Kiểm tra 45 phút môn : hóa học 12

Câu 1: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?

 A.Glucozơ B.Fructozơ C.Tinh bột D .Axit oleic

Câu 2: Các khí tạo ra trong phòng thí nghiệm phản ứng giữa saccarozơ với H2SO4 đậm đặc là:

 A.SO2, H2S B.CO2, H2S C.CO2, SO3 D.CO2, SO2

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn : hóa học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
KIỂM TRA 45 PHÚT
 Điểm.
Lớp 12C.
Môn : Hóa Học
 I)PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
 A.Glucozơ B.Fructozơ C.Tinh bột D .Axit oleic 
Câu 2: Các khí tạo ra trong phòng thí nghiệm phản ứng giữa saccarozơ với H2SO4 đậm đặc là:
 A.SO2, H2S B.CO2, H2S C.CO2, SO3 D.CO2, SO2 
Câu 3:Các chất sau:glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, anđehit axetic.Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất ? 
 A.Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Anđehit axetic
Câu 4:Lượng Glucozơ để điều chế 5lít C2H5OH với %H= 80% (Khối lượng riêng C2H5OH: là 0,8 g/ml) là:
 A. 2,504 kg B.3,13 kg C. 2,003 kg D. 3,507 kg
Câu 5: Cặp dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)2?
 A. Glucozơ và ancol etylic B. Anđehit axetic và glixerol
 C. Axit axetic và saccarozơ D. Glixerol và propan-1,3-điol
Câu 6: Saccarit nào sau đây không bị thủy phân?
 A.Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D: Tinh bột 
Câu 7: Để phân biệt Glucozơ và Fructozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
 A:d2 Ca(OH)2 B:d2Br2 C:d2AgNO3/NH3 D: d2NaOH
Câu 8: Phản ứng nào sau đây. Không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?
 A.Phản ứng với NaOH để chứng minh phân tử có nhóm –OH .
 B. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhieuf nhóm –OH kề nhau.
 C. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm –OH .
 D. Phản ứng với Ag2O/NH3 để chứng minh phân tử có nhóm –CH=O
Câu 9:Chọn phát biểu đúng về cacbohiđrat: Cacbohiđrat
 A: là một loại hiđrocacbon.
 B: Là hợp chất tạp chức có chữa nhiều nhóm –OH và nhóm > CO trong phân tử.
 C: Là hợp chất đa chức có chữa nhiều nhóm –OH và có nhóm > CO trong phân tử
 D: Là hợp chất thường có công thức chung là Cn(H2O)m
 Câu 10: Ứng với công thức C3H6O2 Có bao nhiêu đồng phân este của nhau?
 A:1 B:2 C:3 D:4
Câu 11: Glucozơ và Fructozơ đều:
 A: Có nhóm chức -CH=O trong phân tử B: Tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
 C :Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D: Tạo d2 màu xanh khi t/d d2 Cu(OH)2 
 Câu 12: Công thức phân tử của Glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ và Tinh bột lân lượt là:
 A: C12H22O11 , (C6H10O5)n , C6H12O6, (C6H7O2 (OH)3n 
 B: (C6H7O2 (OH)3n , C12H22O11 , (C6H10O5)n , C6H12O6, 
 C: C6H12O6, (C6H10O5)n , (C6H7O2 (OH)3n , C12H22O11
 D: C6H12O6, (C6H7O2 (OH)3n , C12H22O11 , (C6H10O5)n
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
 II)PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Từ 1 tấn bột sắn (Trong đó chữa 20% tạp chất ) có thể điều chế được bao nhiêu gam glucozơ?
Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%.
Câu 2: Đốt cháy hết 16,2g một cacbohiđrat A thu được 26,4g CO2và 9g hơi nước
 a) Xác định công thức đơn giản nhất của A ?
 b) Đun lượng A trên với axit thu được d2B . Cho B tác dụng với lượng dư d2 AgNO3/NH3 . 
 +) Tính lượng Ag thu được sau phản ứng ?
 +) Nếu %H= 80 % Thì lượng Ag thu được là bao nhiêu?
 (Biết C=12, H=1, O=16, N=14, Ag=108) 
Họ và tên: 
KIỂM TRA 45 PHÚT
 Điểm..
Lớp 12C.
Môn : Hóa Học
 I)PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để phân biệt Glucozơ và Fructozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
 A:d2 Ca(OH)2 B:d2Br2 C:d2AgNO3/NH3 D: d2NaOH
Câu 2: Phản ứng nào sau đây. Không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?
 A.Phản ứng với NaOH để chứng minh phân tử có nhóm –OH .
 B. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhieuf nhóm –OH kề nhau.
 C. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm –OH .
 D. Phản ứng với Ag2O/NH3 để chứng minh phân tử có nhóm –CH=O
Câu 3:Chọn phát biểu đúng về cacbohiđrat: Cacbohiđrat
 A: là một loại hiđrocacbon.
 B: Là hợp chất tạp chức có chữa nhiều nhóm –OH và nhóm > CO trong phân tử.
 C: Là hợp chất đa chức có chữa nhiều nhóm –OH và có nhóm > CO trong phân tử
 D: Là hợp chất thường có công thức chung là Cn(H2O)m
Câu 4: Ứng với công thức C3H6O2 Có bao nhiêu đồng phân este của nhau?
 A:1 B:2 C:3 D:4
Câu 5: Glucozơ và Fructozơ đều:
 A: Có nhóm chức -CH=O trong phân tử B: Tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
 C :Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D: Tạo d2 màu xanh khi t/d d2 Cu(OH)2 
 Câu 6: Công thức phân tử của Glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ và Tinh bột lân lượt là:
 A: C12H22O11 , (C6H10O5)n , C6H12O6, (C6H7O2 (OH)3n 
 B: (C6H7O2 (OH)3n , C12H22O11 , (C6H10O5)n , C6H12O6, 
 C: C6H12O6, (C6H10O5)n , (C6H7O2 (OH)3n , C12H22O11
 D: C6H12O6, (C6H7O2 (OH)3n , C12H22O11 , (C6H10O5)n
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
 A.Glucozơ B.Fructozơ C.Tinh bột D .Axit oleic 
Câu 8: Các khí tạo ra trong phòng thí nghiệm phản ứng giữa saccarozơ với H2SO4 đậm đặc là:
 A.SO2, H2S B.CO2, H2S C.CO2, SO3 D.CO2, SO2 
Câu 9:Các chất sau:glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, anđehit axetic.Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất ? 
 A.Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Anđehit axetic
Câu 10:Lượng Glucozơ để điều chế 5lít C2H5OH với %H= 80% (Khối lượng riêng C2H5OH: là 0,8 g/ml) là:
 A. 2,504 kg B.3,13 kg C. 2,003 kg D. 3,507 kg
Câu 11: Cặp dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)2?
 A. Glucozơ và ancol etylic B. Anđehit axetic và glixerol
 C. Axit axetic và saccarozơ D. Glixerol và propan-1,3-điol
Câu 12: Saccarit nào sau đây không bị thủy phân?
 A.Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D: Tinh bột 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
 II)PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Từ 1 tấn bột sắn (Trong đó chữa 20% tạp chất ) có thể điều chế được bao nhiêu gam glucozơ?
Biết hiệu suất của quá trình điều chế là 75%
Câu 2: Đốt cháy hết 16,2g một cacbohiđrat A thu được 26,4g CO2và 9g hơi nước
 a) Xác định công thức đơn giản nhất của A ?
 b) Đun lượng A trên với axit thu được d2B . Cho B tác dụng với lượng dư d2 AgNO3/NH3 . 
 +) Tính lượng Ag thu được sau phản ứng ?
 +) Nếu %H= 80 % Thì lượng Ag thu được là bao nhiêu?
 (Biết C=12, H=1, O=16, N=14, Ag=108) 

File đính kèm:

  • docBuoi 1 Bai TAP VE ESTELIPIT.doc
Giáo án liên quan