Kỳ thi: thi thử đại học lần 3 môn thi: hóa học lớp 12

001: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dd Br2, dd Br2 mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan?

A. CH4 hoặc C2H6 B. C2H6 hoặc C3H8 C. CH4 D. C2H6

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi: thi thử đại học lần 3 môn thi: hóa học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 là quá trình điện phân nước.
005: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. NaHSO4 + BaCl2 ® BaCl2 + NaCl + HCl	B. 2NaHSO4 + BaCl2 ® Ba(HSO4)2 + 2NaCl
C. NaHSO4 + NaHCO3 ® Na2SO4 + H2O + CO2	D. Ba(HCO3)2+NaHSO4®BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2
006: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).
A. 5,6 lít	B. 6,72 lít	C. 10,08 lít	D. 13,44 lít
007: Cho sơ đồ sau : X Na + . Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây ?
A. NaCl, NaNO3	B. NaCl, NaOH	C. NaCl, Na2SO4	D. NaOH, NaHCO3
008: Cho Na vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có khí bay lên
B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
009: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).
A. 200 ml	B. 300 ml	C. 400 ml	D. 500 ml .
010: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
A. Fe(OH)2 (t0 cao) ®	B. FeCO3 (t0 cao) ®
C. Fe(NO3)2 (t0 cao) ®	D. H2O + Fe (t0 > 5700C) ®
011: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. ban đầu không có ¯ sau đó có ¯ trắng.	B. có ¯ trắng và ¯ tan một phần khi dư CO2.
C. có ¯ trắng và ¯ tan hoàn toàn khi dư CO2.	D. không có hiện tượng gì.
012: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 5	B. 6	C. 4	D. 3
013: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-Metylpenten-1. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
A. 3-Metylpentanol-1 ;	B. 3-Metylpentanol-2 ;
C. 3-Metylpentanol-3	D. 4-Metylpentanol-1
014: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O2 thu được a gam CO2 và b gam H2O. 
Xác định a, b.
A. a = 26,4 gam và b = 10,8 gam	B. a = 52,8 gam và b = 19,8 gam
C. a = 52,8 gam và b = 21,6 gam	D. a = 26,4 gam và b = 9,9 gam
015: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là
A. 47,2%.	B. 46,2%.	C. 46,6%.	D. 44,2%.
016: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
A. 11,2 g.	B. 16,24 g.	C. 16,8 g.	D. 9,6 g.
017: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là
A. 	B. 	C. 	D. 
018: Cho 8,96 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 2,8 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 13,4 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
A. C4H6 và C2H4.	B. C2H2 và C3H8.	C. C2H2 và C4H8.	D. C2H2 và C4H6.
019: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng	B. dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)	D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)
020: Khi oxi hóa hoàn toàn 6,6 gam một anđehit đơn chức thu được 9,0 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. CH3CHO	B. HCHO	C. C2H3CHO	D. C2H5CHO
021: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
022: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 21,2 gam	B. 7,95 gam	C. 12,6 gam	D. 15,9 gam
023: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Y, Z, T	B. X, Y, Z	C. X, Y, T	D. X, Z, T
024: Cho 2,78 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg	B. Ca và Sr	C. Sr và Ba	D. Mg và Ca
025: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Cu(OH)2, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
026: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Fe(NO3)2	B. HNO3	C. Cu(NO3)2	D. Fe(NO3)3
027: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :
A. 60	B. 84	C. 42	D. 30
028: Có 6 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2, e) HCl có lẫn ZnCl2; f) HCl có lẫn NiCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
029: Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp X hơi gồm ancol, anđehit và hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp hơi so với H2 là 17,375. Xác định hiệu suất phản ứng oxi hóa của ancol etylic
A. 50%	B. 80%	C. 60%	D. 70%
030: Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoat ra thì ngừng. Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời gian điện phân là bao nhiêu? (biết I = 20A)
A. 0,8M, 3860giây	B. 1,6M, 3860giây	C. 3,2M, 360giây	D. 0,4M, 380giây
031: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2	B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2	D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
032: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH	B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
C. nước brom, anđehit fomic, dung dịch NaOH	D. nước brom, ancol etylic, dung dịch NaOH
033: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
034: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là:
A. FeO	B. Fe3O4	C. FeCO3	D. FeS
035: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất:
A. 1,25lít và 1,475lít	B. 1,25lít và 14,75lít	C. 12,5lít và 14,75lít	D. 12,5lít và 1,475lít
036: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 39,4 gam	B. 19,7 gam	C. 29,55 gam	D. 9,85 gam
037: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit sau:
A. Be(OH)2, Mg(OH)2, Sr(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2	B. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2
C. Sr(OH)2, Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2	D. Be(OH)2, Sr(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2
038: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. môi trường	B. chất khử	C. chất xúc tác	D. chất oxi hoá
039: Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch có chứa m1 gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2.
A. m1 = m2	B. m1 = 0,5m2	C. m1 > m2	D. m1 < m2
040: Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 thì thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y là :
A. 6,50 gam	B. 5,95 gam	C. 8,20 gam	D. 7,00 gam
041: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là
A. Ala, Gly.	B. Ala, Val.	C. Gly, Gly.	D. Gly, Val.
042: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH	B. natri kim loại	C. dung dịch HCl	D. quỳ tím
043: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. metyl amin, đimetyl amin, natri axetat	B. anilin, amoniac, natri hiđroxit
C. anilin, metyl amin, amoniac	D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
044: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại
A. Fe	B. Mg	C. Ca	D. Al
045: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 11,2 gam oxi, thu được hơi nước và 13,2 gam CO2. Công thức của X là:
A. C3H7OH	B. C3H5(OH)3	C. C2H4(OH)2	D. C3H6(OH)2
046: Cho sơ đồ chuyển hóa : 
 CH3CH2CH=CH2 A B C D E
 (A, B, C, D, E đều là sản phẩm chính). Chất E là :
A. CH3CH2CH(OH)CH3.	B. CH3CH(OH)CH(OH)CH3
C. CH2(OH)CH(OH)CH2CH3	D. C

File đính kèm:

  • docLuyen thi cap toc Hoa 2010 so 5.doc