Lịch báo giảng khối một - Tuần 4

 I-Mục tiêu:

- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 - Biết lợi ích của ăn mặc gon gàng , sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đấu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

 - Biết phân biệt giữ ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ(HS K _ G)

 II- Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập Đạo Đức

 III- Hoạt động dạy học

 

doc27 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lịch báo giảng khối một - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dẫn HS nối số ô vuông bằng nhau
 - Cho HS lên bảng làm
- 3 … 2 ; 4 … 5 ; 2 … 3
 1 … 2 ; 4. . . 4 ; 3 … 4
 2 … 2 ; 4 … 3 ; 2 … 4
 - Dùng dấu , hoặc dấu =
 - Nêu: 3>2; 2<3
- Làm vào SGK 5 > 3; 3 < 5; 3 = 3; 5=5
 III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Để so sánh 2 số lượng khác nhau hoặc bằng nhau ta làm như thế nào?
 - Về tập làm lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- Dùng dấu , = để so sánh
 MÔN: THỦ CÔNG
 BÀI: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG
 I / MỤC TIÊU:
 - Biết cách xé dán hình vuông .
-Xé, dán được hình vuông . đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán có 
thể chưa phẳng.
*HS G: Xé, dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dáng 
tương đối phẳng.
Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác.
Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ học thủ công, kéo, hồ, thước kẻ. Hình mẫu
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1/Kiểm tra bài cũ: 
 - Xé, dán hình tam giác có mấy cạnh?
- K T đồ dùng học tập của học sinh.
Có 3 cạnh
Để lên bàn
 2-Bài mới:
*Giới thiệu bài : Ghi tựa bài.
*Xem vật mẫu và trả lời câu hỏi .
-Tìm xem xung quanh mình vật nào có hình vuông.
-Đây là hình gì ? Hình gì ?
+Hình vuông có mấy ? mấy cạnh ?
- Lặp lại.
-Theo dõi, quan sát và trả lời 
3/ Hướng dẫn làm mẫu :
+Vẽ và xé hình vuông.(Không cần đếm ô)
-Lấy tờ giấy màu lật mặt vẽ hình vuông lần lượt dùng các thao tác, tay phải dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt theo các cạnh đã vẽ rồi sau đó ta được hình vuông.
- Lật mặt sau cho HS quan sát, ta được hình vuông.
+ .Lần lượt xé 4 góc vuông sau đó dần dần chỉnh sửa thành hình vuông.
* /Hướng dẫn dán.
-Thoa một lớp hồ mỏng, ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối khi dán xong dùng tờ giấy đặt lên trên rồi miết cho phẳng
- Quan sát
.4/ HS thực hành
*Nhắc lại các bước .
*Cho HS làm, GV theo dõi và giúp đỡ HS con yếu
 - HS xé xong tiến hành dán, GV nhắc dán cho cân đối, phẳng
 - Nhận xét tuyên dương.
- Cá nhân
-Thực hành cả lớp
-Nhận xét.
.
5-Củng cố-dặn dò: Hỏi lại nội dung bài.
-Nhận xét lớp
- Về nhà tập xé lại, chuẩn bị đủ đồ dùng để học tiết sau:Xé, dán hình tròn
Trả lời theo nội dung câu hỏi
 MÔN: THỂ DỤC
 BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
I/MỤC TIÊU:
Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái(có thể còn chậm).
Biết tham gia chơi.
(HS bắt chước được theo GV)
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 Trên sân trường.
 III/ NỘI DUNG:
 NỘI DUNG
Đ L
Phương pháp lên lớp
1/ Phần mở đầu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu câu bài học
Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
 -Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2,1-2..
1-2’
1-2’
2’
-Thực hiện theo lời của GV
- Thực hiện đội hình hàng ngang
2/Phần cơ bản
a/ Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, 
đứng nghiêm, đứng nghỉ
L 1,2: GV chỉ huy sau đó giải tán
L 3: để cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
b/ Quay phải, quay trái(Trước khi quay 
GV hỏi đâu là bên phải(trái) để các em biết hướng). GV hô “Bên phải(trái)… quay!”
 c/ Ôn tổng hợp:Tập hợp hàng dọc,dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái
L 1: GV cho Hs giải tán, sau đó hô
khẩulệnh tập hợp, dónghàng, đứng nghiêm,nghỉ,quay phải, quay trái
L 2: GV cho Hs tập hợp rồi nhận xét.
*Trò chơi”Diệt các con vật có hại”
(Tương ự như bài trước)
2-3 l
3-4 l
2 l
5-6’
Thực hiện theo đội hình hàng dọc
 x x x x x X 
 x x x x x
 x x x x x
Chơi theo đội hình hàng ngang
 x x x
 x x x
X x x x
 x x x
 x x x 
 3/ Phần kết thúc:
Đứng vỗ tay và hát
GV cùng Hs hệ thống bài 
Nhận xét giờ học: Tuyên dương,nhắc nhở.
Giao bài tập về nhà.
1 – 2’ 
1 – 2’ 
1 – 2’ 
1’
Thực hiện
Phát biểu
 Thứ . . . . .ngày . . . . . tháng . . . . . năm. . . . . . 
 MÔN: HỌC VẦN
 BÀI: ÔN TẬP
 I / MỤC TIÊU:
Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
 - HS K-G: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Tranh tiếng, từ, luyện nói
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 TIẾT 1, 2
1/KTBC:
-Cho đọc SGK.
-Nhận xét cho điểm.
-Viết bảng con
-Nhận xét
-Cá nhân.
- T, tổ, th, thỏ
 2 /BÀI MỚI:Giới thiệu bài:ÔN TẬP
-Tuần qua chúng ta đã học những chữ và âm gì mới ?
-Cho HS đưa ra chữ mới vừa được ôn. GV ghi góc bảng .
-KT lại các âm của HS nêu vào bảng ôn.
- Bổ sung(Nếu thiếu)
- Cá nhân nêu
3/ ÔN TẬP :
 a/ Các chữ và âm vừa học.
-HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ( bảng ôn 1)
 +GV đọc âm HS chỉ chữ.
 +HS chỉ chữ và đọc âm.
 b/ Ghép chữ thành tiếng.
-Cho đọc tiếng ở cột dọc kết hợp với chữ ở dòng ngang (bảng 1 )
-Đọc các tiếng và dấu thanh (Bảng 2)
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
 c/ Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Cho đọc các từ : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
 d/ Viết các từ ngữ ứng dụng.
-Hướng dẫn bảng con.
 - Cho HS viết vào vở tập viết: tổ cò
- Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân, nhóm, lớp
- ĐT, nhóm
- Viết:tổ cò
 TIẾT 3
 4/ LUYỆN ĐỌC
 a/Luyện đọc:
-Đọc lại ở tiết 1,2.
- Nhận xét, chỉnh sửa
*Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu câu đọc.
-HS đọc câu ứng dụng:cò bố mò cá ….
- Lớp, nhóm, CN
-ĐT, nhóm, CN
 b/ Luyện viết:
-Hướng dẫn viết vào vở tập viết các từ còn lại
- Viết vào vở tập viết
 c/ Kể chuyện : Cò đi lò dò
-Kể lần 1: Diễn cảm kèm theo tranh minh họa .
-HS thảo luận .
-Cho HS kể theo từng tranh.
+Tranh 1: Anh nông dân liền đem con cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng.
+Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò cò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
+Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liện vui vui vẽ. Nó nhớ lại những ngày còn sống cùng bố mẹ và anh chị em.
+Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh
*Ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm con cò và anh nông dân.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cò đi lò dò
-Theo dõi
-Nhóm 4 em kể tiếp sức
-Đại diện nhóm
-Nhận xét
 5/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Cho đọc lại bảng ôn
-Nhận xét lớp.
-Về học bài và xem bài trước u, ư
- Nhiều CN đọc
 MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 BÀI: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
 I/ MỤC TIÊU:
 - Nêu được các việc nên làm và không nên làmđể bảo vệ mắt và tai.
 - HS G: Thì phải đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: Bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai…
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Các hình trong bài 4 SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1 / KTBC: Nhận biết các vật xung quanh
+Nhờ đâu mà chúng ta biết được các vật xung quanh ?
+Nếu 1 trong những giác quan đó bị hỏng thì ta phải ra sao ?
-Nhận xét – tuyên dương.
-Nhờ mắt, mũi, tai, lưỡi, da .
-Thì sẽ không biết đầy đủ các vật xung quanh
 2-Bài mới:*Giới thiệu bài:. Ghi tựa bài.
 a/*HĐ1: Quan sát hình SGK / 10
+ Quan sát từng tranh: nhóm 2 em
* Chỉ vào hình đầu tiên bên trái:
+Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai ?
+Chúng ta có nên học tập bạn đó không ?
( Tiếp tục cho đến hết )
-Nhận xét bổ xung
*Kết luận :Việc nên làm và không nên làm 
-Lặp lại.
-Một em hỏi và một em trả lời trước lớp
-Nhận xét
 b/*HĐ2: SGK / 11:-Quan sát tranh
+Chỉ vào hình đầu tiên 
+Hai bạn đang làm gì ?
+Theo em việc làm này đúng hay sai ?
+Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau hoặc không nên lấy vật nhọn chọc vào tai nhau .
( Đặt câu hỏi cho đến hết )
Nhận xét tuyên dương
ÄKết luận: Việt làm nào đúng, sai(nên làm hay không nên làm)
-Trình bày trước lớp: 1 em hỏi và một em trả lời
-Nhận xét.
 c/*HĐ 3 : Đóng vai
*Nhóm 1 : Tình huống
“ Hùng đi học về, thấy Tuấn( em trai hùng ) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng hai cây nhọn .Nếu là Hùng thì em xử trí như thế nào ?
*Nhóm 2 : 
“Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem một băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan em làm gì ?
-Nhận xét tuyên dương.
*Kết luận : Qua bài học này các em thấy những việc nên làm và không nên làm. Vậy về nhà các em chọn việc nào nên làm và việc nào không nên làm để thực hiện.
- Nhóm đóng vai theo tình huống
- Nhận xét
3-Củng cố -dặn dò:- Hỏi lại nội dung bài 
-Nhận xét tuyên dương 
- Trả lời
 Thứ . . . . . . ngày . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . . . . . . . 
 MÔN: HỌC VẦN
 BÀI: U – Ư
I/ MỤC TIÊU:
 - Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: u, ư, nụ, thư.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:thủ đô
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh họa các từ khóa :
 -Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói 
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1/ KTBC:
 -Cho đọc SGK
 -Nhận xét – cho điểm.
 -Bảng con .
 -Nhận xét.
-Cá nhân.
-Tổ cò, lá mạ
 2/BÀI MỚI:
 a-Giới thiệu bài:.-Xem tranh và đặt câu hỏi: -Các tranh này vẽ gì ?
-Trong tiếng nụ và thư chữ nào đã học ?
 *Vậy hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại : u - ư
+Ghi bảng lớp: u - ư
-Đọc mẫu : u –nụ, ư - thư
- Theo dõi.
- Nụ , thư
- N, th
-Cá nhân, nhóm, lớp
 b/*Dạy chữ ghi âm: +U
 *Nhận diện chữ:
-Tô chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược
- So sánh u với i:
+Giống nhau : nét xiên, nét móc ngược 
+Khác nhau : u có 2 nét móc ngược; i có một nét chấm ở trên
 *Phát âm và đánh vần tiếng
 + Phát âm mẫu u(miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi)
 - Chỉnh sửa phát âm
 * Đánh vần
 + Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: nụ
 +Đánh vần: nờ -u - nặng - nụ
 -Bảng cài: u – nụ
 *Hướng dẫn viết bảng con:
-Hướng dẫn viết mẫu lần lượt các : u – nụ
 NGHỈ GIỮA TIẾT
-Cá nhân
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân
-N đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới chữ u
- ĐT, nhóm, CN
-Cài theo u, nụ
- Viết u, nụ 
 c/* Dạy chữ ghi âm: + Ư (Như u )
 -Chữ ư viết như chữ u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thứ hai.
-So sánh chữ ư với u :
+ Giống nhau : chữ u
+Khác nhau : ư có thêm cái râu
 d/* Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Đọc mẫu 
- Cho HS đọc
- Có thể giải thích các từ ngữ này
-Cho học sinh tìm tiếng có âm mới học.
-Nhận xét- tuyên dương
2-3 HS đọc 
- Tìm
 TIẾT 3
 3/ LUYỆN TẬP
 a/Luyện đọc:
 -Đọc lại ở tiết 1.
 *Đọc câ

File đính kèm:

  • docLỊCH BÁO GIẢNG(T4).doc
Giáo án liên quan