Kiểm tra 1 tiết hóa 8

 Câu 1: Sản phẩm của Cu(OH)2 phân huỷ bởi nhiệt

A. CuO và H2 B. Cu và H2O

C. Cu và H2 D. CuO và H2O

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
__________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10 (1đ) Phản ứng trao đôỉ là gì? Cho ví dụ.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11: (1đ)Cho các chất sau: Cu,H2SO4 , Ag, Ba SO4 ,KCl . Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ . Sau cho thích hợp.
a) 2AgNO3 (d d) + _______ Cu(NO3)2 (d d) + __________
b) BaCl2 (d d) + ________ _________ + 2HCl (d d) 
Câu 12: (1đ)Có 3 lọ đựng các chất sau NaCl, CuSO4, AgNO3 hãy trình bày cách nhận biết 3chất trên bằng phương pháp hoá học .Viết phương trình hoá học (1 điểm )
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 13: (2đ) Trộn 30ml dung dịch CaCl2 với 70 ml dung dịch chứa 1,7g AgNO3
Viết PTHH.
Tính khối lượng chất rắn tạo thành. 
Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng.
(Ca=40, Cl=35,5 , Ag=108 , N=14 , O=16)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Nội Dung
MỨC ĐỘ NỘI DUNG
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận Dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PƯHH
2 
3
5câu (2,5đ)
5 câu (2,5đ)
ĐLBTKL
1
1 câu (0,5đ)
1 câu (0,5đ)
PTHH
1 
1
 1
1 
2
6 câu (5đ)
6 câu (5đ)
THỰC
HÀNH
1
1 câu (1đ)
1 câu (1đ)
TÍNH
TOÁN
1
1
2 câu (1đ)
2 câu (1đ)
TỔNG
3 3
1,5đ 1,5đ
2 2
1đ 1đ
4 4
2đ 2đ 
1 1
2đ 2đ
1 1
0,5đ 0,5đ
4 4
3đ 3đ
12 câu (10đ)
15 câu (10đ)
 3 Phát đề :
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chử cái A,B,C,D ở đầu câu cho ý trả lời đúng (2đ) 
 Câu 1: Khi nung 12,3g Caxicacbonat (CaCO3 ) thu được 7.8g CaO và Khí Các bon đio xit( CO2) theo phản ứng hoá học sau : (VD)
	CaCO3 CaO + CO2 
 Thì khối lượng CO2 thu được là :
	A. 20,1g	B. 4,5g
	C. 5,4g	D. 6,4g
 Câu 2:Trong quá trình phản ứng :(H)
 A.Lượng chất phản ứng tăng dần ,lượng sản phẩm giảm dần.
 B. Lượng chất phản ứng giảm dần ,lượng sản phẩm tăng dần.
 C.Lượng chất phản ứng bằng với lượng sản phẩm.
 D.Cả A và C đều đúng.
 Câu 3:Phương trình hoá học gồm (H)
 A . KHHH của nguyên tố .
 B. CTHH của các chất tham gia và sản phẩm.
 C. CTHH của các chất tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hợp.
 D. KHHH của nguyên tố với các hệ số thích hợp .
 Câu 4:Phương trình hoá học sau : 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 
 Tỉ lệ số nguyên tử số phân tử của các chất trong phản ứng cho phù hợp: (B)
 A. 2:1:3	B. 1:2 :3
 C. 3: 2: 1	D. 1: 3 :2
Câu 5:Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào là hiện tượng hoá học 
 A. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu 
 B . Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi 
 C .Mực hoà tan vào nước 
 D . Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc 
Câu 6: Trong phản ứng hoá học những hạt nào đựoc giữ ngyên
 A . Nguyên tử B. Phân tử 
 C. Hạt nhân D . Nơ tron 
Câu 7: Khi nào phản ứng hoá học xãy ra
 A. Các chất tiếp xúc nhau B . Cần đun nóng 
 C . Chất xúc tác D . Cả A, B , C đều đúng 
Câu8: Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hoá học xãy ra
 A . Kính thước B . Tính chất khác 
 C . Trạng thái D . Hình dáng 
 ­Đáp án ( 1-B; 2-B; 3-C; 4-A;5-D; 6-A;7-D; 8-B) 
B.PHẦN TỰ LUẬN (4 Điểm):
 Câu 9(1đ)Dùng ống thuỷ tinh thổi hơi thở (có Cacbon đioxit) vào ống nghiệm đựng nước vôi trong (Canxihđroxit) thấy nước vôi trong vẫn đục và có chất rắn kết tủa (Can xicacbonat) và nước.(VD)
 a. Dấu hiệu nào chứng tỏ phản ứng có xảy ra. (H)
 B .Viết phương trình chữ của phản ứng(VD)
 ­Đáp án
Câu
Nội dung
 Điểm 
1(Điểm)
 a. Dấu hiệu : Chất rắn kết tủa
b. Cacbon đioxit +Canxihđroxit Canxicacbonat + nước 
0,5
0,5
Câu 10.(2iểm):Hãy chonï hệ số và CTHH thích hợp diền vào chỗ trống trong các PTHH sau (H)
a) NaOH + HCl ------> .+ H2O
b) CaO + HNO3 --------> Ca(NO3)2 +.
c) Al + . ------> Al2O3
d) N2 + .. --------> NH3
 ­Đáp án 
Câu
Nội dung
 Điểm 
1(Điểm)
a. NaOH + HCl à NaCl +H2O
b.CaO + 2HNO3 à Ca(NO3)2 + H2O
c) 4Al + 3O2 à 2 Al2O3
d) N2 + 3 H2 à 2NH3
Điền đúng (0,25) Cân bằng 0,25 mỗi PT)
0,5
0,5
0,5
0,5
 Câu 11.(1 điểm):Hãy lập PTHH của các chất sau: (VD)
Nhôm tác dụng với oxi tạo thành nhôm oxít (Al2O3)
b.Natricacbonat(Na2CO3) tác dụng với Canxiclorua(CaCl2) tạo thành Canxicacbonat(CaCO3) và Natriclorua(NaCl) 
 ­Đáp án 
 Câu
Nội dung
Điểm
2(Điểm)
a . Al + O2 4 Al2O3
 4Al + 3 O2 à 2 Al2O3
b. Na2CO3 + CaCl2 4 CaCO3 + NaCl
 Na2CO3 + CaCl2 à CaCO3 + 2NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
 Câu 12.(1đ) Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 4 Alx(SO4)y + Cu
 a.Xác định chỉ số x,y . Lập PTHH(H)
 b. Cho biết số nguyên tử ,phân tử các chất. (B)
 ­Đáp án
 Câu
Nội dung
Điểm
1,5(Điểm)
 a. x=2 (hoá trị nhóm SO4) 
 y=3(hoá trị của Al) 
 2 Al + 3CuSO4 à Al2(SO4)3 + 3 Cu 
 b Số nguyên tử Al: Số phân tử CuSO4 : Số phân tử Al2(SO4)3 :Số nguyên tử Cu
= 2:3:1:3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 13(1.đ) 
 a) Hãy phát biểu ĐLBTKL.(B)
 b)Aùp dụng:Cho 30g Canxicacbonat(CaCO3) phân huỷ thu được 18g Canxioxt(CaO) vàCacbonđioxit(CO2) theo phương trình sau: CaCO3 à CaO + CaO
 Hãy tính khối lượng CO2 sau phản ứng (VD)
 Đáp án
 Câu
Nội dung
Điểm
2(Điểm)
a. Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối kượng của các chất tham gia phản ứng
b. mCaCO3 = mCaO + mCO2 mCO2 = mCaCO3 - mCaO 
 =30-18 =12 g 
0,25
0,25
0,25
0,25
Nội Dung
MỨC ĐỘ NỘI DUNG
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận Dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PƯHH
3
3
6câu (3điểm)
6câu (3điểm)
ĐLBTKL
1
1câu(0,5đ)
1câu(0,5đ)
PTHH
1
1
1
1
4câu(4điểm)
4 câu(4điểm)
THỰC
HÀNH
1
1câu( 1điểm)
1câu(1điểm)
TÍNH
TOÁN
1
1
2câu( 1,5đ)
2câu(1,5đ)
TỔNG
3 3
1,5đ 1,5đ
2 2
1,5đ1,5đ
4 4
2đ 2đ
1 1
2đ 2đ
1 1
0,5đ 0,5đ
3 3
2,5d 2,5đ
14câu(10đ)
14câu(10đ)
 3 Phát đề :
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chử cái A,B,C,D ở đầu câu cho ý trả lời đúng (2đ) 
 Câu 1: Khi nung 12,3g Caxicacbonat (CaCO3 ) thu được 7.8g CaO và Khí Các bon đio xit( CO2) theo phản ứng hoá học sau : (VD)
	CaCO3 CaO + CO2 
 Thì khối lượng CO2 thu được là :
	A. 20,1g	B. 4,5g
	C. 5,4g	D. 6,4g
 Câu 2:Trong các hiện sau đây hiện tượng nào là hiện tượng hoá học 
 A.Trứng bị thối 
 B. Mực hoà tan vào nước 
 C.Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu
 D.Tẩy màu vải xanh thành trắng 
 Câu 3:Nhận biết phản ứng hoá học xảy ra dựa vào tính chất dễ thấy là 
 A . Màu sắc 
 B. Sự toả nhiệt và phát sáng 
 C. Trạng thái 
 D. Cả A, B, C đều đúng 
 Câu 4: Trong quá trình phản ứng :(H)
 A.Lượng chất phản ứng tăng dần ,lượng sản phẩm giảm dần.
 B. Lượng chất phản ứng giảm dần ,lượng sản phẩm tăng dần.
 C.Lượng chất phản ứng bằng với lượng sản phẩm.
 D.Cả A và C đều đúng.
Câu 5:Trong các phản ứng hoá học , hạt vi mô nào được bảo toàn 
 A. Phân tử B . Nguyên tử
 C .Cả nguyên tử và phân tử
 D . Không có hạt nào 
Câu 6: Phương trình hoá học gồm (H)
 A . KHHH của nguyên tố .
 B. CTHH của các chất tham gia và sản phẩm.
 C. CTHH của các chất tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hợp.
 D. KHHH của nguyên tố với các hệ số thích hợp .
Câu 7: Khi nào phản ứng hoá học xãy ra
 A. Các chất tiếp xúc nhau B . Cần đun nóng 
 C . Chất xúc tác D . Cả A, B , C đều đúng 
Câu8: Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hoá học xãy ra
 A . Kính thước B . Tính chất khác 
 C . Trạng thái D . Hình dáng 
 ­Đáp án ( 1-B; 2-A; 3-D; 4-B;5-B; 6-C;7-D; 8-D) 
B.PHẦN TỰ LUẬN (4 Điểm):
 Câu 9(2iểm):Hãy chonï hệ số và CTHH thích hợp diền vào chỗ trống trong các PTHH sau (H)
a) NaOH + HCl ------> .+ H2O
b) CaO + HNO3 --------> Ca(NO3)2 +.
c) Al + . ------> Al

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet hoa 8 co ma tran moi.doc
Giáo án liên quan