Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 9

Câu 1: (0,5đ) Thể dị hợp là cá thể mang cặp gen gồm:

 a. 2 gen trội, lặn c. 2 gen tương ứng

 b. 2 gen tương ứng giống nhau d. 2 gen tương ứng khác nhau.

Câu 2: (0,5đ) Giả sử gen A quy định hạt vàng, a hạt xanh, B hạt trơn, b hạt nhăn. A và B trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập. Bố mẹ có kiểu gen AaBb và aabb. Tỉ lệ phân tính ở đời con sẽ như thế nào?

 a. Có tỉ lệ phân li 1:1 c. Có tỉ lệ phân li 1:2:1

 b. Có tỉ lệ phân li 3:1 d. Có tỉ lệ phân li 1:1:1:1

 

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1647 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 9/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề: 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh 9
Ngày kiểm tra
………/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) 
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Thể dị hợp là cá thể mang cặp gen gồm:
 a. 2 gen trội, lặn	 	c. 2 gen tương ứng
 b. 2 gen tương ứng giống nhau	 d. 2 gen tương ứng khác nhau.
Câu 2: (0,5đ) Giả sử gen A quy định hạt vàng, a hạt xanh, B hạt trơn, b hạt nhăn. A và B trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập. Bố mẹ có kiểu gen AaBb và aabb. Tỉ lệ phân tính ở đời con sẽ như thế nào? 
 a. Có tỉ lệ phân li 1:1 c. Có tỉ lệ phân li 1:2:1	
 b. Có tỉ lệ phân li 3:1 d. Có tỉ lệ phân li 1:1:1:1	
Câu 3: (0,5đ) Cấu trúc điển hình của NST gồm hai crômatit đính nhau ở tâm động được biểu hiện ở kì nào? 
 a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
Câu 4: (0,5đ) Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau?
	 a. 4	b.8	c.16	d. 32
Câu 5: (0,5đ) Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây quyết định?
	 a. Hàm lượng ADN trong tế bào.
	 b. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
	c. Tỉ lệ (A +T ) / ( G + X ) trong phân tử.
	d. A = T , G = X.
Câu 6: (0,5đ) Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở bậc cấu trúc nào sau đây?
	a. Cấu trúc bậc 1.	b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 .
	b. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3.	d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 7: (1,5đ). Một đoạn mạch mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: -A–U–G–X–U–U–G–A–X-. Xác định trình tự của các nuclêotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra doạn mạch mARN trên. Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin? 
Câu 8: (2,5đ) Nêu những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản của hai quá trình phát sinh giao tử đực và cái?
Câu 9: (3,0đ) Ở một loài cho biết quả tròn là tính trạng trội so với quả dài. 
a. Hãy xác định kết quả ở cây lai F1 nếu cho cây quả tròn thuần chủng giao phấn với cây quả dài?
b. Nếu cho cây F1 nói trên lai phân tích thì kết quả lai sẽ như thế nào?
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 9/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề: 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh 9
Ngày kiểm tra
………/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) 
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:
a. 2 gen trội, lặn	c. 2 gen tương ứng
b. 2 gen tương ứng giống nhau	 	d. 2 gen tương ứng khác nhau.
Câu 2: (0,5đ) Giả sử gen A quy định hạt vàng, a hạt xanh, B hạt trơn, b hạt nhăn .
A và B trội hoàn toàn so với a và b, các gen phân li độc lập.
Bố mẹ có kiểu gen AaBb và aabb. Tỉ lệ phân tính ở đời con sẽ như thế nào?
a. Có tỉ lệ phân ly 1:1	c. Có tỉ lệ phân ly 1:2:1	
b. Có tỉ lệ phân ly 1:1:1:1	d. Có tỉ lệ phân ly 3:1
Câu 3: (0,5đ) Trong quá trình phân bào, NST co ngắn cực đại ở kì nào? 
a. Kì trước 	b. Kì sau	 c. Kì giữa 	 d. Kì cuối
Câu 4: (0,5đ) Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II . Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau?
	a. 2	b.4	c.8	d. 16
Câu 5: (0,5đ) Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
	a. tARN	b. mARN	c. rARN	d. Cả 3 loại ARN trên
Câu 6: (0,5đ) Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin ?	
	a. Cấu trúc bậc 1.	 c. Cấu trúc bậc 2 .
	b. Cấu trúc bậc 3.	 d. Cấu trúc bậc 4.
B. Tự luận: (7đ)
Câu 7: (1,5đ) Một đoạn ADN có cấu trúc như sau: - A – T – G – X – X – G – T – A – 
 	 | | | | | | | | 
	 - T – A – X – G – G – X – A– T – 
Viết cấu trúc của hai đoạn ADNcon được tạo thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi. Nhận xét cấu tạo của hai AND con	
Câu 8: (2,5đ) Nêu những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa hoạt động của NST trong lần phân bào I và lần phân bào II của giảm phân ?
Câu 9: (3,0đ) Ở một loài cho biết quả tròn là tính trạng trội so với quả dài. 
a. Hãy xác định kết quả ở cây lai F1 nếu cho cây quả tròn thuần chủng giao phấn với cây quả dài?
b. Nếu cho cây F1 nói trên lai phân tích thì kết quả lai sẽ như thế nào?
Bài làm

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet sinh 9 thuy.doc
Giáo án liên quan