Kiểm tra học kỳ II môn sinh học – thời gian làm bài 45 phút

1. Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của hoocmon tiết ra từ tuyến yên là:

a. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tuỵ. b. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận.

c. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên thận. d. Tuyến trên thận, tuyến sữa, tuyến nước bọt.

2. Nhờ đâu mà lượng đường huyết giữ được tương đối ổn định:

a. Tuyến tuỵ thường xuyên tiết ra hoocmon để biến glucôgen thành glucôzơ.

b. Khi đuờng huyết giảm, các tế bào anphacủa đảo tuỵ tiết hoocmon glucagôn biến glucôgen thành glucôzơ và tuyến trên thận tiết hoocmon cooctizôn để biến lipit, protêin thành glucôzơ.

c. Sự phối hợp hoạt động của tế bào anpha và bêta của đảo tuỵ trong tuyến tuỵ.

d. Cả b và c.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn sinh học – thời gian làm bài 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bài 45 phút.
Câu 1( 2 điểm ): Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong những câu sau đây.
1. Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của hoocmon tiết ra từ tuyến yên là:
a. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tuỵ. b. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận.
c. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên thận. d. Tuyến trên thận, tuyến sữa, tuyến nước bọt. 
2. Nhờ đâu mà lượng đường huyết giữ được tương đối ổn định:
a. Tuyến tuỵ thường xuyên tiết ra hoocmon để biến glucôgen thành glucôzơ.
b. Khi đuờng huyết giảm, các tế bào anphacủa đảo tuỵ tiết hoocmon glucagôn biến glucôgen thành glucôzơ và tuyến trên thận tiết hoocmon cooctizôn để biến lipit, protêin thành glucôzơ.
c. Sự phối hợp hoạt động của tế bào anpha và bêta của đảo tuỵ trong tuyến tuỵ.
d. Cả b và c. 	
3. Hoocmon của tuyến sinh dục có tác dụng như thế nào đến cơ thể:
a. Chỉ ảnh hưởng đến sự hình thành các đặc tinh sinh dục phụ.
b. Chỉ ảnh hưởng đến sụ hình thành các giao tử ( tinh trùng đối với nam và trứng đối với nữ).
c. Vừa ảnh hưởng đến sự phát triển của giao tử, vừa ảnh hưởng đến các đặc tính sinh dục phụ.
d. ảnh hưởng đến toàn bộ cơ thể.
4 . Vì sao hiện tượng kinh nguyệt có tính chu kỳ:
a. Vì sự rụng trứng có chu kỳ 28 ngày một lần.
b. Vì từ lúc phát triển đến khi rụng trứng mất 14 ngày, từ lúc trứng rụng nếu không được thụ tinh thì sau 14 ngày thể vàng bị tiêu biến xuất hiện kinh.
c. Thời gian hết kinh tương ứng với thời gian trứng được tạo thành nưng không được thụ tinh.
d. Cứ 28 ngày tháy một lần vì sau 28 ngày thể vàng bị tiêu biến.
Câu 2 ( 2 điểm ): Hãy chọn các từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống trong những câu sau đâu:
1. Insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng biến đổi ...............thành ..............( glucôzơ, glicôgen) còn ađrêalin do tuyến trên thận tiết ra lại có tác dụng ngược lại, làm biến đổi ..................thành.................( glucôzơ, glicôgen)
Ađrêalin còn có tác dụng làm...................(co, dãn) mạch, do đó làm tăng, huyết áp.
2. Các.........................( tế bào kẽ, tế bào sinh tinh) trong tinh hoàn tiết hoocmon .....................
(testôstêrôn, ơstrôgen), còn các tế bào thành ống sinh tinh sản sinh ra.................( tinh trùng, tế bào kẽ).
Câu 2 ( 2 điểm ): Hãy chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải kí hiệu bằng a, b, c...ứng với mỗi bộ phận của cơ quan sinh dục nam ở cột bên trái kí hiệu 1, 2, 3 ...rồi điền vào cột kết quả.
Cơ quan
Chức năng
Kết quả
1. Tinh hoàn
2. Mào tinh hoàn.
3. Bìu.
4. ống dẫn tinh.
5. Túi tinh.
6. Tuyến tiền liệt.
7. ống đái.
8. Tuyến hành.
a. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
b. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
c. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh trùng phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
d. Nơi sản xuất tinh trùng.
e. Nơi chứa và nuôi dững tinh trùng.
g. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh.
h. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về mặt cấu tạo.
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
1.................
2..................
3...................
4....................
5...................
6...................
7...................
8..................
Câu 3 ( 2 điểm): Nêu ý nghĩa của việt tránh thai? Để tránh mang thai ngoài ý muốn hoặc tránh nạo phá thai ở tuổi vị thành niên cần phải chú ý những gì?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4( 2 điểm ) Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết (tuyến trên thận và tuyến tuỵ ) khi đường huyết giảm?	
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Họ và tên: Kiểm tra học kỳ II
Lớp: 	 Môn sinh học – Thời gian làm bài 45 phút.
Câu 1( 2 điểm ): Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong những câu sau đây.
1. Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của hoocmon tiết ra từ tuyến yên là:
a. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tuỵ. b. Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận.
c. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên thận. d. Tuyến trên thận, tuyến sữa, tuyến nước bọt. 
2. Nhờ đâu mà lượng đường huyết giữ được tương đối ổn định:
a. Tuyến tuỵ thường xuyên tiết ra hoocmon để biến glucôgen thành glucôzơ.
b. Khi đuờng huyết giảm, các tế bào anphacủa đảo tuỵ tiết hoocmon glucôgôn biến glucôgen thành glucôzơ và tuyến trên thận tiết hoocmon cooctizôn để biến lipit, protêin thành glucôzơ.
c. Sự phối hợp hoạt động của tế bào anpha và bêta của đảo tuỵ trong tuyến tuỵ.
d. Cả b và c. 	
3. Hoocmon của tuyến sinh dục có tác dụng như thế nào đến cơ thể:
a. Chỉ ảnh hưởng đến sự hình thành các đặc tinh sinh dục phụ.
b. Chỉ ảnh hưởng đến sụ hình thành các giao tử ( tinh trùng đối với nam và trứng đối với nữ).
c. Vừa ảnh hưởng đến sự phát triển của giao tử, vừa ảnh hưởng đến các đặc tính sinh dục phụ.
d. ảnh hưởng đến toàn bộ cơ thể.
4 . Vì sao hiện tượng kinh nguyệt có tính chu kỳ:
a. Vì sự rụng trứng có chu kỳ 28 ngày một lần.
b. Vì từ lục phát triển đến khi rụng trứng mất 14 ngày, từ lúc trứng rụng nếu không được thụ tinh thì sau 14 ngày thể vàng bị tiêu biến xuất hiện kinh.
c. Thời gian hết kinh tương ứng với thời gian trứng được tạo thành nưng không được thụ tinh.
d. Cứ 28 ngày tháy một lần vì sau 28 ngày thể vàng bị tiêu biến.
Câu 2 ( 2 điểm ): Hãy chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải kí hiệu bằng a, b, c...ứng với mỗi bộ phận của cơ quan sinh dục nam ở cột bên trái kí hiệu 1, 2, 3 ...rồi điền vào cột kết quả.
Cơ quan
Chức năng
Kết quả
1. Tinh hoàn
2. Mào tinh hoàn.
3. Bìu.
4. ống dẫn tinh.
5. Túi tinh.
6. Tuyến tiền liệt.
7. ống đái.
8. Tuyến hành.
a. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
b. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
c. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh trùng phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
d. Nơi sản xuất tinh trùng.
e. Nơi chứa và nuôi dững tinh trùng.
g. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh.
h. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về mặt cấu tạo.
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
1.................
2..................
3...................
4....................
5...................
6...................
7...................
8..................
Câu 3 ( 3 điểm): Hãy hoàn thành bảng sau về quá trình tạo thành nước tiểu của thận.
Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình tạo thành nước tiểu
Bộ phận thực hiện
Kết quả
Thành phần các chất
Lọc máu
Cầu thận
- Hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và một số ion còn cần thiết.
- Bài tiết tiếp các chất không cần thiết và các chất độc.
ống thận
Câu 4 ( 3 điểm ): Để tránh mang thai ngoài ý muốn hoặc 

File đính kèm:

  • docbai kiem tra(1).doc
Giáo án liên quan