Kiểm tra học kì II - Năm học 2010 – 2011 môn: hóa học 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

 Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (0,25đ). Chất ôxi hoá là:

 A. Chất chiếm ôxi của chất khác. B. Chất nhường ôxi cho chất khác.

 C. Sự tác dụng của ôxi với một chất. D. Sự tách ôxi ra khỏi hợp chất.

Câu 2: (0,25đ) Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí ôxi trong phòng thí nghiệm:

 A. KMnO4, H2O B. KMnO4, KClO3

 C. KClO3, CaCO3 D. H2O, Không khí

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Năm học 2010 – 2011 môn: hóa học 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên.................................
Lớp..........................................
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: HÓA HỌC 8 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm: (3đ)
	Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,25đ). Chất ôxi hoá là:
 A. Chất chiếm ôxi của chất khác. B. Chất nhường ôxi cho chất khác.
 C. Sự tác dụng của ôxi với một chất. D. Sự tách ôxi ra khỏi hợp chất.
Câu 2: (0,25đ) Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí ôxi trong phòng thí nghiệm:
	A. KMnO4, H2O	 B. KMnO4, KClO3
	C. KClO3, CaCO3 D. H2O, Không khí
Câu 3: (0,5đ) Khi cho 13(g) kẽm tác dụng với 0,3mol HCl. khối lượng muối ZnCl2 tạo thành trong phản ứng là:
	A. 20,4(g)	B. 10,2(g)	C. 30,6(g)	D. 40(g)	
Câu 4: (0,25đ) Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là axít.
 A. SO3, P2O5, Al2O3, CO. B. NaCl, Ba(OH)2, H2SO4, ZnO.
 C. H2SO4, HCl, H2S, HBr. D. HCl, HNO3, H2O, H3PO4 
Câu 5: (0,25đ) Dung dịch là hỗn hợp:
	A. Của chất rắn trong chất lỏng.	 C. Đồng nhất của dung môi và chất tan.	B. Của chất khí trong chất lỏng	 D. Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
Câu 6: (0,5đ) Để có được dung dịch KOH 32%.Khối lượng KOH có trong 125(g) dung dịch là:
 	A. 50(g)	B. 45(g)	C. 40(g)	D. 30(g)
Câu 7: (1đ) Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều.................................... liên kết với........................... Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng ................................
 b. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một.............................. liên kết với một hay nhiều nhóm...................................
B. Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) Viết PTHH biểu diễn biến hoá sau:
	Ca Ca(OH)2 CaCO3 CaO Ca(OH)2
Câu 2: (2đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 lọ mất nhãn sau (ở trạng thái lỏng): Barihiđrôxit, Natriclorua, Axitnitric, Nước cất.
Câu 3: (2đ) Cho 19,5 (g) Kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric.Hãy cho biết
	a. Thể tích khí hiđrô sinh ra (đktc).
	b. Nếu dùng thể tích khí hiđrô trên để khử 8(g) sắt (III) ôxit thì thu được bao nhiêu gam sắt.
	(Biết Zn = 65, O = 16, Al = 27, Fe = 56, Cl = 35,5)
 ĐÁP ÁN (Hóa học lớp 8 -2010-2011)
A. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (B)	Câu 3: (A)	Câu 5: (C)	
Câu 2: (B)	Câu 4: (C)	
Câu 6: (C)	
 Câu 7: a. 1. Nguyên tử hidro; 2. Gốc axit; 3. Nguyên tử kim loại;
 b. 4. Nguyên tử kim loại; 5. Hidroxit
B. Tự luận: (7)	
Câu 1: Viết đúng mỗi PT (0,5đ). Nếu thiếu điều kiện hoặc không cân bằng PTHH trừ 0,25đ. Nếu thiếu điều kiện và không cân bằng không có điểm
 	Ca +2 H2O Ca(OH)2 + H2	
	Ca(OH)2 + CO2 	CaCO3 + H2O
	CaCO3 CaO + CO2
	CaO + H2O Ca(OH)2
	Câu 3: Nhận biết được mỗi chất (0,5đ) phải ghi đầy đủ PTHH nếu có.
	- Dùng quỳ tím nhận biết Ba(OH)2 (quỳ tím à xanh)
	HNO3 (quỳ tím à đỏ)
	- Dùng Na để nhận biết H2O (có khí thoát ra)
	2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 
	- Còn lại là NaCl
	( Học sinh nhận biết bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa)
Câu 4: nZn = = 0,3mol 0,25đ
	a. PTPƯ: 	Zn +2 HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ)
 1mol 1mol
 0,3mol 0,3mol 0,25mol
 Thể tích hiđro sinh ra là: 0,3.22,4 = 6,72(l)
b. Số mol Fe2O3 = = 0,05mol 0,25đ
PT: Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O (0,5đ) 
 1mol 3mol 2mol
 0,05mol 0,3mol (0,25đ)
 0,05mol 0,1mol
 Ta có tỉ lệ: < vậy hiđrô dư số mol Fe tính theo số mol Fe2O3(0,25đ)
Từ phương trình suy ra số mol Fe =0,1 mol (0,25đ)
Vậy khối lượng cuả sắt là: 0,1. 56 =5,6(g) (0,5đ)
---Hết---
Ma trận thiết kế đề kiểm tra học kì II: Môn hóa 8
Năm học : 2010- 2011
 Nội dung
 Biết
 Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điều chế, ôxit
1(0,25)
1(0,25)
Axit, bazo, muối
1(1)
1(2)
1(0,25)
Dung dịch, nồng độ dung dịch
1(0,25)
1(2)
Chuyển đổi hóa học
Tính toán hóa học
2(1)
1(3)
Tổng cộng
3(1,5)
1(2)
2(0,5)
1(2)
2(1)
1(3)

File đính kèm:

  • docDE THI HKII HOA 8.doc
Giáo án liên quan