Lịch báo giảng khối một - Tuần 6

I/ MỤC TIÊU:

Biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT .

Nêu được lợi ích của việc giứ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

Thực hiện giữ gìn sách vở và ĐDHT của bản thân .

HS G: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập.

II/-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Vở bài tập đạo đức 1.Các đồ dùng học tập

III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lịch báo giảng khối một - Tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xét tuyên dương.
-Đại diện nhóm
-Nhận xét
 4- Nhận xét- dặn dò:
-Hỏi lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
-Về xem lại các hình và chuẩn bị cho bài sau “Số 10”
-Cá nhân vài em
 MÔN: THỦ CÔNG
 BÀI: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
 I/ MỤC TIÊU:
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé, dán được hình quả cam .Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
 *HS G:- Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá .Đường xé ít răng cưa.Hình dán phẳng.
- Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. 
- Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
II-CHUẨN BỊ:
- Hình mẫu quả cam.
- Tờ giấy thủ công da màu cam.
-Tờ giấy thủ công da màu xanh lá cây. 
-Hồ, khăn tay, giấy làm nền.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1-Kiểm tra bài củ: 
- Hỏi lại cách xé hình vuông, tròn ?
- K T Đ D H T của học sinh
-Cá nhân
-Cả lớp.
 2-Bài mới: *Giới thiệu bài : 
-Ghi tựa bài.
*Xem vật mẫu và trả lời câu hỏi gợi ý.
-Đặt điểm về hình dáng và màu sắc của quả cam.
-Em cho biết còn có những quả nào giống hình quả cam.
-Lặp lại.
-Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía dưới đáy hơi lõm…..Khi quả cam chín có màu chín đỏ….
-Quả táo, quả quýt….
 3/ Hướng dẫn làm mẫu :
 a/Vẽ xé dán hình quả cam:(Không cần đếm ô)
-Lấy tờ giấy màu lật mặt vẽ hình vuông lần lượt dùng các thao tác, tay phải dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt theo các cạnh đã vẽ rồi sau đó ta được hình vuông.2 góc phía trên xé nhiều hơn rồi xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
-Lật mặt sau cho quan sát ta được hình quả cam.
 b/ Xé hình lá:
-Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhật cạnh dài khoảng 4 ô, cạng ngắn khoảng 2 ô (Không cần đếm ô )
-Xé hình chữ nhật rời khỏi hình màu.
-Vẽ cho giống hình lá.-Xé theo đường vẽ
-Chỉnh sửa cho giống chiếc lá.
-Lật mặt màu cho HS quan sát
 c/Xé hình cuống lá:
-Lấy 1 mảnh màu xanh lá, vẽ và xé một hình chữ nhật có cạnh dài khoảng 4 ô, ngắn 1 ô ( Không đếm ô )
-Xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuống( Có thể xé một đầu to một đầu nhỏ)
 d/Hướng dẫn dán.
-Thoa một lớp hồ mỏng dán quả, cuống và lá, ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối khi dán xong dùng tờ giấy đặt lên trên rồi miết cho phẳng.
-Thực hành giấy nháp.
 4/ HS thực hành:*Nhắc lại các bước .
 - Đánh dấu và vẽ hình vuông, xé rời hình vuông.
- Xé 4 góc và chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
- Xé lá, cuống theo hướng dẫn
- Sau khi xé xong, dán từng bộ phận lên giấy nền
* GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng và hướng dẫn HS giỏi có thể xé thêm nhiều quả cam có hình dạng màu sắt khác nhau, vẽ trang trí quả cam
-Trình bày sản phẩm.
-Hướng dẫn nhận xét.
-Nhận xét 
-Cá nhân thực hiện
-Trình bày theo nhóm
-Nhận xét bài bạn
 5-Củng cố-dặn dò: 
-Hỏi lại nội dung bài.
-Nhận xét lớp
-Trả lời theo nội dung câu hỏi.
 MÔN: THỂ DỤC
 BÀI: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
 I/ MỤC TIÊU:
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.
Biết cách chơi trò chơi.
 II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 Trên sân trường.
 III/ NỘI DUNG:
 NỘI DUNG
Đ L
Phương pháp lên lớp
1/ Phần mở đầu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu câu bài học
Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
 -Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2,1-2..
* Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
1-2’
1-2’
2’
2’
-Thực hiện theo lời của GV
- Thực hiện đội hình hàng ngang
2/Phần cơ bản
 a/ Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái:
-L 1,2:Cán sự điều khiểnchỉ huy sau đó giải tán, GV giúp đỡ.
1-2 l
Thực hiện theo đội hình hàng dọc
 x x x x x X 
 x x x x x
 x x x x x
 b/ Dàn hàng, dồn hàng:GV điều khiển
 *Nhắc HS không chen lấn , xô đẩy nhau.
2 l
- Thực hiện hàng ngang 
 X
x x x x x
x x x x x
x x x x x
4-5’
 3/ Phần kết thúc:
Đứng vỗ tay và hát
Trò chơi hồi tĩnh.
GV cùng Hs hệ thống bài 
Nhận xét giờ học: Tuyên dương,nhắc nhở.
Giao bài tập về nhà.
1 –2’ 
 2’
1 –2’ 
1 –2’ 
1’
Thực hiện
Phát biểu
 Thứ ………. ngày ……. tháng ………. năm …………
 MÔN: HỌC VẦN
 BÀI: y – tr
 I / MỤC TIÊU:
- Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa các từ khóa :
-Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói :
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1, 2
 1/ KTBC:
-Cho đọc SGK
-Nhận xét – cho điểm.
-Bảng con .
-Nhận xét.
-Cá nhân.
-Ngã tư, nghệ sĩ
 2/BÀI MỚI:
 a/-Giới thiệu bài:.-Xem tranh và đặt câu hỏi 
-Các tranh này vẽ gì ?
*Vậy hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại : y, tr
+Ghi bảng lớp y, tr
-Đọc mẫu : y, tr
-Y tá, tre ngà
-Theo dõi.
-Lớp
 b/ -Dạy chữ:
 + Y
**Nhận diện chữ:
- Chữ y gồm: nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
-So sánh chữ y với u:
+Giống nhau: phần trên dòng kẻ, chúng tương tự nhau
+Khác nhau: y có thêm nét khuyết dưới.
**Phát âm và đánh vần tiếng
 +Phát âm :-Phát âm mẫu y
 +Đánh vần :
 *Vị trí của các chữ trong tiếng khoá y
+Đánh vần : i
+Đọc trơn : y, y tá
-Bảng cài : y tá
 c/*Hướng dẫn bảng con:
-Hướng dẫn viết mẫu : y, y tá
-Cá nhân.
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Y đứng một mình 
- Cài: Y, y tá
- Viết: y, y tá
 + Tr ( Như y )
 -Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ : t và r
-So sánh chữ tr với t :
+ Giống nhau: t
+Khác nhau: tr có thêm chữ r
-Cá nhân
 d/ -Đọc tiếng ứng dụng 
 - Cho HS đọc
- Có thể giải thích
- Đọc mẫu
-Cho học sinh tìm tiếng có âm mới học 
-Nhận xét- tuyên dương
- 2-3 HS đọc
 TIẾT 3
 3.LUYỆN TẬP:
 a/Luyện đọc:
-Đọc lại ở tiết 1,2.
 * Đọc câu ứng dụng:
-Thảo luận tranh về câu ứng dụng rồi đọc câu ứng dụng.
-Đọc mẫu.
- Đọc: Cá nhân, nhóm ,lớp
-Đọc: CN, nhóm,ĐT: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
 b/ Luyện viết:
-Hướng dẫn viết chữ y, tr, y tá, tre ngà vở tập viết.
-Nhận xét chấm vài vở.
-Lớp viết vào vở tập viết.
 c/Luyện nói:
-Cho HS đọc tên bài luyện nói :
+Đặt câu hỏi.
+Trong tranh vẽ gì ?
+Các em bé đang làm gì ?+Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ?
+Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì ?
+Quê em có nhà trẻ không ? Nằm ở đâu ?
+Trong nhà trẻ có đồ chơi gì ?
+Nhà trẻ khác với lớp Một em đang học ở chỗ nào ?
+Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở mẫu giáo không ?Em cùng các bạn hát cho vui ?
-Nhận xét.
-Nhà trẻ
-Trả lời theo nội dung tranh.
-Nhận xét.
*Trò chơi : Thi đua tìm tiếng có âm mới học .
-Nhận xét – tuyên dương.
-Bảng con.
 4/ CỦNG CỐ-DẶN DÒ :
-Cho đọc lại bài.
-Nhận xét lớp.
-Về học bài và xem bài trước .
-Cá nhân nhiều em.
 MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 BÀI: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG MIỆNG
 I/ MỤC TIÊU:
- Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
*HSG: Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
II-CHUẨN BỊ: Bàn chảy và mô hình răng
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1-Bài cũ: 
+Trước khi tắm em cần làm những gì ?
+Khi tắm thì em phải làm sao ?+ Nên rửa tay khi nào ? Nên rửa chân khi nào ?
-Nhận xét – tuyên dương.
-Cá nhân vài em 
-Nhận xét
2-Bài mới:*Giới thiệu bài:. Ghi tựa bài.
+Khởi động: Trò chơi : “ Ai nhanh, ai khéo”
-Tuyên dương thắng cuộc.
- Trò chơi vừa rồi các em chuyền vòng tròn có dễ không?
Vì sao em giữ được ống hút không rớt?
-KL:Nhờ có răng nên em có thể giữ ống hút không bị rớt 
- Cách chơi:Mỗi bạn ngậm 1 ống hút và chuyền cho bạn 1 cọng thun hình tròn.(5 HS)
- Nhờ có hàm răng
*HĐ1: Thảo luận từng cặp
+Hai em quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau.
+Nhận xét xem răng của bạn em thế nào?
-Cho lên trình bày kết quả của mình quan sát.
-Nhận xét bổ xung
*Kết luận: Vừa nói cho cả lớp quan sát vào mô hình .- Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc – gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng ( khoảng 6 tuổi, chính là tuổi của HS lớp 1 ). Khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng sẽ không mọc lên nữa. Vì vậy, việc giữ gìn và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng.
-lặp lại.
-Trước lớp
-Trình bày trước lớp
-Nhận xét
*HĐ2: SGK / 14 - 15-Quan sát tranh làm việc theo hướng dẫn của GV. Nêu câu hỏi : +Trong từng hình các bạn đang làm gì ?
+Việc làm nào của các bạn là đúng , việc làm nào là sai ? Vì sao là đúng, vì sao là sai
+Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất?+Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ?
+Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay?
- Nhận xét tuyên dương
ÄKết luận : Tóm ý chính của từng câu trên. Nhắc nhở Hs những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ hàm răng của mình .
-Thực hiện theo yêu cầu
-Trình bày trước lớp
-Nhận xét
3-Củng cố -dặn dò: Hỏi lại nội dung bài - Nhận xét 
 Thứ ……... ngày ……… tháng ………. năm ………
 MÔN: HỌC VẦN
 BÀI: ÔN TẬP
 I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được: p,ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr:các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng ôn.
-Tranh tiếng, từ, luyện nói.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1, 2
1/Bài cũ:
-Cho đọc SGK.
-Nhận xét - cho điểm.
-Viết bảng con
-Nhận xét
-Cá nhân.
- Y tá, tre ngà
2/Bài mới:
-Giới thiệu bài-Tuần qua chúng ta đã học những chữ và âm gì mới ?
-Cho HS đưa ra chữ mới vừa được ôn. GV ghi góc bảng .
- Cho HS nhìn vào bảng ôn để kiểm tra lại và Bổ sung (Nếu thiếu ).
- Cá nhân nêu
3/ Ôn tập :
 a/ Các chữ và âm vừa học:*HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ( bảng ôn 1)
-GV đọc âm, HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-Cá nhân đọc
- CN, nhóm, ĐT
 b/ Ghép chữ thành tiếng.
-Cho đọc tiếng ở cột dọc kết hợp với chữ ở dòng ngang (bảng 1 )
-Đọc các tiếng và dấu thanh (Bảng 2)
-Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp
 c/ Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Cho đọc các từ : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
-Cá nhân, nhóm, lớp
 d/ Viết c

File đính kèm:

  • docLỊCH BÁO GIẢNG(T6).doc
Giáo án liên quan