Kiểm tra 1 tiết môn: hoá học. (đề 2)

 Hãy khoanh vào các chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng trong các câu sau :

Câu 1: (0,25đ) Cho các chất có công thức sau đây : (1) CH3CH2COOCH3;

 (2) CH3OOCCH3; (3)HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CHCOOCH3;

 (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5. │

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: hoá học. (đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
omalin, người ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3 C. H2/Ni D. Ca(OH)2
Câu 16: (0,5đ) Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung 
 dịch glucozơ dã dùng là : 
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
I. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1:(2đ) Viết phương trình hoá học để hoàn thành các dãy biến hoá sau :
 (1) (2) (3) (4)
 CH3CH2OH → CH3CHO → CH3CH2OH → CH2 = CHCOOC2H5 → Polime.
Câu 2: (3đ) Lên men 2 tấn tinh bột chứa 10% tạp chất thành acoletylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85% 
a) Tính khối lượng ancol thu được.
b) Đem pha loãng ancol đó thành rượu 400, biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam /cm3. Hỏi thể tích dung dịch ancol thu được bằng bao nhiêu.
(Cho Na = 23, H = 1, C = 12, O = 16)
(Hết)
BÀI LÀM ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THPT Xuân Huy
Họ và tên:................................Lớp: 12C
KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: Hoá học. (Đề 2)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm ) 
 Hãy khoanh vào các chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1: (0,25đ) Cho các chất có công thức sau đây : (1) CH3CH2COOCH3; 
 (2) CH3OOCCH3; (3)HCOOC2H5; (4) CH3COOC2H5 ; (5) CH3CH2COOCH3; 
 (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5. 
 Những chất thuộc loại este là
 A. (1), (2), (3), (4), (5), (7). B. (1), (2), (3), (5), (7).
 C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 2: (0,25đ) Cho các phát biểu sau đây:
a)Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
b)Chất béo lỏng có thể chuyển thành chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro
c)Các triglixerit có gôc axit béo no thường là chất rắn ở điều kiện thường.
d)Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc axit tạo nên chính este đó.
Những phát biểu đúng là:
A. c,d	B. b,c,d	C. a,b,d	D. a,b,c,d
Câu 3: (0,25đ) Xà phòng có thể sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? 
A. Ankan. B. Chất béo. C. Xenlulozơ. D. Cả A và B.
Câu 4: (0,5đ) Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 400 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan có khối lượng là : 
A. 8,2 gam	B. 6,56 gam	C. 3,28 gam	D. 10,4 gam
Câu 5: (0,5đ) Đốt cháy 6 gam este M thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của M là : 
A. C2H4O2 	B. C3H6O2 	C. C4H8O2 	D. C5H10O2 
Câu 6: (0,25đ) Có các chất mất nhãn riêng biệt sau : etyi axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím, AgNO3/NH3,NaOH.	B. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH.
C. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH.	D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na.
Câu 7: (0,25đ) Cho các cặp chất : (1) CH3COOH và C3H7OH ; (2) C6H5OH và 
 CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; 
 (5) CH3COOH và CHCH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH.
 Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá?
A. (2), (4), (5), (6).	B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (3), (4), (6).	D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 8: (0,25đ) Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2 . X không thể điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và tham gia hản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2C6H5	 B. CH3COOC6H5 C. HCOOC6H4CH3	D. C6H5COOCH3
Câu 9: (0,25đ) Trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là
A. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa. B. làm tăng khả năng giặt rửa.
C. tạo hương thơm mát, dễ chịu. D. tạo màu sắc hấp dẫn.
Câu 10: (0,25đ) Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức cho kết quả nào sau đây ?
A. B. 
C. D. Không xác định được
Câu 11: (0,5đ) X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với d.dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. CTCT thu gọn của X là :
 A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3 
 C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2 
Câu 12: (0,25đ) Saccarozơ KHÔNG thuộc loại
 A. monosaccarit. B. cacbohiđrat. C. hợp chất đa chức. D. đisaccarit.
Câu 13: (0,25đ) (0,25đ) Chất KHÔNG có khả năng phản ứng với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là
A. axit axetic	B. glucozơ	C. ancol etylic	D. Cả A và C
Câu 14: (0,25đ) Tinh bột và xenlulozơ được gọi là polisaccarit vì
A. có phân tử khối bằng nhiều lần glucozơ
B. thuỷ phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
C. có tính chất hoá học tương tự monosaccarit
D. phân tử có số nguyên tử cacbon gấp nhiều lần glucozơ
Câu 15: (0,25đ) Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : Glucozơ, etanol,và fomalin, saccarozơ người ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3 C. H2/Ni D. Ca(OH)2
Câu 16: (0,5đ) Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch glucozơ dã dùng là : 
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1:( 2,0®iÓm) 
1. Hãy cho biết thuốc thử ®Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch riªng biÖt trong nhãm chÊt sau: Glucoz¬, glixerol, andehit axetic là gì ?
2. ViÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng chøng tá glucoz¬ võa cã tÝnh khö võa cã tÝnh oxi ho¸?
Câu 2: ( 3,0 điểm) §èt ch¸y hoµn toµn 0,528 gam mét chÊt h÷u c¬ A ®¬n chøc, s¶n phÈm t¹o thµnh ®­îc hÊp thô hoµn toµn b»ng c¸ch dÉn qua b×nh ®ùng P2O5 thÊy khèi l­îng b×nh t¨ng 0,432 gam vµ khí ®i qua dung dÞch Ca(OH)2 d­ thÊy khèi l­îng b×nh t¨ng lªn 1,056 gam.
 a.T×m c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt cña A
 b. X¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö vµ c«ng thøc cÊu t¹o cña A. BiÕt r»ng khi thuû ph©n hîp chÊt nµy b»ng dung dÞch NaOH th× thu ®­îc muèi natri cña mét axit h­u c¬. Khi cho muèi nµy t¸c dông víi v«i t«i xót th× thu ®­îc khÝ mª tan.
Cho biÕt ( C =12, H = 1, O = 16 )
(Hết)
BÀI LÀM ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐề kiểm tra 12 tiết 12 nộp chuyên môn.doc
Giáo án liên quan