Kiểm tra học kì 1 năm học 2010-2011 môn: hóa học lớp 12 thời gian: 60 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

 A CH3COOCH3 B HCOOC2H5. C C2H5COOH. D HO-C2H4-CHO.

Câu 2: Glixin không tác dụng với

 A CaCO3. B C2H5OH. C NaCl. D H2SO4 loãng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 năm học 2010-2011 môn: hóa học lớp 12 thời gian: 60 phút (không kể phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA
Đề chính thức
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HÓA HỌC Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Mã đề thi 124
========= o0o =========
(Đề thi này có 40 câu gồm 03 trang)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp . . . . . . 
Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
	A CH3COOCH3 	B HCOOC2H5.	C C2H5COOH.	D HO-C2H4-CHO.
Câu 2: Glixin không tác dụng với
	A CaCO3.	B C2H5OH.	C NaCl.	D H2SO4 loãng.
Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
	A 4,40.	B 5,60.	C 6,40.	D 3,40.
Câu 4: Cho X có công thức cấu tạo: CH3NHC2H5 tên gọi của X theo gốc chức là
	A Etyl metyl amin.	B N, N- Đi metyl amin. 	C N- etyl metan amin.	D N- metyl etan amin.
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. X, Y lần lượt là
	A CH3CH2OH và CH2=CH2.	B CH3CH2OH và CH3CHO.	
	C CH3CHO và CH3CH2OH.	D CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 6: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 12,55 gam muối. X là
	A Valin.	B Alanin.	C Glyxin.	D Phenylalanin.
Câu 7: Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,60 kg H2O với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là	
	A 79,10.	B 90,40.	C 71,19.	D 63,28.
Câu 8: Cho 6,72 lit khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với X là
	A 0,2.	B 0,3.	C 0,4.	D 0,1.
Câu 9: Cho các chất: glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng, ancol etylic. Thuốc thử dùng để nhận biết là 
	A Cu(OH)2/OH-,to.	B AgNO3/NH3.	C HNO3.	D dd Br2.
Câu 10: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
	A Fe, Zn, Li, Sn.	B Al, Hg, Cs, Sr.	C K, Na, Ca, Ba.	D Cu, Pb, Rb, Ag.
Câu 11: Cho các dung dịch : (1) H2NCH2COOH; (2) ClH3N-CH2COOH; (3) H2NCH2COONa; (4) H2N[CH2]2CH(NH2)COOH; (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
	A (2).	B (2), (5).	C (1), (4). 	D (3).
Câu 12: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
	A C2H5COONa và CH3OH.	B CH2=CHCOONa và CH3OH.	
	C CH3COONa và CH3CHO.	D CH3COONa và CH2=CHOH.
Câu 13: Số đồng phân amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N là
	A 3.	B 2. 	C 4. 	D 5. 
Câu 14: Cho 7,4 gam một este X của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,0M. X là
	A metyl axetat.	B propyl fomiat.	C metyl fomiat.	D etyl axetat.
Câu 15: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
Trang 1/3 – Mã đề thi 124
	A H2NCH2COOH.	B CH2 = CHCOOH.	C CH3COOH.	D C2H5OH. 
Câu 16: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là 
	A Al.	B Zn.	C Ag.	D Fe.
Câu 17: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
	A 4. 	B 3.	C 5.	D 2. 
Câu 18: Teflon là tên của một polime được dùng làm  
	A keo dán.	B cao su tổng hợp.	C tơ tổng hợp.	D chất dẻo.
Câu 19: Cặp chất không xảy ra là
	A C6H5NH2 + Br2(dd).	B C6H5NH3Cl + NaOH (dd).	
	C C6H5NH2 + NaOH.	D C6H5NH2 + H2SO4.
Câu 20: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là 
	A CxHyOz 	B Cn(H2O)m	C CnH2O 	D R(OH)x(CHO)y
Câu 21: Phân tử khối trung bình của PVC là 937500. Hệ số polime hoá của PVC là
	A 15.000.	B 24.000.	C 25.000.	D 12.000.
Câu 22: Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). M là
	A Mg.	B Fe.	C Cu.	D Zn.
Câu 23: Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic ( đk có đủ ) thì thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
	A 50,0%.	B 75,0%.	C 66,0%.	D 62,5 %.
Câu 24: Thể tích nước brom 5% (D= 1,30 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin là 
	A 164,10.	B 146,10.	C 98,46.	D 49,23.
Câu 25: Dãy sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
	A CH3[CH2]3CH2OH, CH3CH2CH2COOH, CH3COOC2H5.	
	B CH3CH2CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH.	
	C CH3COOC2H5, CH3[CH2]3CH2OH, CH3CH2CH2COOH.	
	D CH3CH2CH2COOH, CH3[CH2]3CH2OH, CH3COOC2H5.
Câu 26: .Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
	A 4.	B 3.	C 6.	D 5.
Câu 27: Phản ứng không chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit là
	A oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.	B lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.	
	C khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.	D oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.
Câu 28: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) là
	A 3.	B 4.	C 6.	D 5.
Câu 29: Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng 
	A đồng trùng hợp.	B trùng hợp.	C trùng ngưng.	D cộng hợp.
Câu 30: Cho các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
	A 4.	B 3.	C 5.	D 6.
Câu 31: Tơ nilon - 6,6 thuộc loại 
Trang 2/3 – Mã đề thi 124
	A tơ polieste. 	B tơ poliamit.	C tơ axetat.	D tơ visco. 
Câu 32: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 68,40 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Số gam Ag thu được là (Biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%)
	A 54,40.	B 69,12.	C 55,30.	D 27,64.
Câu 33: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là 
	A [Ar]4s23d3. 	B [Ar]4s23d6.	C [Ar]4s23d4.	D [Ar]3d54s1.
Câu 34: Một amin no đơn chức X có thành phần % về hiđro là 15,56% theo khối lượng. X là
	A CH3NH2. 	B C3H5NH2.	C C2H5NH2. 	D C3H7NH2. 
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 16,20 gam bột Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
	A 6,72.	B 14,40.	C 4,48.	D 13,44.
Câu 36: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 60,00 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
	A 4,60.	B 13,80.	C 9,20.	D 6,90. 
Câu 37: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 60 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Số gam glucozơ cần dùng là
	A 50.	B 48.	C 40.	D 54.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 este metyl axetat và etyl fomiat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là
	A 300.	B 100.	C 400.	D 200. 
Câu 39: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X). Ta cho X tác dụng với
	A HNO3, CH3COOH.	B NaOH, NH3.	C Na2CO3, HCl.	D HCl, NaOH.
Câu 40: Cho trật tự dãy điện hóa: . Khi cho hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch hỗn hợp chứa các muối AgNO3 và Cu(NO3)2, phản ứng oxi hóa-khử xảy ra đầu tiên là
	A Al + 3Ag+ Al3+ + 3Ag.	B 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu. 	
	C Mg + Cu2+ Mg2+ + Cu.	D Mg + 2Ag+ Mg2+ + 2Ag.
------------ HẾT -----------
Trang 3/3 – Mã đề thi 124
Trang 3/3 – Mã đề thi 124
( Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học )Trang 3/3 – Mã đề thi 121
Trang 3/3 – Mã đề thi 122
Trang 3/3 – Mã đề thi 123
Đáp án : 124
	1. A	2. C	3. A	4. A	5. B	6. B	7. D	8. C	9. A	10. C	11. B	12. C	13. C	14. A	15. A	16. B	17. B	18. D	19. C	20. B	21. A	22. D	23. B	24. C	25. C	26. A	27. B	28. D	29. A	30. B	31. B	32. C	33. A	34. C	35. D	36. D	37. D	38. D	39. D	40. D	

File đính kèm:

  • doc124.doc