Kiểm tra 1 tiết Đại số 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Tiết: 20

KIỂM TRA 1 TIẾT

Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PTLG

I Mục tiêu

Kiến thức: Học sinh cần nắm được:

I.Hàm số lượng giác:

 GV gọi HS nêu tóm tắt từng hàm số: TXĐ, Tính đơn điệu, tính chẵn lẻ, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, chu kì.

II. Công thức lượng giác: Gọi hs nêu các công thức lg.

III. Phương trình lương giác: Gọi hs nêu phương pháp cm cho từng loại pt đã học.

 a/ Pt bậc nhất, bậc hai đv 1 hs lg: PP đặt ẩn số phụ.

 b/ Pt bậc nhất đv sinx, cosx: PP đưavềdạngCsin(x+ )

 c/ Pt thuần nhất bậc hai đv sinx, cosx: PP hạ bậc đưa về Pt bậc nhất đv sin2x, cos2x.

Tư duy : Biết phân tích và tổng hợp . Rèn tính tỉ mĩ cản thận chính xác và trung thực

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Đại số 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 05/10/2009
Tiết: 20
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PTLG
I Mục tiêu
Kiến thức: Học sinh cần nắm được:
I.Hàm số lượng giác:
 GV gọi HS nêu tóm tắt từng hàm số: TXĐ, Tính đơn điệu, tính chẵn lẻ, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, chu kì.
II. Công thức lượng giác: Gọi hs nêu các công thức lg.
III. Phương trình lương giác: Gọi hs nêu phương pháp cm cho từng loại pt đã học.
	a/ Pt bậc nhất, bậc hai đv 1 hs lg: PP đặt ẩn số phụ.
	b/ Pt bậc nhất đv sinx, cosx: PP đưavềdạngCsin(x+)
	c/ Pt thuần nhất bậc hai đv sinx, cosx: PP hạ bậc đưa về Pt bậc nhất đv sin2x, cos2x.
Tư duy : Biết phân tích và tổng hợp . Rèn tính tỉ mĩ cản thận chính xác và trung thực
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 11 - BAN A
 Bài 1 (4đ) Giải phương trinh 
	a. sin + sin10 = 0	 b. cos2x – 9cosx + 5 = 0
Bài 2 (3đ) Giải phương trình 	 2cos2x - 2sin2x + 4 sin2x = 1 
Bài 3 (3đ) Giải phương trình 	a) 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 
a. 2 điểm
sin + sin10 = 0
sin = - sin10 sin = sin(-10 )
 KLuận
0.5
0,5
0, 5
0,5
b 2 điểm
cos2x – 9cosx + 5 = 0
2cos2x – 1 – 9 cosx + 5 =0
2cos2x – 9 cosx + 4 = 0
cosx=0,5 hoặc cosx=4 (loại) 
x=+ k2
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2 3 điểm
2cos2x - 2sin2x + 4 sin2x = 1 
cos2x - 2sin2x + 3 sin2x = 0
Nếu cosx=0 x = + k thì không thỏa pt
cosx0 chia hai vế cho cos2x ta được 3tan2x – 4tanx +1 = 0
So với đk ta kết luận 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3 3 điểm
ĐK 
Khi đó pt cosx+2 sin2x – 4=0
 2 cos2x - cosx + 2=0
So với đk kết luận 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docTiet1-2phep bien hịnh.doc