Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Toán lớp 2

I. Phần 1. Phần trắc nghiệm: (3điểm)

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu1. (1điểm) khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:

 Số liền trước số 560 là:

 A. 559 B. 561 C. 550

Bài 2. Số thích hợp được viết vào chỗ chấm 695 .697 là:

 A. 694 B. 696 C. 619

Bài 3. Phép tính 200 + 300 - 300 có kết quả là:

 A. 300 B. 200 C. 400

II. Phần 2. (Vận dụng và tự luận)7 điểm

Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )

 a) 75 - 58 b) 38 - 28 c) 317 + 132 d) 653 - 521

 

doc7 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG PTDTBTTH LA PAN TẨN
Điểm 
Trắc nghiệm :
Tự luận :
Tổng :
Họ và tên....................................................	
Lớp: 2....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Năm học 2013 - 2014
Môn Toán lớp 2
(Thời gian 40 phút)
I. Phần 1. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1. (1điểm) khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
	Số liền trước số 560 là: 
 A. 559	 B. 561 	 C. 550 
Bài 2. Số thích hợp được viết vào chỗ chấm 695 .....697 là:
 A. 694 B. 696 C. 619
Bài 3. Phép tính 200 + 300 - 300 có kết quả là:
 A. 300 B. 200 C. 400
II. Phần 2. (Vận dụng và tự luận)7 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
 a) 75 - 58 b) 38 - 28 c) 317 + 132 d) 653 - 521
 .  	..	..
 .  	..	..
 .  	..	..
 .  	..	..
b) Tính: ( 0,5điểm)
6 x 3 =
18 : 3 =
Bài 2. Tìm x, (1,5 điểm )
 a) 4 x x = 20 . b) x : 3 = 2
 . ..
 . ..
 Bài 3: ( 0,5điểm )
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
	753; 546; 716; 394 
b) Viết các số sau theo thứ tự lớn đến bé:
	420; 528; 787; 659 . 
 Bài 4: ( 2,5điểm )
 a)Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạch là AB =7cm, BC = 12cm, CD = 15cm, CA = 5cm. 
 Bài giải
 ......................................................................
 ......................................................................
 ......................................................................
 ......................................................................
H­íng dÉn ®¸nh gi¸ cho ®iÓm
M«n to¸n líp 2
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
Bài 1: Khoanh vào đáp án A được 1 điểm.
Bài 2: Khoanh vào đáp án B được 1 điểm..
Bài 3: Khoanh vào đáp án B được 1 điểm..
II. Phần vận dụng và tự luận: 7 điểm.
Bài 1: 2 điểm ( phần a mỗi phép tính đúng 0,5đ )
 ( phần b mỗi phép tính đúng 0,25đ )
Bài 2: 1,5điểm ( mỗi phép tính đúng 0,75đ )
Bài 3: 2 điểm (viết đúng mỗi phần: 0,25đ )
Bài 4: (2,5điểm)
 - Viết đúng câu lời giải: 0,25đ
 - Viết đúng phép tính: 1đ
 - Thực hiện đúng phép tính: 1đ
 - Ghi đúng đáp số: 0,25đ
TRƯỜNG PTDTBTTH LA PAN TẨN
Điểm
Đọc thầm:
Đọc TT :
Tổng :
Họ và tên:....................................................	
Lớp:2....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN : TIẾNG VIỆT 2
Năm học 2013 – 2014
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian 25 phút)
I. Đọc thầm bài: Đàn bê của anh Hồ giáo
	Hồ Giáo đã đứng lâu trên đồng cỏ. Đàn bê ăn quanh quẩn ở bên anh.
	Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. Chúng vừa ăn vừa nghịch. Những con bê đực, y hệt những bé trai khỏe mạnh, chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vòng tròn quanh anhNhững con bê cái thì khác hẳn. Chúng rụt rè chẳng khác nào những bé gái được bà chiều chuộng, chăm bẵm không giám cho chạy đi chơi xa
 */ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 
a- Anh Hồ Giáo đang làm gì ? (0,5đ)
 A. chăn đàn bê đang ăn cỏ. 
 B. đi chơi. 
 C. đi làm ruộng. 
b- Đàn bê như thế nào với anh Hồ Giáo? (0,5đ)
 A. cứ thấy anh Hồ Giáo là chạy mất. 
 B. vừa ăn vừa đùa nghịch, quấn quýt bên anh Hồ Giáo. 
 C. không ăn cỏ và đang nằm.
d- a)Tìm từ trái nghĩa từ rụt rè. (2đ)
 b)Đặt một câu với từ yêu quí.
HƯỚNG DẪN
II - Đọc thành tiếng – 6 điểm 
 Đọc một đoạn khoảng 40 - 45 tiếng/phút và trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
 (Bài đọc: Các bài đọc từ tuần 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27. TV2 tập 2) 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN : TIẾNG VIỆT 2
Năm học: 2013 – 2014
KIỂM TRA VIẾT
(Thời gian 40 phút)
I. Chính tả : Nghe – viết (15 phút)
 Bài viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài sau:
Cây gạo
	Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng nghìn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng.
 Vũ Tú Nam
II. Tập làm văn: (25 phút)
 Đề bài: 
 1) Viết đoạn văn ngắn tả con gà trống mà em biết theo gợi ý sau:
 - Con gà trống em tả là của nhà ai nuôi.
 - Đầu, mào, đuôi, chân, thân hình như thế nào? 
 - Em chăm sóc nó ra sao?
ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM:
A/ KIỂM TRA ĐỌC:
I - Đọc thầm và trả lời câu hỏi - 4điểm 
 a) Khoanh đúng C được 1 điểm
 b) Khoanh đúng B được 1 điểm
 c) Khoanh đúng C được 1 điểm
 d) Khoanh đúng A được 1 điểm
II - Đọc thành tiếng – 6 điểm 
 Đọc một đoạn khoảng 40- 45 tiếng/phút và trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
 Đọc đúng, tốc độ không quá 1 phút, ngắt nghỉ đúng: 5điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu: 1điểm
B/ KIỂM TRA VIẾT:
I. Chính tả: 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, kích thước, khoảng cách, trình bày bẩn thì trừ toàn bài: 1điểm
II. Tập làm văn : 5 điểm
-Viết được bài văn đủ nội dung từ 4 đến 5 câu trở lên
	- Không mắc lỗi ngữ pháp, từ, chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch 
*Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
 Tiếng Việt đọc: 10đ
 Điểm Tiếng Việt = (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) : 2 (lấy điểm nguyên)
.

File đính kèm:

  • docDe KTCKII Lop 2.doc