62 Trần Nam Dũng (chủ biên)
5.4. Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau tại M và không vuông góc với nhau. Dựng
parabol tiếp xúc a tại A và tiếp xúc b tại B, với A, B là hai điểm cho trước thuộc a, b.
5.5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. D, E, F lần lượt thuộc các cạnh BC, CA,
AB sao cho tam giác DEF vuông cân tại D. Tìm tập hợp trung điểm I của EF.
5.6. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Diện tích các tam giác ABC, ABD lần
lượt là S1, S2. Gọi x là số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (ABD). M là một
điểm thuộc cạnhCD sao cho khoảng cách từM đến hai mặt phẳng (ABC)và (ABD)
bằng nhau.
(a) Chứng minh rằng V =
2S1S2 sinx
3AB
và
CM
DM
=
S1
S2
.
(b) Tính diện tích tam giác AMB theo V, S1, S2, x.
5.7. Cho KL và KN là các tiếp tuyến của đường tròn (C), với L, N thuộc (C). Lấy
M bất kì trên đường thẳng KN (M, K khác phía so với N). Giả sử (C) cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác KLM tại điểm thứ hai là P. Q là chân đường vuông góc hạ từ N
xuống ML. Chứng minh rằng
∠MPQ= 2∠KML.
5.8. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Đường tròn (O) đi qua A, B cắt
đoạn AH tại K. Điểm L thuộc đoạn AB sao cho KL ‖ AC. Gọi E = BK∩CL. Đường
thẳng AE cắt lại (O) tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng
∠AFL= ∠BAC.
5.9. Cho tam giác ABC. Dựng các điểm X , Y sao cho hai tam giác ABX , ACY đồng
dạng ngược hướng. Dựng các điểm T, K sao cho các tam giác BXA, BTC, KXY
đồng dạng cùng hướng. Chứng minh rằng hai tam giác BTC và KXY có chung tâm
đường tròn ngoại tiếp.
5.10. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC, D là hình chiếu của
H trên cạnh AC,M là trung điểm HD. Chứng minh rằng AM vuông góc với BD.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
Lời giải và bình luận đề thi các tỉnh, các trường Đại học năm học 2009-2010 63
5.11. Tam giác ABC (AB > AC) nội tiếp (O). Phân giác ngoài tại A cắt (O) tại E.
Gọi F là hình chiếu của E trên AB. Chứng minh rằng
2AF = AB−AC.
5.12. Cho tứ giác nội tiếp ABCD. Gọi a, b, c, d theo thứ tự là phân giác ngoài của
các góc ∠DAB, ∠ABC, ∠BCD, ∠CDA. K = a∩b, L= b∩ c,M = b∩d, N = d∩a.
Chứng minh rằng tứ giác KLMN nội tiếp một đường tròn và đường tròn đó có bán
kính bằng
KM ·LN
AB+BC+CD+DA
.
5.13. Cho tam giác ABC nhọn, không cân, nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao
AA0, BB0,CC0 đồng quy tạiH. Các điểm A1, A2 thuộc (O) sao cho đường tròn ngoại
tiếp các tam giác A1B0C0, A2B0C0 tiếp xúc với (O). Tương tự ta có các điểm B1, B2
và các điểmC1,C2. Chứng minh rằng các đường thẳng A1A2, B1B2,C1C2 đồng quy
tại một điểm thuộc OH.
5.14. Cho tam giác nhọn ABC có trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong
AL tại đỉnh A (với M, L lần lượt thuộc các cạng AB, BC). Đặt AC = b, AB= c.
(a) Chứng minh rằng
−→
AL=
b
b+ c
−→
AB+
c
c+b
−→
AC.
(b) Giả sửCM = k ·AL, k > 0. Chứng minh rằng
cosA=
9−4k2
9+4k2
.
5.15. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh CB và CD lần lượt lấy các điểm E, F
sao cho
BE
BC
= k và
DF
DC
=
1− k
1+ k
, với 0 < k< 1. Đoạn thẳng BD cắt AE và AF tại H
và G tương ứng. Đường vuông góc với EF kẻ từ A cắt BD tại P. Chứng minh rằng
PG
PH
=
DG
BH
.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
64 Trần Nam Dũng (chủ biên)
5.16. Trong mặt phẳng (P)cho điểm O cố định và dlà đường thẳng quay quanh O.
Lấy S ngoài (P)có hình chiếu vuông góc trên (P) là H, với H 6≡ O. Qua S dựng
đường vuông góc với mặt phẳng xác định bởi S và d. Đường thẳng này cắt (P) tại
N. Tìm quỹ tích điểm N khi d thay đổi.
5.17. Cho đường tròn tâm O và một dây cung AB cố định không là đường kính. Một
điểm P thay đổi trên cung lớn AB. Gọi I là trung điểm của AB. Lấy các điểm M, N
trên các tia PA, PB tương ứng sao cho ∠PMI = ∠PNI = ∠APB.
(a) Chứng minh đường cao kẻ từ đỉnh P của tam giác PMN đi qua một điểm cố
định.
(b) Chứng minh rằng đường thẳng Euler của tam giác PMN đi qua một điểm cố
định.
5.18. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi I, I1, I2, I3 là tâm đường tròn
nội tiếp và bàng tiếp các góc A, B, C tương ứng. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
II2I3 cắt (O) tại hai điểm M1, N1. Gọi J1 là giao điểm của AI và (O). Kí hiệu d1 là
đường thẳng đi qua J1 và vuông góc với M1N1. Tương tự xác định các đường thẳng
d2, d3. Chứng minh các đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy tại một điểm.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
Lời giải và bình luận đề thi các tỉnh, các trường Đại học năm học 2009-2010 65
5.2 Lời giải
Bài 5.1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và ngoại tiếp đường tròn (I).
Gọi D là một điểm trên đoạn BC, đường tròn (P) tiếp xúc với DC, DA tại E, F và
tiếp xúc trong với (O) tại K. Chứng minh rằng E, F, I thẳng hàng.
(Đại học Vinh)
Bài 5.2. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng a. Với M là một điểm
thuộc cạnh AB, chọn điểm N thuộc cạnh D′C′ sao cho AM+D′N = a.
(1) Chứng minh rằng MN đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
(2) Tính thể tích chóp B′.A′MCN theo a. Xác định vị trí củaM để khoảng cách từ
B′ tới mặt phẳng (A′MCN) đạt giá trị lớn nhất. Tính khoảng cách lớn nhất đó
theo a.
(3) Tìm quỹ tích hình chiếu vuông góc củaC xuống MN khi M chạy trên AB.
(Hà Nội)
Bài 5.3. Cho đường tròn (O) và hai điểm biên B, C sao cho B, C không phải là
đường kính. Điểm A chuyển động trên cung lớn BC (khác B, C). Gọi M là trung
điểm cạnh AB và N là hình chiếu vuông góc của M lên AC. Cho trước số thực a
khác 1 và gọi K là điểm chia đoạn HN theo tỉ số a, với H là trung điểm cạnh BC.
Vẽ đường thẳng d qua K và vuông góc với HN. Chứng minh rằng d luôn tiếp xúc
với một đường cong cố định.
(Đại học Khoa học tự nhiên)
Bài 5.4. Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau tại M và không vuông góc với nhau.
Dựng parabol tiếp xúc a tại A và tiếp xúc b tại B, với A, B là hai điểm cho trước
thuộc a, b.
(Đại học Khoa học tự nhiên)
Bài 5.5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. D, E, F lần lượt thuộc các cạnh BC,
CA, AB sao cho tam giác DEF vuông cân tại D. Tìm tập hợp trung điểm I của EF.
(Bắc Ninh)
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
66 Trần Nam Dũng (chủ biên)
Bài 5.6. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Diện tích các tam giác ABC, ABD
lần lượt là S1, S2. Gọi x là số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (ABD). M
là một điểm thuộc cạnhCD sao cho khoảng cách từM đến hai mặt phẳng (ABC)và
(ABD) bằng nhau.
(a) Chứng minh rằng V =
2S1S2 sinx
3AB
và
CM
DM
=
S1
S2
.
(b) Tính diện tích tam giác AMB theo V, S1, S2, x.
(Ninh Bình)
Bài 5.7. Cho KL và KN là các tiếp tuyến của đường tròn (C), với L, N thuộc (C).
LấyM bất kì trên đường thẳng KN (M, K khác phía so với N). Giả sử (C) cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác KLM tại điểm thứ hai là P. Q là chân đường vuông góc hạ
từ N xuống ML. Chứng minh rằng
∠MPQ= 2∠KML.
(Hải Phòng)
Lời giải.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
Lời giải và bình luận đề thi các tỉnh, các trường Đại học năm học 2009-2010 67
Gọi P′ ≡MP∩ (O), P′ 6= P và Q′ ≡ ON∩ML. Khi ấy, ta có
MN2 =MQ ·MQ′ =MP ·MP′,
suy ra PQQ′P′ là tứ giác nội tiếp. Vì vậy ∠MPQ = ∠P′Q′M. Ta đi chứng minh
LP′ ‖MK.
Thật vậy, ta có
(PM, PN)≡ (LP′, LN)≡ (PL, PN)− (PL, PM)≡ (NL, NK)+(KN, KL)
≡ (LN, LK)≡ (NK, NL)≡ (MK, NL) (mod pi),
nên LP′ ‖MK. Dẫn đến ON ⊥ P′L, suy ra OQ′ ⊥ P′L. Nhưng O ∈ đường trung trực
của LP′, vì vậy Q′ ∈ đường trung trực của LP′, theo đó ta được
∠P′Q′M = 2 ·∠Q′LP′ ≡ 2 ·∠MLP′ = 2 ·∠KML (do LP′ ‖MK),
suy ra ∠MPQ= 2 ·∠KML. Đó là điều phải chứng minh.
Bài 5.8. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Đường tròn (O) đi qua A,
B cắt đoạn AH tại K. Điểm L thuộc đoạn AB sao cho KL ‖ AC. Gọi E = BK ∩CL.
Đường thẳng AE cắt lại (O) tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng
∠AFL= ∠BAC.
Bài 5.9. Cho tam giác ABC. Dựng các điểm X , Y sao cho hai tam giác ABX , ACY
đồng dạng ngược hướng. Dựng các điểm T, K sao cho các tam giác BXA, BTC,
KXY đồng dạng cùng hướng. Chứng minh rằng hai tam giác BTC và KXY có chung
tâm đường tròn ngoại tiếp.
(Đại học Sư phạm)
Bài 5.10. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC, D là hình
chiếu của H trên cạnh AC, M là trung điểm HD. Chứng minh rằng AM vuông góc
với BD.
(Đồng Nai)
Lời giải. Gọi K là hình chiếu của B lên AC. Khi ấy ta có HD ‖ BK, lại có H là trung
điểm của BC dẫn đến D là trung điểm của KC. Qua B, A, vẽ các tia By, Ax. Khi ấy,
ta thu được (AH, AD, AM, Ax) = (BC, BK, BD, By) = −1. Nhưng dễ thấy, AH,
AD, Ax lần lượt vuông góc với BC, BK, By. Suy ra AM ⊥ BD. Đó là điều phải chứng
minh.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
68 Trần Nam Dũng (chủ biên)
Bài 5.11. Tam giác ABC (AB> AC) nội tiếp (O). Phân giác ngoài tại A cắt (O) tại
E. Gọi F là hình chiếu của E trên AB. Chứng minh rằng
2AF = AB−AC.
(Đồng Nai)
Bài 5.12. Cho tứ giác nội tiếp ABCD. Gọi a, b, c, d theo thứ tự là phân giác ngoài
của các góc ∠DAB, ∠ABC, ∠BCD, ∠CDA. K = a∩ b, L = b∩ c, M = b∩ d, N =
d ∩ a. Chứng minh rằng tứ giác KLMN nội tiếp một đường tròn và đường tròn đó
có bán kính bằng
KM ·LN
AB+BC+CD+DA
.
(Đại học Sư phạm)
Bài 5.13. Cho tam giác ABC nhọn, không cân, nội tiếp đường tròn (O). Các đường
cao AA0, BB0,CC0 đồng quy tại H. Các điểm A1, A2 thuộc (O) sao cho đường tròn
ngoại tiếp các tam giác A1B0C0, A2B0C0 tiếp xúc với (O). Tương tự ta có các điểm
B1, B2 và các điểm C1, C2. Chứng minh rằng các đường thẳng A1A2, B1B2, C1C2
đồng quy tại một điểm thuộc OH.
(Đại học Sư phạm)
Lời giải.
v
n
m
a
t
h
.
c
o
m
Lời giải và bình luận đề thi các tỉnh, các trường Đại học năm học 2009-2010 69
Gọi (Oa) và (O′a) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các tam giác 4A1B0C0 và
4A2B0C0. Gọi ta và t ′a lần lượt là các tiếp tuyến chung tại A1 và A2 của (Oa) và
(O′a) với (O). Kí hiệu ([BC]) ám chỉ đường t

File đính kèm:

  • pdfDethiHSG2010.pdf