Kỳ thi 5 chọn học sinh giỏi toàn thành phố lớp 12 năm học 1998 - 1999 môn thi hóa học

Câ u 1 ( 2 điể m ) :

Nê u hiệ n tượng , viế t phương trì nh cá c phả n ứng xảy ra trong cá c thí nghiệm sau :

a. Sục khí CO2dưvà o dung dịch hỗn hợp C

6H5ONa . CH3

COONa , NaOH

b. Cho rượu etylic tá c dụng với dung dịch K2

Cr2O7/ H

2SO4

.

c. Sục khí metyl amin dưvào dung dịch CuCl

2

d. Sục khí metyl amin và o bì nh chứa dung dịch NaNO2

, thê m tiế p í t giọt dung dịch

axit axetic đậ m đặ c và o bì nh

pdf2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi 5 chọn học sinh giỏi toàn thành phố lớp 12 năm học 1998 - 1999 môn thi hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
!"#$%&'#()*#+#,-'#./'#####01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.'-4#.2-42#728##
###92-42#728#,-#4:4$###############################4ăm học 2000-2001 
##########################################################################;?7#@A##
#
###### Thời gian làm bài : 180 phút ( không kể thời gian giao đề ) 
 ,B#*2C 42#.2D*#EF4$#%G 
Câu 1 ( 2 điểm ) : 
Nêu hiện tượng , viế t phương trì nh cá c phản ứng xảy ra trong cá c thí nghiệm sau : 
a. Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp C6H5ONa . CH3COONa , NaOH 
b. Cho rượu etylic tá c dụng với dung dịch K2Cr2O7 / H2SO4 . 
c. Sục khí metyl amin dư vào dung dịch CuCl2 
d. Sục khí metyl amin vào bì nh chứa dung dịch NaNO2 , thêm tiếp í t giọt dung dịch 
axit axetic đậm đặc vào bì nh . 
Câu 2 ( 4 điểm ) : 
a. Có 3 a xit : (I) NC – CH2 – COOH ; (II) NC – CH2 – CH2 - COOH ; 
(III) CH3 – CH(CN) – COOH . Chọn lựa để gá n cá c giá trị Ka sau vào cá c axit trên cho phù 
hợp, giả i thí ch cá ch chọn lựa đó : 3,66.10- 5 ; 1,02.10 – 4 ; 3,4.10 - 3 . 
b. Giả i thí ch vì sao N, N – dimetyl anilin lạ i có lực bazơ yếu hơn lực bazơ của 2,4,6 –trinitro - 
N, N – dimetyl anilin mặc dù amin sau chứa cá c nhóm hút e mạnh ở nhân ? 
c. Từ *CH4 và cá c chấ t vô cơ cần thiế t khác , viế t phương trì nh phản ứng điều chế *CH2OH - COOH 
(*C là đồng vị phóng xạ của cacbon ) ( Chỉ được dùng tối đa 3 phản ứng ) 
d. Từ C2H2 , sau 3 phản ứng có thể diều chế được CH2=CH – CH2 – CHO không ? Nếu được 
h∙y viế t phương trì nh phản ứng điều chế 
 Câu 3 ( 3,5 điểm ) : 
a. Viế t phương trì nh tạo sản phẩm chí nh khi cho cá c chấ t sau tá c dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 
mol 1:1 : 
CH3 – CH = CH - CH2 – CH =CHBr ; (CH3) 2C= CH – CH2 – CH = CH2 
b. So sá nh tốc độ cộng Br2 vào cá c chấ t sau và giả i thí ch vắn tắ t theo cơ chế chung : 2-metyl buten - 
2 ; 2-metyl propen ; vinyl clorua , propen ; etilen . 
c. Viế t phương trì nh thực hiện chuyển hoá với đầy đủ điều kiện và xác định cơ chế của 2 phản ứng 
(1) , (2) , cho biế t ở hai phản ứng (1) , (2) tỉ lệ mol của cá c chấ t tham gia phản ứng là 1:1 . 
C6H5-CH(CH3)2  →
tFeBr ,/)1( 2 A(spc)  →
asBr ,)2( ,2 B(spc)  → tddNaOH , 
C  →
tSOHCOOHCH ,/ 423 D 
B  →
caopcaotddNaOH ,,
 E  →
+ OHCO 22 G  → tSOHCOOHCH ,/ 423 H 
Câu 4 ( 2 điểm ) : 
a. Bằng phương pháp thực nghiệm h∙y phân biệt 2 đồng phân 2,5-dimetyl hexanol-1,6 và 
3,4 -dimetyl hexanol 1,6 
b. So sá nh nhiệ t độ sôi của cá c cặp chấ t sau và giả i thí ch : 
- Hexanol –1 và 3,3 dimetyl butanol –1 . 
- Ortho – nitro phenol và para – nitro phenol . 
Câu 5 ( 2 điểm ) : 
Anken A C6H12 có đồng phân hì nh học , tá c dụng với dung dịch Br2 cho dẫn xuấ t dibromB . Đun B 
với dung dịch KOH trong rượu cho dien C và ankin C’ . C bị oxi hoá bởi dung dịch KMnO4 đậm đặc 
và nóng / H2SO4 cho axit axetic và CO2 . Lập luận xá c định CTCT của A , B , C , C’ .Viế t CTCT 
hì nh học của dien C nếu có . 
Câu 6 ( 3 điểm ) : 
 Cho sơ đồ phản ứng : 
 + C3H7OH , H
+ 
 A B + H2O 
 + HBr 
 + H2O 
 D E + F 
 H+ , toC 
Trong các chuyển hoá trên , A ( C, H , O ) chứa 41,38 % C và 3,45% H ; B (C, H , O ) chứa 60% 
C , 8% H . E (C , H, O ) chứa 35,82% C , 4,48% H . Biế t rằng 2,68 gam E phản ứng vừa đủ với 10 
gam dung dịch NaOH 16% , E chứa tối đa 4 nhóm chức trong phân tử , khi tá ch một phân tử nước ra 
khỏi E sẽ thu được A . Xác định CTCT của A , B , D , E và viế t cá c phương trì nh phản ứng thực 
hiện cá c chuyển hoá trên . 
Câu 7 ( 3 ,5 điểm ) : 
 Hạ t của cây độc sâm ( conium maculatum ) thời Trung cổ được dùng làm thuốc độc để thực 
hiện cá c bản án tử hì nh . Độc tố chủ yếu trong hạ t độc sâm đó là một ancaloit có tên là coniin . 
Coniin có khối lượng mol phân tử là 127 g / mol , chứa 75,6 % C ; 13,38 % H . Coniin làm xanh 
quỳ tí m , không làm mất màu dung dịch Br2 / CCl4 , không làm mất màu dung dịch KMnO4 lo∙ng . 
Khi dehiđro hoá ( tá ch hiđro ) coniin thu được chất A ( C8H11N ) , oxi hoá A thu được B là 
N COOH 
Trong cả 2 phản ứng trên đều không có sự đóng hay mở vòng và ở phân tử coniin không có C bậc ba 
a. Xác định CTCT của coniin . Giả i thí ch vì sao khối lượng phân tử của coniin , A , B đều là số lẻ ? 
b. Để tá ch lấy coniin từ hạ t độc sâm với hiệu suấ t và độ tinh khiế t cao , nê n dùng cá ch chiế t với 
dung môi nào trong số các dung môi sau , giả i thí ch : 1) nước ; 2) rượu etylic ; 3) dung dịch 
NaOH ; 4) dung dịch HCl ? 
 * Chú ý : Học sinh chỉ được sử dụng bảng PHTH các nguyên tố hoá học và máy tí nh cá 
nhân đơn giản , không được dùng bảng tan . 

File đính kèm:

  • pdfDethiHSGHoa1220002001vong267454188355pdf.pdf