Kiểm tra 45 phút hoá 12

 1/ Khi cho dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch AlCl3, AgNO3, CuCl2, BaCl2. Dung dịch phản ứng tạo kết tủa là

 a dd BaCl2. b .dd AlCl3. c dd AgNO3. d dd CuCl2 .

 2/ Ion kim loại nhóm IIA có cấu hình electron ngoài cùng là

 a ns2np6. b ns2. c ns2np8. d ns1.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút hoá 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18
19
20
a
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
b
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
c
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
d
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[20]b...	 2[20]a...	 3[20]c...	 4[20]b...	 5[20]c...	 6[20]a...	 7[20]d...	 8[20]a...
	 9[20]c...	 10[20]b...	 11[20]b...	 12[20]a...	 13[20]b...	 14[20]b...	 15[20]a...	 16[20]b...	 17[20]c...	 18[20]b...	 19[20]a...	 20[20]d...
Họ và tên : .......................................................Lớp : ........... Điểm :.....................
KIÊM TRA 45 PHÚT HOÁ 12
 1/ Chọn 1 thuốc thử trong các thuốc thử : Quì tím, Na2CO3 , CaCO3 , BaCl2 để nhận biết 3 dung dịch NaCl, HCl, H2SO4 là
	a	BaCl2.	b	Quì tím.	c	Na2CO3.	d	CaCO3.
 2/ Điện phân 234 g dung dịch NaCl 10% có màng ngăn, điện cực trơ người ta thu được 22,4 lít hỗn hợp khí (đktc) thì dừng lại. Thể tích khí thu được ở catot là (cho Na = 23; Cl = 35,5)
	a	8,96 lít.	b	13,44 lit.	c	6,72 lít.	d	11,2 lít.
 3/ Tính chất hoá học cơ bản của ion magie là
	a	bị oxi hoá.	b	có tính khử.	c	dể mất electron.	d	bị khử.
 4/ Cho 100ml dung dịch NaOH 14M tác dụng với 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là. ( cho Al =27, Na = 23, O =16, H =1)
	a	4,68g.	b	0,78g.	c	15,6g.	d	1,56g.
 5/ Cho các phản ứng : 1/ H2 + Al2O3 (nung nóng); 2/ Al + Fe3O4 (nung nóng); 3/ Al + H2SO4 đặc, nguội ; 4/ Al + dd NaOH;. Số lượng các phản ứng xảy ra là
	a	3.	b	1.	c	4.	d	2.
 6/ Khi cho dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch AlCl3, AgNO3, CuCl2, BaCl2. Dung dịch phản ứng tạo kết tủa là
	a	dd BaCl2.	b	.dd AlCl3.	c	dd CuCl2 .	d	dd AgNO3.
 7/ Ion kim loại nhóm IIA có cấu hình electron ngoài cùng là
	a	ns2np8.	b	ns2np6.	c	ns2.	d	ns1.
 8/ Có 2 ống ngiệm đều chứa dd HCl có khối lượng bằng nhau. Ống nghiệm 1 cho 10,6 gam Na2CO3 khan vào. Ống nghiệm 2 cho m gam CaCO3 vào, đến khi các phản ứng hoà tan hết Na2CO3 và CaCO3 thì thu được 2 dung dịch có khối lượng bằng nhau. Giá trị của m là (cho Na =23, C = 12, O = 16, Ca = 40)
	a	20,04 gam.	b	11,07 gam.	c	10,0 gam.	d	10,6 gam.
 9/ Cho các chất rắn Al2O3, BaO, MgO, K2O, Al, Na. Nhóm gồm tất cả các chất tan được trong nước là
	a	A2O3, Al, Na, K2O.	b	MgO, BaO, K2O, Na.	c	K2O, Na, MgO.
	d	Na, K2O, BaO.
 10/ Cho các tính chất sau :
1/ Khi cho dung dịch CuCl2 tác dụng với kim loại Na có 2 phản ứng xảy ra.
2/ Để lâu mẫu nhôm nguyên chất trong nước, mẫu nhôm tan dần.
3/ Khi cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, kết tủa tăng dần đến cực đại
Nhận xét đúng là :
	a	1, 3.	b	1, 2, 3.	c	1, 2.	d	2, 3.
 11/ Cho các chất Al2O3, Al, Mg, Na, CuO. Số lượng các chất tan được trong dd kiềm là
	a	2.	b	5.	c	4.	d	3.
 12/ Trộn 2,7g Al vừa đủ với 16g FexOy rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được và công thức phân tử của FexOy là 
	a	18,7g; Fe2O3.	b	21,6g; FeO.	c	10,7g; Fe3O4.	d	21,4g; FeO.
 13/ Cho 22,4g Sắt vào 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 2M và AgNO3 6M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn có khối lượng là (Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108)
	a	51,2g.	b	73,2g.	c	71,2g.	d	57,6g.
 14/ Nhóm gồm các chất có tính lưỡng tính là
	a	Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.	b	Cu(OH)2, Al(OH)3, KHCO3.	c	NaOH, Al2O3, Al(OH)3.
	d	Mg(OH)3, Al, Al2O3.
 15/ Hoà tan hết 1,08 g Al trong dung dịch H2SO4 vừa đủ, sau đó cho dung dịch NaOH 1M vào thì thu được kết tủa A sau khi đã tan một phần. Nung kết tủa A thu được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH 1 M đã dùng là (cho Al = 27; O = 16; H = 1; Na = 23)
	a	130 ml.	b	140 ml. 	c	100 ml. 	d	120 ml. 
 16/ H2SO4 loãng hoà tan được các kim loại 
	a	Cu, Na, K.	b	Fe, Zn, Al.	c	Ba, Pb, Pt.	d	Zn, Ag, Mg
 17/ Cho 0,84g một kim loại A tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được 0,784 lit H2 (đktc). Tên gọi kim loại A là (Na =23, Mg =24, Ca = 40, Al = 27)
	a	natri.	b	nhôm.	c	magie.	d	canxi.
 18/ Người ta điều chế K từ các phương pháp :
1/ Điện phân nóng chảy KOH. 2/ Điện phân dd KCl.
3/ Nhiệt phân K2O 4/ Điện phân nóng chảy KCl.
5/ Điện phân dd KOH. Tổng số phương pháp đúng là
	a	1.	b	3.	c	2.	d	4.
 19/ Cho các chất K3PO4, AgNO3, Ca(OH)2, Na2SO4. Chất dùng để làm mềm nước cúng toàn phần là
	a	AgNO3.	b	Ca(OH)2.	c	K3PO4.	d	Na2SO4.
 20/ Các chất rắn Al(OH)3, CaCO3, Mg(OH)2, NaOH, số lượng các chất bị nhiệt phân huỷ là
	a	3.	b	2.	c	4.	d	1.
Chọn đáp án và tố đậm vào ô tương ứg
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
b
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
c
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
d
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[20]d...	 2[20]b...	 3[20]d...	 4[20]c...	 5[20]d...	 6[20]b...	 7[20]b...	 8[20]b...
	 9[20]d...	 10[20]a...	 11[20]d...	 12[20]a...	 13[20]c...	 14[20]a...	 15[20]b...	 16[20]b...	 17[20]c...	 18[20]c...	 19[20]c...	 20[20]a...
Họ và tên : .......................................................Lớp : ........... Điểm :.....................
KIÊM TRA 45 PHÚT HOÁ 12
 1/ Cho các chất K3PO4, AgNO3, Ca(OH)2, Na2SO4. Chất dùng để làm mềm nước cúng toàn phần là
	a	AgNO3.	b	Na2SO4.	c	Ca(OH)2.	d	K3PO4.
 2/ Điện phân 234 g dung dịch NaCl 10% có màng ngăn, điện cực trơ người ta thu được 22,4 lít hỗn hợp khí (đktc) thì dừng lại. Thể tích khí thu được ở catot là (cho Na = 23; Cl = 35,5)
	a	6,72 lít.	b	8,96 lít.	c	13,44 lit.	d	11,2 lít.
 3/ Trộn 2,7g Al vừa đủ với 16g FexOy rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được và công thức phân tử của FexOy là 
	a	18,7g; Fe2O3.	b	21,6g; FeO.	c	21,4g; FeO.	d	10,7g; Fe3O4.
 4/ Chọn 1 thuốc thử trong các thuốc thử : Quì tím, Na2CO3 , CaCO3 , BaCl2 để nhận biết 3 dung dịch NaCl, HCl, H2SO4 là
	a	Na2CO3.	b	CaCO3.	c	Quì tím.	d	BaCl2.
 5/ Ion kim loại nhóm IIA có cấu hình electron ngoài cùng là
	a	ns1.	b	ns2.	c	ns2np8.	d	ns2np6.
6/ Có 2 ống ngiệm đều chứa dd HCl có khối lượng bằng nhau. Ống nghiệm 1 cho 10,6 gam Na2CO3 khan vào. Ống nghiệm 2 cho m gam CaCO3 vào, đến khi các phản ứng hoà tan hết Na2CO3 và CaCO3 thì thu được 2 dung dịch có khối lượng bằng nhau. Giá trị của m là 
(cho Na =23, C = 12, O = 16, Ca = 40)
	a	11,07 gam.	b	10,6 gam.	c	10,0 gam.	d	20,04 gam.
 7/ H2SO4 loãng hoà tan được các kim loại 
	a	Zn, Ag, Mg	b	Ba, Pb, Pt.	c	Fe, Zn, Al.	d	Cu, Na, K.
 8/ Khi cho dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch AlCl3, AgNO3, CuCl2, BaCl2. Dung dịch phản ứng tạo kết tủa là
	a	.dd AlCl3.	b	dd BaCl2.	c	dd CuCl2 .	d	dd AgNO3.
 9/ Cho 0,84g một kim loại A tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được 0,784 lit H2 (đktc). Tên gọi kim loại A là (Na =23, Mg =24, Ca = 40, Al = 27)
	a	canxi.	b	magie.	c	nhôm.	d	natri.
 10/ Cho các tính chất sau :
1/ Khi cho dung dịch CuCl2 tác dụng với kim loại Na có 2 phản ứng xảy ra.
2/ Để lâu mẫu nhôm nguyên chất trong nước, mẫu nhôm tan dần.
3/ Khi cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, kết tủa tăng dần đến cực đại
Nhận xét đúng là :
	a	1, 3.	b	1, 2.	c	2, 3.	d	1, 2, 3.
 11/ Cho 100ml dung dịch NaOH 14M tác dụng với 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là. ( cho Al =27, Na = 23, O =16, H =1)
	a	1,56g.	b	15,6g.	c	0,78g.	d	4,68g.
 12/ Cho 22,4g Sắt vào 100ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 2M và AgNO3 6M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn có khối lượng là (Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108)
	a	73,2g.	b	57,6g.	c	51,2g.	d	71,2g.
 13/ Nhóm gồm các chất có tính lưỡng tính là
	a	Cu(OH)2, Al(OH)3, KHCO3.	b	Mg(OH)3, Al, Al2O3.	c	Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
	d	NaOH, Al2O3, Al(OH)3.
 14/ Cho các chất rắn Al2O3, BaO, MgO, K2O, Al, Na. Nhóm gồm tất cả các chất tan được trong nước là
	a	Na, K2O, BaO.	b	MgO, BaO, K2O, Na.	c	A2O3, Al, Na, K2O.
	d	K2O, Na, MgO.
 15/ Cho các phản ứng : 1/ H2 + Al2O3 (nung nóng); 2/ Al + Fe3O4 (nung nóng); 3/ Al + H2SO4 đặc, nguội ; 4/ Al + dd NaOH;. Số lượng các phản ứng xảy ra là
	a	3.	b	2.	c	4.	d	1.
 16/ Các chất rắn Al(OH)3, CaCO3, Mg(OH)2, NaOH, số lượng các chất bị nhiệt phân huỷ là
	a	1.	b	2.	c	4.	d	3.
 17/ Cho các chất Al2O3, Al, Mg, Na, CuO. Số lượng các chất tan được trong dd kiềm là
	a	2.	b	3.	c	4.	d	5.
 18/ Hoà tan hết 1,08 g Al trong dung dịch H2SO4 vừa đủ, sau đó cho dung dịch NaOH 1M vào thì thu được kết tủa A sau khi đã tan một phần. Nung kết tủa A thu được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH 1 M đã dùng là (cho Al = 27; O = 16; H = 1; Na = 23)
	a	100 ml. 	b	140 ml. 	c	120 ml. 	d	130 ml.
 19/ Người ta điều chế K từ các phương pháp :
1/ Điện phân nóng chảy KOH. 2/ Điện phân dd KCl.
3/ Nhiệt phân K2O 4/ Điện phân nóng chảy KCl.
5/ Điện phân dd KOH. Tổng số phương pháp đúng là
	a	1.	b	2.	c	3.	d	4.
 20/ Tính chất hoá học cơ bản của ion magie là
	a	bị khử.	b	có tính khử.	c	bị oxi hoá.	d	dể mất electron.
Chọn đáp án và tố đậm vào ô tương ứg
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
b
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
c
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
d
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[20]d...	 2[20]c...	 3[20]a...	 4[20]b...	 5[20]d...	 6[20]a...	 7[20]c...	 8[20]a...
	 9[20]b...	 10[20]a...	 11[20]b...	 12[20]d...	 13[20]c...	 14[20]a...	 15[20]b...	 16[20]d...	 17[20]b...	 18[20]b...	 19[20]b...	 20[20]a...
Họ và tên : .......................................................Lớp : ........... Điểm :.....................
KIÊM TRA 45 PHÚT HOÁ 12
 1/ Khi cho dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch AlCl3, AgNO3, CuCl2, BaCl2. Dung dịch phản ứng tạo kết tủa là
	a	.dd AlCl3.	b	dd BaCl2.	c	dd CuCl2 .	d	dd AgNO3.
 2/ Trộn 2,7g Al vừa đủ với 16g FexOy rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được và công thức phân tử của FexOy là 
	a	18,7g; Fe2O3.	b	10,7g; Fe3O4.	c	2

File đính kèm:

  • docKT 45 phut hoa lop 12.doc
Giáo án liên quan