Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hoá học thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Este A có tỉ khối so với hiđro bằng 44, thuỷ phân A trong môi trường axit tạo etanol. Công thức cấu tạo thu gọn của A là

 A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hoá học thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
ĐỀ THAM KHẢO
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ : 07
Câu 1. Este A có tỉ khối so với hiđro bằng 44, thuỷ phân A trong môi trường axit tạo etanol. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
 A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C3H7COOH
Câu 2. Thuốc thử nào sau đây dùng phân biệt các dung dịch riêng biệt: glixerol, glucozơ, etanol, lòng 
 trắng trứng?
 A. Cu(OH)2 B. dd NaOH C. dd HNO3 D. dd AgNO3/NH3 
Câu 3. Để làm mềm một loại nước cứng chứa Ca(HCO3)2, MgCl2 có thể dùng hoá chất
 A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 dư C. NaOH D. HCl
Câu 4. Phát biểu nào sau đây chứng tỏ glucozơ chứa nhiều nhóm –OH kề nhau?
 A. tác dụng với anhiđrit axit tạo este chứa 5 gốc axit.	B. phản ứng với dd AgNO3 trong NH3
 C. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam	D. phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch 
Câu 5. Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO bằng CO dư (nung nóng) được m (g) chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư được 4g kết tủa. Giá trị m là
 A. 3,96g B. 2,68 g C. 2,04 g D. 3,32 g
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m (g) Al vào dung dịch HNO3 dư được sản phẩm khử là hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO2 và 0,3 mol NO. Giá trị m là	A. 9 g B. 18 g C. 27 g D. 21 g
Câu 7. Xà phòng hoá hoàn toàn 30,6g este no đơn chức mạch hở cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Công thức phân tử của este trên là:	A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2
Câu 8. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng công thức phân tử C5H13N ? 
	 A. 3 . B. 4 . 	 C. 5 . 	 D. 6 . 	 
Câu 9. Phản ứng nào sau khi xảy ra hoàn toàn không tạo kết tủa ?
	A. sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (Na [Al(OH)4]) B. Cho NaOH vào dung dịch AlCl3 dư
 C. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 D. cho Al2O3 vào NaOH đặc dư
Câu 10. Có các dung dịch riêng biệt: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là 
	A. 5. 	 B. 4. 	C. 2. 	D. 3. 
Câu 11. Cho 7,8g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 8,96 lit khí (đktc). 
 Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là 
 A. 36,2 g B. 37 g C. 22,4 g D. 22 g
Câu 12. Nilon-6,6 là một loại A. tơ poliamit. 	 B. tơ visco. C. tơ axetat. 	D. polieste. 
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu 
 được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,048. B. 0,06. C. 0,04. 	 D. 0,032. 
Câu 14. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
 A. saccarozơ, chất béo, tinh bột, etyl axetat. B. etyl axetat, fructozơ, tinh bột, chất béo.
 C. glucozơ, saccarozơ, tinh bột, etyl axetat D. glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ
Câu 15. Cho dung dich FeCl2, CrCl3, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được
 A. Fe2O3 B. FeO, Cr2O3 C. FeO, ZnO D. FeO
Câu 16. Cho: etilen (1), benzen, (2), vinyl benzen (3), alanin (4), axit 6-aminohexanoic (5), vinyl clorua 
 (6). Các chất tham gia được phản ứng trùng hợp tạo polime là
 A. 1, 2, 6 B. 1, 3, 6 C. 2, 4, 6 D. 1, 3, 5
Câu 17. Cho: H2NCH2COOCH3 (1), CH3COONH4 (2), H2NCH(CH3)COOH (3), (CH3)2NH (4). Dãy chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH là
 A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C . 3, 4 D. 2, 3
Câu 18. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? 
	 A. Khí clo. 	 B. Khí cacbonic. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit
Câu 19. Để trung hoà 100ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 1M cần dùng 100ml dung dịch NaOH 2M, 
 cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
 A. (H2N)2CHCOOH B. H2NCH(COOH)2 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOH
Câu 20. 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). 
 Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là 
	 A. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 	 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 
	 C. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 	 D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 
 Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. có thể nhận biết anilin và phenol bằng dung dịch brom B. cao cu thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của butađien
 C. đipeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure D. tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin
Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 
	 A. Bạc. 	 B. Nhôm. C. Đồng. D. Vàng. 	 
Câu 23. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp 
 chất không phản ứng với nhau là 
	 A. Cu và dung dịch FeCl3 	B. Fe và dung dịch FeCl3 
	C. Fe và dung dịch CuCl2 	D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 
Câu 24. Thuốc thử duy nhất dùng nhận biết các chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng riêng biệt trong các lọ mất 
 Nhãn là A. KOH B. H2SO4 C. H2O D. HCl
Câu 25. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung 
 dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là 
	 A. CH5N	B. C3H7N C. C3H5N D. C2H7N
Câu 26. Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong, quan sát được hiện tượng:
 A. dung dịch vẫn trong suốt không có hiện tượng B. có kết tủa trắng, sau đó tan
 C. có kết tủa trắng, không tan D. có kết tủa nâu đỏ	 
Câu 27.Cấu hình electron thu gọn nào sau đây là của ion Fe3+ ? 
	 A. [Ar]3d3. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d6. 
Câu 28. Cho phản ứng FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) 
 của các chất tham gia phản ứng là A. 13 B. 11 C. 22 D. 5.	 
Câu 29. Dãy nào sau đây sắp xếp kim loại đúng theo chiều tính khử tăng dần ?
 A. Pb, Cr, Ni, Fe B. Pb, Ni, Cr, Fe C. Cu, Sn, Ni, Cr D. Cu, Pb, Cr, Ni
Câu 30. Cho dung dịch kiềm vào muối K2Cr2O7 thì hiện tượng quan sát được:
 A. tạo kết tủa màu lục thẫm B. không có hiện tượng
 C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang da cam D. dung dịch từ màu da cam chuyển sang vàng
Câu 31. Ngâm miếng Zn vào 0,2 lit dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, lấy miếng Zn ra sấy 
 khô thấy khối lượng tăng lên 7,55 gam. Nồng độ mol/l của AgNO3:
 A. 1 M B. 0,5 M C. 0,25 M D. 0,75 M
 Câu 32. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). 
 Kim loại kiềm trên là: A. Li. B. K. C. Rb. 	D. Na. 	
Câu 33. Từ ba amino axit, tạo được bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? 
	 A. 3 chất. 	 B. 6 chất. 	C. 8 chất. 	D. 5 chất. 
Câu 34. Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với 
 dung dịch HCl đặc, dư là A. 27,4 gam. 	B. 26,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,4 gam 	 
Câu 35. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử 
 là A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch HCl. 	 	D. natri kim loại. 
Câu 36. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch 
 chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: 
	A. I, III và IV. B. II, III và IV. 	C. I, II và IV.	 D. I, II và III.	 
Câu 37. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
 Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: 
	 A. CH3COOH, CH3OH. 	B. C2H5OH, CH3COOH. 	 
	 C. C2H4, CH3COOH. 	D. CH3COOH, C2H5OH. 	 
Câu 38. Cho các chất: FeO, Fe, Fe(OH)3, FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 39. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là 
	A. 14,4 	B. 45. 	C. 11,25 D. 22,5 
Câu 40. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với 
 dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là 
	A. Be và Mg. 	 B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. 	 D. Ca và Sr. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
A
C
B
A
B
A
D
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
A
A
B
B
B
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
D
A
D
B
C
A
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
B
C
B
A
B
B
D
D

File đính kèm:

  • docLuyen thi Tot nghiep Hoa 20107.doc
Giáo án liên quan