Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Hóa học lớp 8

I. Mục đích kiểm tra. KiÓm tra møc ®é ®¹t chuÈn kiÕn thøc kÜ n¨ng trong ch­¬ng tr×nh m«n hãa líp 8 sau khi häc xong ch­¬ng IV: “Oxi- Không khí”; chương V: “Hiđro- Nước”; và chương VI: “Dung Dịch”.

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đạt được của học sinh về:

- Tính chất vật lí, hóa học của oxi, thành phàn của không khí.

- Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất.

- Viết được PTHH, phân biệt, nhận biết được các dạng phản ứng hóa học.

- Tính khối lượng, thể tích các chất theo PTPƯ và tính được nồng độ dung dịch.

2. Kỹ năng.

- Rèn luyện kỹ năng phân tích, viết PTHH, PƯHH và kỹ năng tính toán hóa học trong bài toán cụ thể.

3. Thái độ.

 - Giáo dục tính trung thực, tư duy logic, khoa học và tính tự giác cho HS.

II. Hình thức đề kiểm tra

- Hình thức: Tự luận + khách quan.

- HS làm bài trên lớp.

 

doc8 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Hóa học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Môn: Hóa học lớp 8
Thời gian: 45'
I. Mục đích kiểm tra. KiÓm tra møc ®é ®¹t chuÈn kiÕn thøc kÜ n¨ng trong ch­¬ng tr×nh m«n hãa líp 8 sau khi häc xong ch­¬ng IV: “Oxi- Không khí”; chương V: “Hiđro- Nước”; và chương VI: “Dung Dịch”.
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đạt được của học sinh về:
- Tính chất vật lí, hóa học của oxi, thành phàn của không khí.
- Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất.
- Viết được PTHH, phân biệt, nhận biết được các dạng phản ứng hóa học.
- Tính khối lượng, thể tích các chất theo PTPƯ và tính được nồng độ dung dịch.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, viết PTHH, PƯHH và kỹ năng tính toán hóa học trong bài toán cụ thể.
3. Thái độ.
 	- Giáo dục tính trung thực, tư duy logic, khoa học và tính tự giác cho HS.
II. Hình thức đề kiểm tra
Hình thức: Tự luận + khách quan.
HS làm bài trên lớp.
 III. Ma trận.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp.
Vận dụng ở
mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chương 4: Oxi - không khí.
- Biết được thành phần của oxi trong không khí.
- Xác định số chất trong pư.
- Phân biệt được phản ứng phân hủy, PƯ hóa hợp và PƯ thế.
Số câu hỏi
2 
1
3
6
Số điểm
Tỉ lệ
1,5
15%
1
10%
2,5
25%
3,5 (35%)
Chương 5: Hiđro - Nước
 Nguyên liệu điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm.
 - Viết được ptpư theo sơ đồ biến hóa.
 Tính khối lượng, thể tích các chất trong phản ứng hóa học.
Số câu hỏi
1
1
1 
3
7
Số điểm
Tỉ lệ
1
10%
2
20%
3
30%
6
60%
5,0 (50%)
Chương 6: Dung dịch
Biết được biện pháp quá trình hòa tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn.
- Tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm trong bài toán cụ thể.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
Tỉ lệ
0,5
5%
1
10%
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
3
(30%)
2
3
(30%)
1
3
(30%)
1
1
(10%)
8
10
100%
1
1,5
(15%)
14
10,0
(100%)
ĐỀ BÀI A
Câu 1: ( 1 điểm): Hãy xác định số chất tham gia và sản phẩm trong các phản ứng sau:
Phương trình phản ứng
Số chất phản ứng
Số chất sản phẩm
S + O2 SO2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 CaO + CO2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
.......................
........................
........................
.......................
............................
.............................
..........................
...........................
Câu 2: (1 điểm) Nêu thành phần của không khí ?
Câu 3: (1 điểm). Cho các phản ứng sau:
 1) 2HgO 2Hg + O2
 4) 4Al + 3O2 2Al2O3
 2) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
 5) 2Fe(OH)3	Fe2O3 + 3H2O
 3) CaO + CO2 CaCO3	
a) Các phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp ?
b) Các phản ứng nào thuộc phản ứng phân huỷ ?
Câu 4:(2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn những biến hóa sau:
 a. S SO2 H2SO3.
 b. Ca CaO Ca(OH)2.
Câu 5: (1 điểm). 
Hãy nêu một số nguyên liệu điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm?
Câu 6: (3 điểm) Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí Hiđro. Hãy:
a. Tính số gam đồng kim loại thu được?
b. Tính thể tích khí Hiđro (đktc) cần dùng?
Câu 7: (1 điểm)
Hãy tính nồng độ mol (CM) của dung dịch sau: 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch?
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM.
Câu 1( 1điểm): Hãy xác định số chất tham gia và sản phẩm trong các phản ứng sau: 
Phương trình phản ứng
Số chất phản ứng
Số chất sản phẩm
S + O2 SO2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 CaO + CO2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
...........2............
..........1..............
..........1..............
...........2............
.............1...........
..............3..........
.............2...........
..............2..........
Câu 2: (1 điểm)21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
Câu 3: (1 điểm) 
Các phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp : 3 và 4
 b, Các phản ứng nào thuộc phản ứng phân huỷ : 1 và 5
Câu 4: (2đ )
a. S + O2 SO2.
 	 SO2 + H2O H2SO3.
b. Ca + O2 CaO 
 	 CaO + H2O Ca(OH)2.
Câu 5: (1đ) Nguyên liệu để điều chế Hidro trong phòng thí nghệm là: Axit HCl, H2SO4. Các kim loai như: Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Nhôm (Al).........
Câu 6: (3đ) 
Ta có PTPƯ: H2 + CuO Cu + H2O
Theo đầu bài ta có số mol của đồng (II) oxit:
a. Theo PTHH ta có: 
 Vậy khối lượng kim loại đồng thu được là:
b. Theo PTHH ta có: 
 Vậy thể tích khí Hiđro cần dùng cho phản ứng là:
Câu 7: (1đ) Nồng độ mol của 0,5mol MgCl2 trong 1,5 ml dd là:
ĐỀ BÀI B
Câu 1: ( 1 điểm): Hãy xác định số chất tham gia và sản phẩm trong các phản ứng sau:
Phương trình phản ứng
Số chất phản ứng
Số chất sản phẩm
P + O2 P2O5
KClO3 KCl + O2
BaCO3 BaO + CO2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
.......................
........................
........................
.......................
............................
.............................
..........................
...........................
Câu 2: (1 điểm) Nêu thành phần của không khí ?
Câu 3: (1 điểm). Cho các phản ứng sau:
 1) 2Al2O3 4Al + 3O2
 4) C + O2 CO2
 2) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
 5) 2Fe(OH)2	FeO + H2O
 3) BaO + CO2 BaCO3	
a) Các phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp ?
b) Các phản ứng nào thuộc phản ứng phân huỷ ?
Câu 4:(2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn những biến hóa sau:
 a. P P2O5 H3PO4.
 b. Na Na2ONaOH
Câu 5: (1 điểm). 
Hãy nêu một số nguyên liệu điều chế Hidro trong công nghiệp?
Câu 6: (3 điểm) Khử 24 gam đồng (II) oxit bằng khí Hiđro. Hãy:
a. Tính số gam đồng kim loại thu được?
b. Tính thể tích khí Hiđro (đktc) cần dùng?
Câu 7: (1 điểm)
Hãy tính nồng độ mol (CM) của dung dịch sau: 0,5 mol MgCl2 trong 1500ml dung dịch?
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM.
Câu 1( 1điểm): Hãy xác định số chất tham gia và sản phẩm trong các phản ứng sau: 
Phương trình phản ứng
Số chất phản ứng
Số chất sản phẩm
P + O2 P2O5
KClO3 KCl + O2
BaCO3 BaO + CO2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
...........2............
..........1..............
..........1..............
...........2............
.............1...........
..............2..........
.............2...........
..............2..........
Câu 2: (1 điểm)21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
Câu 3: (1 điểm) 
Các phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp : 3 và 4
 b, Các phản ứng nào thuộc phản ứng phân huỷ : 1 và 5
Câu 4: (2đ )
a. 4P + 5O2 2P2O5
 	 P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
b. 2Na + O2 Na2O 
 	 Na2O + H2O 2NaOH.
Câu 5: (1đ) Nguyên liệu để điều chế Hidro trong công nghiệp là không khí và nước
Câu 6: (3đ) 
Ta có PTPƯ: H2 + CuO Cu + H2O
Theo đầu bài ta có số mol của đồng (II) oxit:
a. Theo PTHH ta có: 
 Vậy khối lượng kim loại đồng thu được là:
b. Theo PTHH ta có: 
 Vậy thể tích khí Hiđro cần dùng cho phản ứng là:
Câu 7: (1đ) Nồng độ mol của 0,5mol MgCl2 trong 1,5 ml dd là:
3. Thu bài.
Gv: Thu bài nhận xét, đánh giá ý thức tự giác làm bài của Hs.
4. Hướng dẫn về nhà.
	Học bài và ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình hóa học 8.
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o §Ò thi kh¸o s¸t chÊt l­îng häc k× II thä xu©n n¨m häc 2011-2012
 M«n: Ho¸ häc
 Thêi gian: 45 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Hä vµ tªn häc sinh:Líp.
Sè b¸o danh
Gi¸m thÞ
.
Gi¸m thÞ
.....
Sè ph¸ch
....
§iÓm
Gi¸m kh¶o
.
Gi¸m kh¶o
.....
Sè ph¸ch
....
C©u1. (2,0®iÓm) ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña c¸c chÊt sau: Etan, axetilen, etylaxetat, etilen.
C©u2.(2,0®iÓm) ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ho¸ häc hoµn thµnh s¬ ®å biÕn ®æi sau: 
 Glucoz¬ r­îu etylic axit axetic etyl axetat nari axetat
C©u3.(1,5®iÓm) Tr×nh bµy c¸ch ph©n biÖt c¸c dung dÞch riªng biÖt sau: Glucoz¬, r­îu etylic, axit axetic
C©u4 (2,5®iÓm) Cho c¸c chÊt sau: Cu, dung dÞch KOH, Fe2O3 . Nh÷ng chÊt nµo ph¶n øng víi khÝ oxi, khÝ clo, khÝ hi®ro?. ViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra.
C©u5. (2,0®iÓm) §èt ch¸y hoµn toµn V lit khÝ axetile (®ktc) råi dÉn toµn bé s¶n phÈm ch¸y vµo b×nh ®ùng dung dÞch Ba(OH)2 d­ thu ®­îc 59,1 gam kÕt tña.
a, ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra.
b, TÝnh V
Bµi lµm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

File đính kèm:

  • docDE KT KY II HOA 8.doc
Giáo án liên quan