Kiểm tra học kì 1 năm học 2007-2008 môn hóa học 12 - không phân ban

Câu 1: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. C2H5OH + Na. B. C2H5OH + CuO (to).

C. C2H5OH + CH3OH (có H2SO4 đ,to). D. C2H5OH + NaOH.

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 năm học 2007-2008 môn hóa học 12 - không phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng ứng với từng lựa chọn trả lời cho mỗi câu bên dưới.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Mã đề: 001
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C2H5OH + Na.	B. C2H5OH + CuO (to).
C. C2H5OH + CH3OH (có H2SO4 đ,to).	D. C2H5OH + NaOH.
Câu 2: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
B. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2.
C. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 3: Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hòa dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa người ta thu được 3,58 gam hỗn hợp muối khan. Vậy công thức hai axit là:
A. C2H5COOH, C3H7COOH.	B. HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5COOH.	D. C3H7COOH, C4H9COOH.
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4: Để phân biệt rượu etylic, dung dịch fomon, glixerin thì chỉ dùng hóa chất duy nhất là:
A. Cu(OH)2.	B. CuO.	C. Na.	D. Ag2O/NH3.
Câu 5: Cho 5,1 gam rượu no, đơn chức mạch hở (X) phản ứng với natri kim loại thoát ra 0,0425 mol hiđro. X có công thức là:
A. C3H7OH.	B. C4H9OH.	C. CH3OH.	D. C2H5OH.
Câu 6: Axit searic là axit béo có công thức:
A. C17H31COOH.	 B. C17H35COOH.	 C. C15H31COOH.	 D. C17H33COOH.
Câu 7: C3H9N có số đồng phân amin là:
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 8: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với Na (dư) đã thu được 0,4 mol hiđro. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan được 0,1 mol Cu(OH)2. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của rượu là:
A. C4H9OH.	B. C2H5OH.	C. C3H7OH.	D. CH3OH.
Câu 9: Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5.
 X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.	B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.	D. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.
Câu 10: Cho 4 chất X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < X < Z < G.	 B. Z < X < G < Y.	 C. Y < Z < X < G. D. X < Y < Z < G.
Câu 11: Cho sơ đồ sau:	 (X)
	C2H2	 	CH3CHO
	 	 (Y)	
 Công thức đúng của (X), (Y) là:
A. (X) là CH3CH2Cl và (Y) là CH2=CH2.	B. (X) là CH2=CH2 và (Y) là C2H5OH.
C. (X) là CH3COOH và (Y) là CH2=CH2.	D. (X) là CH2=CHCl và (Y) là CH3CHCl2.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic?
A. Phản ứng cháy.	B. Phản ứng cộng hiđro.
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C. Phản ứng trùng ngưng.	D. Phản ứng với Ag2O/NH3, to.
Câu 13: Thực hiện 2 thí nghiệm sau: 
 _ Thí nghiệm 1: Cho từ từ Na kim loại vào rượu etylic.
 _ Thi nghiệm 2: Cho từ từ Na vào nước thì:
A. Chỉ có thí nghiệm 1 xảy ra phản ứng, còn thí nghiệm 2 phản ứng không xảy ra.
B. Thí nghiêm 2 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 1.
C. Cả 2 thí nghiệm 1 và 2 đều xảy ra phản ứng như nhau.
D. Thí nghiêm 1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 2.
Ni, to
NH3, to
Câu 14: Cho 2 phương trình phản ứng:	HCHO + H2 CH3OH 	(1)
HCHO + Ag2O HCOOH + 2Ag	(2)
 Hãy chọn phát biểu đúng sau, HCHO là chất:
A. khử trong phản ứng (1) và oxi hóa trong phản ứng (2).
B. oxi hóa trong phản ứng (1) và khử trong phản ứng (2).
C. oxi hóa trong phản ứng (1) và oxi hóa trong phản ứng (2).
D. khử trong phản ứng (1) và khử trong phản ứng (2).
Câu 15: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai?
A. Fomandehit.	 B. Fomon.	 C. Metanal.	 D. Andehit fomic.
Câu 16: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3, thu được axit hữu cơ và 7,56 gam bạc kim loại (cho Ag = 108). X có công thức là:
A. C2H5CHO.	 B. C3H7CHO.	 C. HCHO.	 D. CH3CHO.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo.
B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng.
D. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chât béo rắn.
Câu 18: Rượu etylic được tạo ra khi:
A. Lên men tinh bột.	B. Thủy phân saccarozơ.
C. Thủy phân đường mantozơ.	D. Lên men glucozơ.
Câu 19: Hãy chọn phát biểu đúng khi so sánh tính chất hóa hoc khác nhau giữa rượu etylic và phenol.
A. Cả 2 đều phản ứng được với axit HBr.
B. Rượu etylic phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì không.
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C. Cả 2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
D. Rượu etylic không phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì phản ứng.
Câu 20: Để điều chế etilen, người ta đun nóng rượu etylic 95o với dung dịch axit sunfuric đặc ở nhiêt độ 180oC, hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 95o cần dùng vào phản ứng để thu được 2,24 lit etilen (đo ở đktc) là:
A. 10,08 (ml).	B. 4,91 (ml).	C. 6,05 (ml).	D. 9,85 (ml).
Câu 21: Môt rượu no đơn chức, trong phân tử có 4 cacbon thì số đồng phân rượu là:
A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 22: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ:
A. C2H5COOH, C2H5OH.	B. CH3COOH, (CH3)2CH−CH2−CH2OH.
C. CH3OH, CH3COOH.	D. (CH3)2CH−CH2OH, CH3COOH.
Câu 23: Khi nói về axit axetic thì hat biểu nào sau đây sai?
A. Tan vô hạn trong nước.	B. Chất lỏng không màu, mùi giấm.
C. Phản ứng được muối ăn.	D. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
Câu 24: Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng:
A. Natri kim loại và nước brom.	B. Ag2O/NH3 và quỳ tím.
C. Ag2O/NH3 và nước brom.	D. Nước brom và quỳ tím.
Câu 25: Để điều chế natri phenolat từ phenol thì cho phenol phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH.	B. Dung dịch NaHCO3.	
C. Dung dịch NaCl.	D. Cả A, B, C đúng.
Câu 26: C5H10O có số đồng phân andehit là:
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 27: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 andehi đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo ra 15,2 gam hỗn hợp hai rượu. Vậy công thức hai rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH.	B. C3H7OH, C4H9OH.
C. C2H5OH, C3H7OH.	D. C4H9OH, C5H11OH.
Câu 28: Cho glixerin tác dụng với Na (dư) thu được 0,6 mol hidro. Khối lượng glixerin đã phản ứng là:
A. 55,2 gam.	 B. 18,4 gam.	 C. 27,6 gam.	 D. 36,8 gam.
Câu 29: Andehit là chất:
A. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.	B. có tính khử.
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C. không có tính khử và không có tính oxi hóa.	D. có tính oxi hóa.
Câu 30: Andehit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
to
A. HCHO + O2 CO2 + H2O.
Ni, to
B. HCHO + 2Cu(OH)2 HCOOH + Cu2O + 2H2O.
NH3, to
C. HCHO + H2 CH3OH.
D. HCHO + Ag2O HCOOH + 2Ag.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau.
B. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải chứa từ ba nhóm chức trở lên.
C. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau.
D. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức.
Câu 32: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Phenol là chất có nhóm −OH, trong phân tử có chứa nhân benzen.
B. Phenol là chất có nhóm −OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
C. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm −OH liên kết trực tiếp nhân benzen.
D. Phenol là chất có nhóm −OH, không liên kết trực tiếp với nhân benzen.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu.
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu.
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.
Câu 34: Bản chất của liên kết hidro là:
A. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
B. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
C. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
D. Lực hút tĩnh điện giữa ion H+ và ion O2−.
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây là đúng:
A. C6H5OH + HCl C6H5Cl + H2O.
B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O 2C6H5OH + Na2CO3.
C. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O.
D. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O.
Câu 36: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5.	 B. CH3−O−CH3. C. C2H5ONO2. 
THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
D. C2H5Cl.
Câu 37: Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức axit này là:
A. C3H7COOH.	 B. HCOOH.	 C. C2H5COOH.	 D. CH3COOH.
Câu 38: Cho biết cách gọi tên nào đúng khi gọi axit có công thức sau: 
CH2=CH−COOH
 CH3
A. axit metacrylic.	
B. axit acrylic.
C. axit iso-butyric .	
D. axit 2-metyl butenoic.
Câu 39: Cho các amin sa

File đính kèm:

  • docHH12_DE1.doc
Giáo án liên quan